rent out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rent out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rent out trong Tiếng Anh.

Từ rent out trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho thuê, co thuê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rent out

cho thuê

verb

Why don't you rent out Grandpa's old apartment house?
Sao bố không cho thuê ngôi nhà cũ của ông?

co thuê

verb

Xem thêm ví dụ

I rented out the department store for you to film a movie.
Để cho cô quay phim, tôi cho thuê cả mặt bằng Trung tâm thương mại, và vì cô, lần đầu tiên trong đời tôi bày cả bàn ăn mời khách.
Rented out every room in the place and it's a fortress.
Đã mướn toàn thể số phòng ở đó và đó là một cái pháo đài.
Why don't you rent out Grandpa's old apartment house?
Sao bố không cho thuê ngôi nhà cũ của ông?
In 2003 as the number of charter flights increased, the Company rented out another YAK-42D.
Năm 2003 hãng thuê thêm 1 máy bay JAK-42D nữa.
He's rented out the entire top floor.
Hắn thuê toàn bộ tầng trên cùng.
Rented out to you.
Cái kho mà mẹ thuê ấy.
Goods that are privately owned can be shared or rented out via peer-to-peer marketplaces.
Hàng hóa được sở hữu tư nhân có thể được chia sẻ hoặc cho thuê thông qua chợ peer-to-peer.
You rented out the whole place?
Anh đã thuê cả chỗ này sao?
Okay, unfortunately Frank has rented out his room to a pregnant woman.
Được rồi, không may Frank đã để căn phòng của ổng cho một phụ nữ mang bầu thuê.
Imagine a world where I can rent out my healthcare data to a pharmaceutical company.
Hãy tưởng tượng một thế giới nơi tôi có thể cho thuê dữ liệu y tế của tôi tới một công ty chuyên về dược.
He' s rented out the entire top floor
Hắn thuê toàn bộ tầng trên cùng
So why don't you rent the drill, or, even better, rent out your own drill to other people and make some money from it?
Vậy tại sao bạn không thuê cái khoan ấy hay, thậm chí hay hơn, cho thuê chính cái khoan của bạn cho người khác và kiếm chút tiền từ nó?
At a later period, it was rented out to the English East India Company and was used to house the directors of the Macau branch of the company.
Một thời gian sau, nó đã được cho Công ty Đông Ấn thuê và đã được sử dụng làm nhà ở cho Giám đốc của chi nhánh công ty tại Ma Cao.
Well, that company was famously passed on by many smart investors because people thought, "No one's going to rent out a space in their home to a stranger."
Công ty này đã bị nhiều nhà đầu tư thông minh bỏ qua bởi họ nghĩ rằng, "Chẳng ai chịu để người lạ thuê một chỗ trong nhà mình."
The company operates a network of servers around the world and rents out capacity on these servers to customers who want their websites to work faster by distributing content from locations close to the user.
Công ty điều hành mạng lưới máy chủ trên toàn thế giới và cho khách hàng thuê khả năng máy chủ để trang web của họ hoạt động nhanh hơn bằng cách phân phối nội dung từ các địa điểm gần người dùng.
The places being rented out are things that you might expect, like spare rooms and holiday homes, but part of the magic is the unique places that you can now access: treehouses, teepees, airplane hangars, igloos.
Những địa điểm cho thuê thường thấy là phòng dư cho khách qua đêm, hoặc nhà nghỉ những dịp lễ, nhưng điều kì thú là những nơi độc đáo mà bạn có thể tới: nhà cây, lều vải (của người da đỏ), nhà để máy bay, lều tuyết...
I often rent it out to cinema people.
Thường thì tôi cho thuê để làm phim.
How would you like to rent it out for our honeymoon?
Có muốn cho chúng tôi thuê để hưởng tuần trăng mật không?
Choi received several Best Actress awards for her portrayal of a proprietress who rents out her comic book shop as an overnight shelter in the 1994 film Rosy Life (also known as La Vie en Rose).
Choi đã nhận được nhiều giải thưởng Nữ diễn viên xuất sắc nhất cho vai diễn của cô trong vai một bà chủ thuê cửa hàng sách truyện tranh như một nơi tạm trú qua đêm trong bộ phim năm 1994 Rosy Life (còn gọi là La Vie en Rose).
It's bad enough, having some stranger renting it out.
Có người lạ thuê cái nhà đó là đã đủ tệ rồi.
I'm gonna set up some flyers and see if I can rent it out.
Tao vừa đi phát vài tờ rơi để cho thuê phòng.
And we’re going to go on ahead and keep on renting you out, with the option to buy if you let us.
Và chúng tôi sẽ tiếp tục tiến về phía trước và thuê bạn, với sự lựa chọn mua nếu bạn cho phép chúng tôi.
They began travelling in a private jet airliner, a Boeing 720 (nicknamed the Starship), rented out entire sections of hotels (including the Continental Hyatt House in Los Angeles, known colloquially as the "Riot House"), and became the subject of frequently repeated stories of debauchery.
Ban nhạc cũng sử dụng chiếc Boeing 720 làm chuyên cơ riêng (được đặt tên là The Starship), thường đặt trọn gói toàn bộ khách sạn (trong đó có khách sạn Continental Hyatt House, nay là Andaz West Hollywood ở Los Angeles, còn được đặt biệt danh "Riot House") và thường xuyên xuất hiện trong các câu chuyện về lối sống trụy lạc.
This building has the ability, in short order, to go back to a flat floor organization such that they can rent it out.
Tòa nhà này có khả năng, nói ngắn gọn là, quay lại tổ chức tầng phẳng mà họ có thể tạm thuê nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rent out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.