repaid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ repaid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repaid trong Tiếng Anh.

Từ repaid trong Tiếng Anh có các nghĩa là báo đáp, báo ứng, hoàn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ repaid

báo đáp

verb

báo ứng

verb

hoàn lại

verb

Xem thêm ví dụ

(Hosea 11:1) Although God had delivered the Israelites from Egyptian bondage, they repaid him with lying and deception.
(Ô-sê 11:1) Dù Đức Chúa Trời đã giải thoát dân Y-sơ-ra-ên khỏi cảnh nô lệ ở xứ Ê-díp-tô, nhưng họ đáp lại Ngài bằng sự dối trá và lừa phỉnh.
So now you see, blood must be repaid by blood.
Giờ thì ông thấy rồi đấy, máu phải được trả bằng máu.
I have repaid my debt
Tôi phải trả lại món nợ của tôi.
Or, ‘Who has first given to him, so that it must be repaid to him?’
Hay là ai đã cho Chúa trước, đặng nhận lấy điều gì Ngài báo lại?
They repaid God’s kindly interest in them with relentless hostility toward God’s people, the Israelites.
Mặc dù dân Do Thái vâng theo mệnh lệnh của Đức Giê--va và không tấn công họ, dân Am-môn và anh em của họ là dân Mô-áp vẫn sợ bị lấn áp.
No doubt those hospitable brothers were repaid many times over by the spiritual encouragement they received from Paul and his companions.
Chắc chắn những anh em đầy lòng mến khách này đã nhận được nhiều sự khích lệ tinh thần từ Phao-lô và các bạn đồng hành.
(James 5:1-6) Worldly men using their riches wrongly would ‘weep, howling over the miseries to come upon them’ when God repaid them according to their deeds.
Những người trong thế gian sử dụng tài sản một cách sai trái sẽ ‘khóc-lóc, kêu-la, vì cớ hoạn-nạn sẽ đổ trên họ’ khi Đức Chúa Trời báo trả theo việc làm của họ.
Total (in U.S. funds) repaid to Jehovah’s Witnesses on December 11, 2012, by the government of France, after a 15-year legal battle
Tổng số tiền mà chính phủ Pháp hoàn trả Nhân Chứng Giê-hô-va vào ngày 11-12-2012 sau trận chiến pháp lý kéo dài 15 năm
We must believe our faith will be repaid.
Lòng chúng con tin ngài thưởng ai luôn tín trung.
He never repaid the money.
Tuy nhiên, công ty chưa bao giờ hoàn lại tiền.
You'll be repaid soon enough.
tôi sẽ trả tiền sớm thôi
Notwithstanding the senior status of a loan or other debt instrument, another debt instrument (whether senior or otherwise) may benefit from security that effectively renders that other instrument more likely to be repaid in an insolvency than unsecured senior debt.
Mặc cho địa vị cao cấp của một khoản vay hay một công cụ nợ nào khác, một công cụ nợ khác (cho dù có cao cấp hay không) có thể được hưởng lợi từ sự bảo đảm đưa ra một cách có hiệu lực rằng công cụ khác đó nhiều khả năng được hoàn trả trong tình trạng mất thanh khoản hơn là nợ cao cấp không có bảo đảm.
Whatever you grant me now will be repaid three times over when I retake the Iron Throne.
ngày sau ông sẽ được đền đáp gấp 3 lần ngay khi tôi chiếm lại Ngôi Báu Sắt.
A truly unselfish giver does not expect to be repaid for his kindness.
Người ban cho một cách bất vị kỷ sẽ không mong đợi lòng tốt của mình được đền đáp.
The Ammonites —A People That Repaid Kindness With Hostility
Dân Am-môn—Một dân đã lấy ân làm oán
Your crime and defiance to the ordinances of the capital shall be repaid with nothing less than your head.
Tôi và sự khinh thường của ngươi đối với thủ đô sẽ được trả giá không gì hơn, ngoài thủ cấp của ngươi.
Some financial institutions do not extend credit to diplomats because they have no legal means of ensuring the money be repaid.
Một số định chế tài chính sẽ không mở tín dụng cho các nhà ngoại giao bởi họ không có các phương tiện pháp lý để đảm bảo khoản tiền sẽ được hoàn lại.
56 Thus God repaid A·bimʹe·lech for the evil that he had done to his father by killing his 70 brothers.
56 Như thế, Đức Chúa Trời báo trả A-bi-mê-léc vì điều gian ác hắn đã làm với cha mình khi giết 70 anh em của hắn.
Lenders of a secured debt instrument (regardless of ranking) receive the benefit of the security for that instrument until they are repaid in full, without having to share the benefit of that security with any other lenders.
Người cho vay của một công cụ nợ được bảo đảm (bất kể thứ hạng) nhận được các quyền lợi bảo đảm cho công cụ đó cho đến khi chúng được hoàn trả đầy đủ, mà không cần phải chia sẻ quyền lợi bảo đảm đó với bất kỳ người cho vay nào khác.
Naimark also notes the allegedly patriarchal nature of Russian culture, and of the Asian societies comprising the Soviet Union, where dishonor was in the past repaid by raping the women of the enemy.
Naimark cũng cho là có lẽ văn hóa phụ quyền của người Nga, và của các xã hội Á Châu thuộc Liên Xô, nơi các ô nhục trong quá khứ được trả đũa bằng cách hãm hiếp những phụ nữ của kẻ thù.
President Hinckley’s prophetic vision of the Perpetual Education Fund has been realized as the influence of this inspired program continues to spread throughout the world, and it will continue to be realized in ever-greater numbers as donations continue and loans are repaid, allowing a new generation of participants to improve themselves and their situations.
Tầm nhìn xa của Tiên Tri và Chủ tịch Hinckley về Quỹ Giáo Dục Luân Lưu đã được ứng nghiệm khi ảnh hưởng của chương trình đầy soi dẫn này tiếp tục lan tràn trên khắp thế giới, và sẽ càng ngày càng tiếp tục được ứng nghiệm nhiều hơn khi tiếp tục nhận được những số tiền tặng dữ và số tiền cho vay được trả lại, cho phép một thế hệ mới của những các tham dự viên nâng cao bản thân và hoàn cảnh của họ.
Using these skills, along with exercising faith in Jesus Christ and working hard, Peter and his wife repaid a large debt.
Bằng cách sử dụng những kỹ năng này, cùng với việc thực hành đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và làm việc siêng năng, vợ chồng Peter đã trả được một món nợ lớn.
Second point: I want to see who are the creditors of the group who have been repaid?
Điểm thứ 2: Tôi muốn xem những ai trong nhóm chủ nợ được trả tiền?
Foreign Aid to Thailand On July 31, 2003, Thailand repaid its outstanding obligations under a standby arrangement made with the International Monetary Fund designed to help it recover from the 1997 Asian Financial Crisis.
Viện trợ nước ngoài đến Thái Lan Ngày 31 tháng 7 năm 2003, Thái Lan hoàn trả khoản vay của mình theo một thỏa thuận với Quỹ Tiền tệ Quốc tế nhằm khôi phục kinh tế sau cuộc khủng hoảng tài chính châu Á năm 1997.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repaid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.