renunciation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ renunciation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ renunciation trong Tiếng Anh.

Từ renunciation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự từ bỏ, giấy từ bỏ, sự hy sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ renunciation

sự từ bỏ

noun

giấy từ bỏ

noun

sự hy sinh

noun

Xem thêm ví dụ

Followers of independent religious group are subject to public criticism, forced renunciation of faith, detention, interrogation, torture, and imprisonment.
Tín đồ của các nhóm tôn giáo độc lập phải thường xuyên đối mặt với nguy cơ bị đấu tố đông người, buộc từ bỏ đạo, giam giữ, thẩm vấn, tra tấn và bỏ tù.
In 1819, under the terms of the Adams-Onís Treaty, Spain ceded Florida to the United States in exchange for $5 million and the American renunciation of any claims on Texas that they might have from the Louisiana Purchase.
Năm 1819, theo các điều khoản của Hiệp định Adams-Onís, Tây Ban Nha nhượng Florida cho Hoa Kỳ để đổi lấy 5 triệu USD và Hoa Kỳ từ bỏ mọi tuyên bố chủ quyền tại Texas mà họ có thể từ Thương vụ Louisiana.
First was repentance, “a turning of the heart and will to God, and a renunciation of sin” (Bible Dictionary, “Repentance,” 760).
Thứ nhất là sự hối cải, sự “hướng tấm lòng và ý muốn đến Thượng Đế, và một sự từ bỏ tội lỗi” (Bible Dictionary, “Repentance,” 760).
Examples of forced renunciations of faith and harassment of peaceful activists at public criticism meetings in the Central Highlands covered by Vietnamese state media in recent months include:
Ví dụ về việc ép buộc từ bỏ tín ngưỡng và sách nhiễu các nhà hoạt động ôn hòa tại các buổi kiểm điểm trước dân ở Tây Nguyên trong vài tháng gần đây, do báo chí nhà nước Việt Nam đăng tải gồm có:
In an age of increasing urban wealth, both religions held up renunciation as an ideal, and both established long-lasting monastic traditions.
Tại một thời kỳ mà đô thị thêm phần thịnh vương, cả hai tôn giáo đều duy trì sự từ bỏ như một tư tưởng, và cả hai đều hình thành các truyền thống tu viện lâu dài.
Due to the renunciation by his elder brother Ludwig of all his rights to the Greek succession and since the Greek Constitution forbade the sovereign to be ruler of another country (Ludwig became King of Bavaria), Leopold technically succeeded upon his brother's renunciation to the rights of the deposed Otto I, King of Greece.
Do người anh của ông là Ludwig đã từ bỏ một quyền kế vị ngai vàng Ht Lạp và do Hiến pháp Hy Lạp cấm quân vương của nước mình là vua một nước khác (Ludwig đã lên ngôi Quốc vương Bayern), Leopold trên thực tế đã hưởng thụ quyền kế vị Óthon, vị vua bị hạ bệ của Hy Lạp, mà anh trai ông đã khước từ.
In its narrow sense, the term celibacy is applied only to those for whom the unmarried state is the result of a sacred vow, act of renunciation, or religious conviction.
Theo nghĩa hẹp, thuật ngữ sống độc thân chỉ được áp dụng cho những người trong tình trạng chưa kết hôn là kết quả của một lời thề linh thiêng, hành động quên mình hoặc niềm tin tôn giáo.
Under this law, the succession to the Spanish crown was limited to his entire male line before it could pass to any female, a condition of his renunciation made clear to the allies during the preliminaries of the Treaties of Utrecht.
Theo luật này, ngai vàng của Tây Ban Nha chỉ giới hạn trong con cháu dòng nam của ông trước khi nó được trao cho phụ nữ, một điều kiện mà ông đã trình bày trong Hiệp ước Utrecht.
Astro Boy quickly became (and remains) immensely popular in Japan and elsewhere as an icon and hero of a new world of peace and the renunciation of war, as also seen in Article 9 of the Japanese constitution.
