renegade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ renegade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ renegade trong Tiếng Anh.

Từ renegade trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ phản bội, phản bội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ renegade

kẻ phản bội

noun

But he kept walking as a renegade,+ following the way of his heart.
Nhưng nó vẫn đi như kẻ phản bội,+ theo đường lòng mình.

phản bội

verb

Saw him heading north out of town with a renegade Injun.
Tôi đã thấy hắn chạy ra phía bắc thành phố với một tên da đỏ phản bội.

Xem thêm ví dụ

I will heal your renegade condition.”
Ta sẽ chữa chứng phản bội của các ngươi”.
The soundtrack featured three chart singles: "Renegades, Rebels and Rogues" by Tracy Lawrence, "A Good Run of Bad Luck" by Clint Black (which also appeared on his album No Time to Kill), and "Something Already Gone" by Carlene Carter.
Bài chi tiết: Maverick (nhạc phim) Nhạc phim có ba đĩa đơn, gồm "Renegades, Rebels and Rogues" của Tracy Lawrence, "A Good Run of Bad Luck" của Clint Black (bài hát cũng xuất hiện trong album No Time to Kill của ông) và "Something Already Gone" của Carlene Carter.
The game DVD of Command & Conquer: The First Decade, Renegade included its latest patch (1.037) by default, has a sanctioned No-CD application on it, plus the CD components such as the movie files are now installed into its folder.
Trong DVD của Command & Conquer: The First Decade, Renegade bao gồm bản vá mới nhất của nó (1,037) theo mặc định, có một ứng dụng No-CD, cộng với các thành phần CD khác như các tập tin bộ phim đang được cài đặt vào thư mục của nó; Renegade, cùng với một vài game khác đã có vấn đề với các mục cài đặt của mình trong bản phát hành ban đầu của DVD, đã được sửa kể từ The First Decade's 1.02 patch.
As the two fleets were almost equal, the two Gothic commanders, Indulf and Gibal (the former a renegade retainer of Belisarius), resolved to meet the Romans in battle immediately, and sailed to meet them.
Quân đội hai bên xấp xỉ gần như bằng nhau, hai chỉ huy hạm đội Ostrogoth, Indulf và Gibal (các cựu sĩ quan cũ của Belisarius), muốn giải quyết nhanh gọn người La Mã trong trận chiến ngay lập tức, và căng buồm để vào trận đánh.
(Jude 6; Genesis 6:1, 2) Those renegade angels and their hybrid offspring terrorized humankind, so much so that the earth became “filled with violence.”
Các thiên sứ phản bội đó cùng con lai của chúng làm khiếp sợ cả nhân loại, đến nỗi trái đất trở nên “đầy-dẫy sự hung-ác”.
The titles of some songs show references to Command & Conquer: Renegade.
Tiêu đề của một số bài hát có liên quan đến Command & Conquer: Renegade.
He was forced twice to submit to the renegade Swedish prince Styrbjörn the Strong of the Jomsvikings- first by giving Styrbjörn a fleet and his daughter Thyra, the second time by giving up himself as hostage, along with yet another fleet.
Ông đã bị buộc phải khuất phục trước hoàng tử Thụy Điển Styrbjörn Mạnh mẽ của Jomsvikings - lần đầu bằng cách cống nạp cho Styrbjörn một hạm đội tàu và con gái ông Thyra, lần thứ hai bằng cách tự bỏ mình làm con tin, cùng với một đội tàu khác.
(Revelation 1:10) The archangel Michael hurls the renegade Satan from heaven down to the earth.
(Khải-huyền 1:10). Thiên sứ trưởng Mi-chen quăng kẻ phản bội Sa-tan từ trên trời xuống đất.
President Ramos-Horta was critically injured in an assassination attempt on 11 February 2008, in a failed coup apparently perpetrated by Alfredo Reinado, a renegade soldier who died in the attack.
