renege trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ renege trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ renege trong Tiếng Anh.

Từ renege trong Tiếng Anh có nghĩa là không giữ lời hứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ renege

không giữ lời hứa

verb

Xem thêm ví dụ

Few people purchased the device and , after Sprint and Verizon Wireless reneged on their plans to offer the device , Google shuttered the Webstore in the spring , offering the Nexus One to developers as a test-bed gadget .
Rất ít người đặt mua thiết bị này và sau đó Sprint và Verizon Wireless từ bỏ kế hoạch cung cấp Nexus One nữa , Google đóng cửa Webstore vào mùa xuân và cung cấp Nexus One cho các nhà phát triển như là một thiết bị thử nghiệm .
(John 3:16) In due time, Jesus Christ, the seed of promise foretold at Genesis 3:15, proved to be the ransom sacrifice, and it would have been unthinkable for Jehovah to renege on his expressed purpose.
Đến kỳ định, Giê-su Christ tức dòng dõi đã hứa trước nơi Sáng-thế Ký 3:15 tỏ ra là của-lễ hy sinh để làm giá chuộc, và việc Đức Giê-hô-va từ bỏ ý định mà Ngài đã phát biểu là một điều không thể tưởng tượng nổi.
In the year 320, Licinius reneged on the religious freedom promised by the Edict of Milan in 313 and began to oppress Christians anew.
Vào năm 320, Licinius đã hạn chế tự do tôn giáo được hứa bởi Sắc lệnh Milan năm 313 và bắt đầu một cuộc giết hại những người theo Kitô giáo..
Once free, Louis reneged on the promises made under duress but in April 1469, he finally reconciled with his brother, granting him the Duchy of Aquitaine.
Khi được tự do, Louis đã từ bỏ những lời hứa được đưa ra trong thời gian ngắn nhưng vào tháng 4 năm 1469, cuối cùng ông đã hòa giải với em trai mình, trao cho cậu làm danh hiệu Công tước Aquitaine.
I do not renege on a bargain once struck.
Tôi chưa bội ước với ai bao giờ.
John Doukas reneged on the agreement and sent men to have Romanos cruelly blinded on June 29, 1072, before sending him into exile to Prote in the Sea of Marmara.
Tuy nhiên, Ioannes Doukas đã không giữ lời hứa về thỏa thuận mà còn sai thủ hạ nhẫn tâm chọc mù mắt Romanos vào ngày 29 tháng 6 năm 1072, trước khi đày ông tới miền Prote ở vùng biển Marmara.
(Hebrews 6:13) Yes, Jehovah’s very name and person are a guarantee that he will not renege on his promises, even though they may cost him dearly.
(Hê-bơ-rơ 6:13) Đúng vậy, chính danh và bản thân Đức Giê-hô-va là điều bảo đảm rằng Ngài sẽ không thất hứa, mặc dù Ngài có thể phải trả một giá đắt để thực hiện lời Ngài hứa.
If you doubt this, try, as I've done, to renege on a promise you've made to a four-year-old.
Nếu bạn nghi ngờ điều này, hãy thử, như tôi đã làm, nuốt một lời hứa mà bạn vừa mới hứa với đứa trẻ 4 tuổi.
United Opposition (UNIDO) leader, Salvador Laurel, who earlier filed his candidacy as an official UNIDO candidate for the presidency, gave way to Cory after a political deal which was later reneged by Cory after the election.
Thủ lĩnh Đối lập Thống nhất (UNIDO) là, Salvador Laurel trước đó đệ đơn làm ứng cử viên chính thức của UNIDO trong bầu cử tổng thống, song ông nhường lại cho Cory theo một thỏa hiệp chính trị mà sau này Cory không giữ lời khi đắc cử.
Other economists, such as Nobel Prize winner Robert Solow, argue that Reagan's deficits were a major reason his successor, George H. W. Bush, reneged on his campaign promise and resorted to raising taxes.
Các nhà kinh tế khác, như người thắng giải Nobel Robert Solow, cho rằng những thâm thụt ngân sách là lý do chính yếu tại sao người kế nhiệm Reagan là George H. W. Bush đã không giữ được lời hứa lúc vận động tranh cử tổng thống và kết cuộc lại phải tăng các thứ thuế.