Astro Boy nhanh chóng giành được (và duy trì) sự hâm mộ rất lớn tại Nhật Bản và nhiều nơi khác, như một biểu tượng và anh hùng của một thế giới mới hòa bình và gạt bỏ chiến tranh, như được viết trong điều 9 của Hiến pháp Nhật Bản.
Correctly, he says that “the fact that later Christianity effected a link between the two beliefs . . . is not in fact a link at all but renunciation of one [the Bible doctrine of the resurrection] in favour of the other [the pagan belief in the immortality of the human soul].” —Italics ours.
Ông nói đúng rằng “sự kiện đạo đấng Christ thời sau này lập ra một mối liên lạc giữa hai điều tin tưởng...thật ra không phải là một mối liên lạc chút nào cả mà là chối bỏ cái này [điều dạy dỗ của Kinh-thánh về sự sống lại] để đón nhận cái kia [tín điều tà giáo về linh hồn bất tử]”. (Chúng tôi viết nghiêng).
It was extremely rare for him to advise sannyas, or complete worldly renunciation by becoming a swami.
Rất hiếm khi nào ông khuyên trở thành sannyas, nghĩa là từ bỏ thế giới hoàn toàn để trở thành một swami.
However, consular officials are unlikely to be familiar with the citizenship laws of all countries, so there may still be situations where renunciation leads to effective statelessness.
Tuy nhiên, các viên chức lãnh sự dường như không quen thuộc với luật về quyền công dân của tất cả các nước, vì thế vẫn có thể có những trường hợp khi việc từ bỏ dẫn đến tình trạng không quốc tịch trên thực tế.
The feminist academic and author Sally R. Munt argues that American Beauty uses its "art house" trappings to direct its message of nonconformity primarily to the middle classes, and that this approach is a "cliché of bourgeois preoccupation; the underlying premise being that the luxury of finding an individual 'self' through denial and renunciation is always open to those wealthy enough to choose, and sly enough to present themselves sympathetically as a rebel."
Học giả và tác giả theo chủ nghĩa nữ giới Sally R. Munt cho rằng Vẻ đẹp Mỹ sử dụng cái bẫy "ngôi nhà nghệ thuật" để mang đến thông điệp thiếu hòa nhập chính yếu ở tầng lớp trung lưu và cách tiếp cận này là "mối bận tâm rập khuôn của giai cấp tư sản; tiền đề tiềm ẩn là giá trị tìm kiếm 'cái tôi' riêng biệt thông qua sự phủ định và sự hy sinh quên mình luôn rộng mở với những người đủ tiền tài để lựa chọn, và đủ xảo quyệt để thể hiện bản thân một cách đồng cảm như một kẻ nổi loạn."
Although his father, Henry VIII, had severed the link between the Church and Rome, Henry VIII had never permitted the renunciation of Catholic doctrine or ceremony.
Trước đố, dù đã cắt đứt mối quan hệ giữa Giáo hội Anh với Rô-ma, Henry VIII chưa bao giờ cho phép bác bỏ thần học hoặc nghi lễ Công giáo.
Proposed by its other namesake, French foreign minister Aristide Briand, the treaty intended to provide for "the renunciation of war as an instrument of national policy."
Do bộ trưởng ngoại giao Pháp Aristide Briand đề xướng, hiệp ước này nhằm "từ bỏ chiến tranh như một phương tiện giải quyết tranh chấp quốc tế."
An armistice (arranged by Prévost in the hope the British renunciation of the Orders in Council to which the United States objected might lead to peace) prevented Brock from invading American territory.
Một hiệp định đình chiến (được Prévost sắp xếp với hy vọng việc nước Anh bãi bỏ các Chỉ thị Hội đồng mà Hoa Kỳ phản đối sẽ có thể dẫn đến hòa bình) được ký đã ngăn cản việc Brock xâm nhập lãnh thổ Hoa Kỳ.
