regolamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regolamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regolamento trong Tiếng Ý.

Từ regolamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là quy chế, sự thanh toán, điều lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regolamento

quy chế

noun

sự thanh toán

noun

điều lệ

noun

Ma ciò che rende possibile tutto questo sono la legislazione, le politiche, i regolamenti.
Nhưng để gắn kết tất cả những điều đó, cho phép chúng xảy ra, là pháp luật, chính sách, điều lệ.

Xem thêm ví dụ

6 E i regolamenti del governo furono distrutti a causa delle aassociazioni segrete degli amici e dei parenti di coloro che avevano assassinato i profeti.
6 Và những quy luật của chính quyền bị hủy diệt vì sự âm mưu liên kết abí mật của bà con và bạn bè của những kẻ đã sát hại các vị tiên tri.
5 In effetti la Legge mosaica includeva regole e regolamenti che toccavano praticamente ogni aspetto della vita degli israeliti, e specificava ciò che era puro e accetto e ciò che non lo era.
5 Thật vậy, Luật Pháp Môi-se bao gồm các luật lệ và quy tắc về hầu hết mọi khía cạnh đời sống của dân Y-sơ-ra-ên, ghi rõ điều gì là sạch, có thể chấp nhận được và điều gì không sạch.
‘Il regolamento dell’università che ho frequentato proibiva agli studenti che avevano dei debiti di fare gli esami.
“‘Trường đại học nơi tôi theo học có một điều lệ là cấm các sinh viên còn thiếu nợ tiền không được dự thi.
Nonostante il distretto governativo sia sottoposto ad uno stretto regolamento, non ci sono leggi specifiche riguardo alla comunicazione digitale.
Dù khu hành chính có quy định quản lý nghiêm ngặt, nhưng lại không có luật lệ cụ thể nào về truyền thông kỹ thuật số.
Regolamento a parte, questa azione è moralmente sbagliata.
Đặt điều luật qua 1 bên, đây là 1 hành động phi đạo đức.
Altri regolamenti riguardavano l’impurità dovuta al contatto con i corpi morti, la purificazione delle donne dopo il parto, le procedure da seguire riguardo alla lebbra e l’impurità dovuta a perdite dai genitali dell’uomo e della donna.
Những luật lệ khác liên quan đến sự ô uế của xác chết, sự tẩy uế của phụ nữ sau khi sinh đẻ, cách xử lý bệnh phung, và sự ô uế do sự phóng thải về sinh lý của người nam và người nữ.
Rispetta fermamente il regolamento e sa moltissime cose.
Ông đọc thư rất đắc ý và mang thư khoe với nhiều người.
Fin d’ora possono goderne adeguandosi ai suoi regolamenti. — Salmo 119:26, 33.
Ngay cả ngày nay, loài người có thể dự phần vào xếp đặt đó bằng cách quyết-tâm theo đúng đường-lối của Ngài (Thi-thiên 119:26, 33).
Invece, il governo federale stabilì regolamenti che subordinavano le tribù all'autorità, prima, dell'esercito, e poi del Bureau (Ufficio) degli Affari indiani.
Thay vào đó, chính phủ liên bang lập ra những quy định bắt các bộ lạc phải phục tùng mệnh lệnh, trước tiên là của quân đội, và sau đó là Cục Bản địa vụ.
6 Negli 8 versi ebraici di questa strofa iniziale notiamo le parole chiave legge, rammemoratori, ordini, regolamenti, comandamenti e decisioni giudiziarie.
6 Trong đoạn mở đầu của 8 hàng bằng tiếng Hê-bơ-rơ này, chúng ta chú ý những chữ chính là luật-pháp, chứng-cớ (nhắc-nhở), giềng-mối (mênh-lịnh), luật-lệ, điều-răn và đoán-ngữ (quyết-định tư-pháp).
Un salmista scrisse: “Annuncia la sua parola a Giacobbe, i suoi regolamenti e le sue decisioni giudiziarie a Israele.
Người viết Thi-thiên ghi lại: “Ngài truyền lời mình cho Gia-cốp, luật-lệ và mạng-lịnh mình cho Y-sơ-ra-ên.
Abbiamo studiato i regolamenti in vigore in una scuola di New York.
Chúng tôi đã làm 1 cuộc nghiên cứu mọi luật lệ ảnh hưởng tới 1 ngôi trường ở New York.