Tổng thống Ramos-Horta đã bị thương nặng trong một âm mưu ám sát ngày 11 tháng 2 năm 2008, trong một cuộc đảo chính không thành công rõ ràng do Alfredo Reinado lãnh đạo, một binh sĩ phản bội đã chết trong vụ tấn công.
The name "Yosemite" (meaning "killer" in Miwok) originally referred to the name of a renegade tribe which was driven out of the area (and possibly annihilated) by the Mariposa Battalion.
Cái tên "Yosemite" (có nghĩa là "kẻ giết người" trong tiếng Miwok) như hiện tại được gọi theo tên của bộ tộc nổi loạn bị đẩy đi khỏi vùng này (và có thể đã bị tiêu diệt) bởi Tiểu đoàn Mariposa.
The game engine, called the "Renegade engine" or "Westwood 3D", was developed in-house by Westwood.
Engine của trò chơi được gọi là "Renegade engine" hoặc "Westwood 3D"", được phát triển bởi Westwood.
The leader of a band of renegade sorcerers sworn to bring down the King.
Thủ lĩnh của một băng pháp sư phiến loạn đã thề sẽ hạ bệ nhà vua.
You heard of the rebel renegade Erskine Mannix?
Ông nghe tới kẻ phản loạn Erskine Mannix bao giờ chưa?
Obviously, Vittorio and his renegade band just happened not to find this hidden valley.
Rõ ràng, Vittorio và băng đảng của hắn tình cờ không xuất hiện ở đây.
Angry, rebellious, critical, a renegade stripped of most of my so-called clerical powers.
Giận dữ, nổi loạn, chê bai, phản bội đã tước đi gần hết những cái gọi là quyền năng tôn giáo của tôi.
So I want us all to become ecolutionary renegades, gangstas, gangsta gardeners.
Tôi muốn tất cả chúng ta trở thành những kẻ nổi loạn xanh hóa, những thợ làm vườn găngxtơ.
The film was praised as "wonderfully renegade" by the Washington Post.
Bộ phim được khen ngợi là "sự phản bội tuyệt với" bởi Washington Post.
Games produced by Westwood use the proprietary Westwood Online system to facilitate multiplayer games over the Internet; Renegade also supported GameSpy.
Trò chơi được phát triển bởi Westwood Westwood thông qua hệ thống Westwood Online độc quyền để tạo điều kiện thuận lợi cho trò chơi trên mạng Internet; Renegade cũng được hỗ trợ bởi Gamespy.
It was to leave his homeland in Judah and to go as a foreign missionary to the renegade ten-tribe kingdom of Israel to the north.
Đó là rời khỏi vùng ông ở là xứ Giu-đa và đi làm giáo-sĩ tại một xứ lạ là nước của mười chi-phái bội-đạo Y-sơ-ra-ên ở phương Bắc.
Her teacher may have been Han Mei, the renegade swordswoman from Willow Valley.
Con bé làm ta nghĩ tới Hàn Mai, nữ kiếm khách phản bội sư môn đó.
Yeah, and maybe they haul his truck back to Renegade.
Phải, có thể họ sẽ kéo chiếc xe về lại Renangate.
Shortly after, the Section 31 installation in London is bombed by renegade Starfleet operative John Harrison.
Một thời gian sau, Khu vực 31 của London bị đánh bom, gây ra bởi người phản bội Starfleet John Harrison (Cumberbatch).
But he kept walking as a renegade in the way of his heart.”
Trong cơn giận, ta đã ẩn mặt ta với nó; nhưng nó cứ trở lui đi, theo con đường của lòng mình”.
How did Jehovah proceed to punish renegade Jerusalem?
Đức Giê-hô-va trừng phạt Giê-ru-sa-lem phản bội như thế nào?
I would have to travel this road secretly, unaided, a renegade, a solitary samurai.
Tôi sẽ phải bước đi một mình trên con đường không sự trợ giúp, một kẻ nổi loạn, một samurai đơn độc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ renegade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.