reopen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reopen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reopen trong Tiếng Anh.

Từ reopen trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắt đầu lại, lại tiếp tục, mở lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reopen

bắt đầu lại

verb

The officers were released from prison, the headquarters office was reopened, and the preaching work was recommenced.
Các anh nói trên được thả ra, văn phòng trụ sở trung ương tái mở cửa và công việc rao giảng được bắt đầu lại.

lại tiếp tục

verb

mở lại

verb

Even if they reopen the department, it's not safe.
Ngay cả khi họ mở lại căn cứ, nó cũng không an toàn nữa.

Xem thêm ví dụ

We'll reopen the Gate, find a cure, end this.
Chúng ta sẽ mở cửa, tìm thuốc giải, và chấm dứt chuyện này
And we can announce at the re-reopening.
Và chúng ta có thể thông báo chuyện này trong lễ tái mở cửa.
The Animate there reopened after remodeling in 2000 with a strong emphasis on the women's sales base, and in the same year the nearby K-Books changed its product offerings to specialize in doujinshi aimed at women.
Animate có mở cửa trở lại sau khi tu sửa vào năm 2000 với sự nhấn mạnh vào cơ sở bán hàng của phụ nữ, và trong cùng một năm gần đây K-Books đã thay đổi sản phẩm dịch vụ của mình để chuyên về dōjinshi nhắm vào phụ nữ.
On a Chromebook: To reopen your pages when you sign in, press Ctrl + Shift + t.
Trên Chromebook: Để mở lại các trang khi bạn đăng nhập, hãy nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + t.
However, you can stop delivery of an individual line item by reopening the proposal and archiving its originating proposal line item.
Tuy nhiên, bạn có thể ngừng phân phối một mục hàng cụ thể bằng cách mở lại đề xuất và lưu trữ mục hàng đề xuất gốc.
Against Walpole's wishes, but to George's delight, Britain reopened hostilities with Spain in 1739.
Không như mong muốn của Walpole, nhưng phù hợp với ý định của nhà vua, nước Anh bước vào cuộc chiến tranh với Tây Ban Nha vào năm 1739.
Much of the campus was destroyed in the fire bombings of Tokyo during World War II, but the university was rebuilt and reopened by 1949.
Phần lớn trường đã bị phá hủy trong các vụ đánh bom lửa của Tokyo trong Thế chiến II, nhưng trường đại học được xây dựng lạimở lại bằng cách năm 1949.
Holmes slowly reopened his eyes and looked impatiently at his gigantic client.
Holmes từ từ mở cửa trở lại đôi mắt của mình và nhìn thiếu kiên nhẫn khách hàng khổng lồ của mình.
If you've reopened a finalized proposal and are renegotiating terms, the option under More actions is Terminate renegotiation.
Nếu bạn mở lại đề xuất đã hoàn tất và đang thương lượng lại các điều khoản, thì tùy chọn trong Hành động khác là Chấm dứt thương lượng lại.
If you need to update orders or delivery line items, do so by clicking Reopen from the proposal.
Nếu bạn cần cập nhật đơn đặt hàng hoặc mục hàng phân phối, hãy làm như vậy bằng cách nhấp vào Mở lại từ đề xuất.
The tear in his lungs must have reopened.
Vết rách trong phổi bị toác ra rồi.
Tabernacle Reopens after Extensive Renovation
Đại Thính Đường Mở Cửa Lại sau Sự Trùng Tu Qui Mô
For transit trains going northwestwards, a shorter line was reopened on 26 September 1976 with an additional stop at the then Berlin-Spandau railway station, entering East Germany at Staaken.
Với các đoàn tàu quá cảnh đi về phía bắc một tuyến đường ngắn hơn được tái mở cửa ngày 26 tháng 9 năm 1976 với một lần dừng nữa tại khi ấy là ga đường sắt Berlin-Spandau, vào Đông Đức tại Staaken.
In 1942 the Buckingham Palace company reopened at Windsor, the Queen became Patrol Leader of Swallow Patrol.
Năm 1942 đoàn Nữ Hướng đạo Điện Buckingham tái sinh hoạt ở Windsor, Nữ hoàng trở thành Đội trưởng của Đội Swallow.
Just as with proposals that have never been sold, you can choose to explicitly reserve inventory at any time in a reopened proposal.
Cũng như với đề xuất chưa bao giờ được bán, bạn có thể chọn đặt trước khoảng không quảng cáo một cách rõ ràng vào bất kỳ lúc nào trong đề xuất mở lại.
His wound has reopened.
Vết thương lại mở miệng rồi.
Many piers remained derelict for years until the demolition of the Embarcadero Freeway reopened the downtown waterfront, allowing for redevelopment.
Nhiều cầu tàu vẫn bị bỏ rơi trong nhiều năm cho đến khi Xa lộ Cao tốc Embarcadero bị san bằng để tái mở mặt tiền bờ vịnh và cho phép tái phát triển.
Then, reopen Google Maps Go.
Sau đó mở lại Google Maps Go.
The level one will reopen in 30 minutes.
Tầng 1 sẽ mở cửa lại trong 30 phút nữa.
Section A departures will reopen in 40...
Khu vực A xuất hành chuẩn bị mở lại trong 40 giây...
He's still waiting for Marks and Spencer's to reopen.
Cậu ta vẫn còn đang chờ Marks Spencer mở cửa lại kìa.
The FIFA president told a media briefing in Johannesburg : " It is obvious that after the experience so far in this World Cup it would be a nonsense to not reopen the file of technology at the business meeting of the International FA Board in July .
Chủ tịch FIFA nói trong buổi họp báo ngắn ở Johannesburg : " Rõ ràng là sau những gì đã xảy ra cho đến nay ở World Cup lần này , thật vô lý nếu không khởi động lại nghiên cứu vấn đề công nghệ tại hội nghị của Uỷ ban Liên đoàn Bóng đá thế giới trong tháng 7 . "
One of her addition duties was the sponsor of the diplomatic mission to Taiwan, which reopened that year following an absence of 20 years.
Một trong những nhiệm vụ bổ sung của bà là nhà tài trợ cho phái đoàn ngoại giao đến Đài Loan, nơi mở cửa trở lại vào năm đó sau khi vắng mặt 20 năm.
In 1915, Russian forces withdrew from Warsaw and Warsaw University was reopened with Polish as the language of instruction.
Năm 1915, quân đội Nga rút khỏi Warszawa và Đại học Warszawa đã được mở cửa trở lại với tiếng Ba Lan là ngôn ngữ giảng dạy.
There are plans to reopen lines such as the Varsity Line between Oxford and Cambridge.
Có các kế hoạch mở lại các tuyến như Varsity nối Oxford và Cambridge.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reopen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.