Mosè disse che negli anni a venire il popolo di Dio avrebbe dovuto osservare la Pasqua; sarebbe stato “un regolamento [...] a tempo indefinito”.
Môi-se nói rằng dân Y-sơ-ra-ên phải giữ lễ này hằng năm và nó sẽ là một lệ “đời đời”.
Dobbiamo spingere questi progressi a tutta velocità, e possiamo misurare la velocità dal numero di aziende, progetti pilota, modifiche di regolamenti.
Những đột phá này, chúng ta cần chúng với tốc độ tối đa, và chúng ta có thể đo lường thông qua các công ty, các dự án thí điểm, những thứ điều tiết sẽ thay đổi.
Di lui è scritto: “Esdra stesso aveva preparato il suo cuore per consultare la legge di Geova e per metterla in pratica e per insegnare in Israele regolamento e giustizia”.
Nói về E-xơ-ra Kinh Thánh viết: “Vì E-xơ-ra đã định chí [“chuẩn bị lòng”, NW] tra-xét luật-pháp của Đức Giê-hô-va, giữ làm theo, và dạy cho dân Y-sơ-ra-ên biết những luật-pháp và giới-mạng”.
L’interconnessione è abilitata tramite API aperte e open banking ed è supportata da regolamenti come la Direttiva Europea sui Servizi di Pagamento.
Việc kết nối được kích hoạt thông qua các API mở và ngân hàng mở và được hỗ trợ bởi các quy định như Hướng dẫn Dịch vụ Thanh toán Châu Âu.
Devo scendere al peso del regolamento.
Tôi phải giảm đến trọng lượng quy định.
(Giacomo 1:25) Il salmista pregò: “Istruiscimi, o Geova, nella via dei tuoi regolamenti, affinché io la osservi sino alla fine”. — Salmo 119:33.
Người viết Thi-thiên cầu nguyện: “Hỡi Đức Giê-hô-va, xin chỉ-dạy tôi con đường luật-lệ Chúa, thì tôi sẽ giữ lấy cho đến cuối-cùng” (Thi-thiên 119:33).
Istruiscimi, o Geova, nella via dei tuoi regolamenti, affinché io la osservi sino alla fine.
Hỡi Đức Giê-hô-va, xin chỉ-dạy tôi con đường luật-lệ Chúa, thì tôi sẽ giữ lấy cho đến cuối-cùng.
(Giosuè 23:8; Salmo 119:5, 8) Prima che gli israeliti entrassero nella Terra Promessa Mosè rivolse loro la seguente esortazione: “Vedete, vi ho insegnato regolamenti e decisioni giudiziarie, proprio come Geova mio Dio mi ha comandato, perché facciate in tal modo in mezzo al paese nel quale andate per prenderne possesso.
(Giô-suê 23:8; Thi-thiên 119:5, 8) Trước khi dân Y-sơ-ra-ên vào Đất Hứa, Môi-se khuyên răn họ: “Nầy đây, ta đã dạy các ngươi những mạng-lịnh và luật-lệ y như Giê-hô-va Đức Chúa Trời ta đã phán dặn ta, để các ngươi làm theo ở giữa xứ mình sẽ vào đặng nhận lấy.
Non si può, è contro il regolamento.
Ông biết là không được, vi phạm nội quy đấy.
È scritto a pagina 3 del regolamento.
Ghi ở trang 3 của luật.
In occasione di una riunione del Politburo del 7 novembre, fu deciso deciso di attuare immediatamente la parte del progetto di regolamenti di viaggio che affrontarono l'emigrazione permanente.
Tại một cuộc họp Bộ Chính trị vào ngày 7 tháng 11, đã có quyết định ban hành một phần dự thảo các quy định về đi lại nhằm giải quyết vấn đề di dân vĩnh viễn.
«Il regolamento dell’università che ho frequentato proibiva agli studenti che avevano dei debiti di fare gli esami.
“Trường đại học nơi tôi theo học có một điều lệ là cấm các sinh viên còn thiếu nợ tiền không được dự thi.
(Levitico 19:15) Incuranti di questa legge, quei funzionari redigono “regolamenti dannosi” in modo da legittimare veri e propri furti della specie più crudele: appropriarsi i magri averi di vedove e orfani.
(Lê-vi Ký 19:15) Không đếm xỉa đến điều luật đó, các viên chức này tự đặt ra “luật không công-bình” để hợp pháp hóa điều mà rốt cuộc là sự ăn cắp tàn nhẫn nhất—tước lấy của cải ít oi của người góa bụa và trẻ mồ côi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regolamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.