And my lord would never renege on a promise.
Và chồng em sẽ không bỏ lời hứa chứ.
After the fortress fell, Genghis supposedly reneged on his surrender terms and executed every soldier that had taken arms against him at Samarkand.
Sau khi pháo đài thất thủ, Thành Cát Tư Hãn đã nuốt lời hứa với những người đầu hàng và xử tử tất cả những người lính chống lại ông ở Samarkand.
What hope would they have had if their government had been notorious for reneging on its promises?
Họ có hy vọng gì nếu chính phủ có tiếng không giữ lời hứa?
The situation can be likened to what results when a family head reneges on his agreement to pay rent —the entire family get evicted from their home and are exposed to hardship and deprivation.
Chúng ta hãy xem một minh họa. Một người chủ gia đình không muốn thanh toán tiền thuê nhà như thỏa thuận, vì thế cả gia đình bị đuổi và lâm vào cảnh khó khăn.
However, there is still the risk that no wheat will be available because of events unspecified by the contract, such as the weather, or that one party will renege on the contract.
Tuy nhiên, vẫn còn là rủi ro là có thể sẽ không có sẵn lúa mì bởi các sự kiện không xác định trong hợp đồng, chẳng hạn như thời tiết, hoặc một bên từ bỏ hợp đồng.
"Microsoft reneges on Windows 10 upgrades for all current Lumia phones".
Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2015. ^ a ă “Microsoft reneges on Windows 10 upgrades for all current Lumia phones”.
The Jacobites failed to gain further support, and the French reneged on a promise of help.
Tuy nhiên quân Jacobites thất bại trong việc kiếm thêm sự hỗ trợ, và người Pháp không giúp đỡ như họ đã hứa.
You remember, she reneged.
Nhưng chắc cậu còn nhớ, nó đã nuốt lời.
Furthermore, they believed that Spain reneged on her promise of amnesty.
Hơn nữa, họ tin rằng Tây Ban Nha không giữ lời hứa trên lời hứa của ân xá.
Followed an " amicable settlement " reached at London 's High Court in November 2008 with the King of Bahrain 's son , who was suing him for £4.7m , claiming he reneged on a music contract .
Sau " hoà giải " đạt đến ở Toà án tối cao của Luân đôn vào tháng 11 năm 2008 với con trai của vua Bahrain , người đang kiện anh ấy đòi £ 4.7m , khẳng định anh ấy bội ước trên hợp đồng nhạc .
Robert may have concluded that as the French had reneged on a previous agreement to send assistance in 1383 and then having entered into a truce with England, that any military action would have been met with retaliation and exclusion from the forthcoming Boulogne peace talks.
Robert có vẻ như cho rằng người Pháp đã thất tín về một hiệp định hỗ trợ đã kí trước đó vào năm 1383 và do đó quyết định đình chiến với Anh, và bất kì hành động quân sự nào cũng bị cấm trước cuộc đàm phán sắp tới tại Boulogne.
At first, all went well, but in time the borrower began to renege.
Lúc đầu, mọi việc đều êm xuôi, nhưng dần dần người mượn bắt đầu chểnh mảng thực hiện cam kết.
Then Rudy died, and she reneged.
Nhưng Rudy chết, và nó nuốt lời.
The last uncertainty that we often face is one of the most open-ended, and it's reneging.
Sự nghi ngờ cuối cùng mà chúng ta đối mặt là một trong những nghi ngờ không hồi kết và đó là sự không giữ lời.
They all said they would be happy to renege on independence once I promised to share the oil profits with them.
Tất cả đều vui sướng chấp nhận không đòi độc lập nếu được chia lợi nhuận dầu hỏa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ renege trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.