The agreement declared dissolution of the USSR by its original founding states (i.e., renunciation of the 1922 Treaty on the Creation of the USSR) and established the Commonwealth of Independent States (CIS) as a loose confederation.
Thỏa thuận tuyên bố giải thể Liên Xô bởi các quốc gia sáng lập của nó (tức là tố cáo của Hiệp ước 1922 về việc thành lập Liên Xô) và thành lập Liên bang các quốc gia độc lập (CIS).
Unlike Jews and Romani, who were persecuted on the basis of their ethnicity, Jehovah's Witnesses could escape persecution and personal harm by renouncing their religious beliefs by signing a document indicating renunciation of their faith, submission to state authority, and support of the German military.
Không giống như người Do Thái và người Romani đang bị bức hại với lý do chủng tộc, Nhân chứng Jehovah có thể thoát khỏi sự bức hại và gây tổn hại cho cá nhân bằng cách từ bỏ niềm tin tôn giáo của họ bằng cách ký một văn kiện chỉ sự từ bỏ đức tin của họ, nộp cho nhà nước và ủng hộ quân đội Đức.
Would you like to sign a renunciation contract to your body?
Có cần ký một chữ sảng khoái trên khí quản không?
The Mauryan kings are known as much for their empire-building and determined management of public life as for Ashoka's renunciation of militarism and far-flung advocacy of the Buddhist dhamma.
Các quốc vương của Maurya được biết đến nhiều với việc xây dựng đế quốc và quản lý sinh hoạt công cộng một cách quả quyết, như Ashoka từ bỏ chủ nghĩa quân phiệt và ủng hộ rộng rãi "Phật pháp".
Preliminary studies for a new class of battleships began after Japan's departure from the League of Nations and its renunciation of the Washington and London naval treaties; from 1934 to 1936, 24 initial designs were put forth.
Các nghiên cứu ban đầu về một lớp thiết giáp hạm mới bắt đầu được tiến hành sau khi Nhật Bản rút khỏi Hội Quốc Liên và từ bỏ các cam kết trong các hiệp ước hải quân Washington và London; từ năm 1934 đến năm 1936, 24 đề án sơ thảo đã được đưa ra.
It details how the authorities have dissolved house church gatherings, orchestrated coerced renunciations of faith, and sealed off the border to prevent asylum seekers from fleeing to Cambodia.
Hồ sơ này cũng liệt kê chi tiết cách thức chính quyền giải tán những buổi người dân tụ họp làm lễ ở nhà thờ tại gia, dàn dựng và ép buộc người dân tham gia lễ từ bỏ tín ngưỡng, và phong tỏa biên giới để ngăn chặn những người dân tị nạn chạy trốn sang Campuchia.
Followers of independent religious groups are subject to public criticism, forced renunciation of faith, detention, interrogation, torture, and imprisonment.
Tín đồ của các nhóm tôn giáo độc lập phải đối mặt với nguy cơ bị đấu tố đông người, buộc từ bỏ đạo, giam giữ, thẩm vấn, tra tấn và bỏ tù.
Germany also reaffirmed its renunciation of the manufacture, possession of, and control over nuclear, biological, and chemical weapons, and in particular, that the Nuclear Non-Proliferation Treaty would continue to apply in full to the unified Germany (the Federal Republic of Germany).
Đức phải tái khẳng định từ bỏ sản xuất, sở hữu và điều khiển vũ khí nguyên tử, vi sinh học và hóa học, và đặc biệt, Hiệp ước không phổ biến vũ khí hạt nhân sẽ tiếp tục được áp dụng cho nước Đức thống nhất.
The establishment of diplomatic relations would mean a de facto renunciation of Lithuanian claims to the region containing its historic capital, Vilnius (known in Polish as Wilno).
Việc thiết lập quan hệ ngoại giao có nghĩa là một sự từ bỏ thực tế của Litva về các khu vực có thủ đô lịch sử, Vilnius (được biết bằng tiếng Ba Lan với tên gọi Wilno).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ renunciation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.