rental trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rental trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rental trong Tiếng Anh.

Từ rental trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiền thuê, cho thuê, lợi tức cho thuê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rental

tiền thuê

adjective

And you owe us for those tuxedo rentals.
Và anh nợ bọn tôi tiền thuê vest.

cho thuê

adjective

Phillips, I need you to coordinate a check with rental agencies.
Phillips, tôi cần anh liên hệ kiểm tra chỗ mấy cơ sở cho thuê.

lợi tức cho thuê

adjective

Xem thêm ví dụ

Your whore, she's in a rental car.
Cô gái của ông, cô ta đi chiếc xe thuê
Full Management - This is the term used to describe the day-to-day management of a rental property.
Quản lý trọn gói - Đây là thuật ngữ được sử dụng để mô tả việc quản lý hàng ngày của một tài sản cho thuê.
" Pegasus Car Rentals "?
" Dịch vụ cho thuê xe Pegasus "?
Then it's not a rental.
Thì nó không phải xe thuê.
Founded in April 1986, AIS started off as a computer rental business.
Thành lập tháng 4 năm 1986, AIS ban đầu là một công ty kinh doanh máy tính.
Rentals for 3 or More
Khi thuê từ 3 xe trở lên
Phillips, I need you to coordinate a check with rental agencies.
Phillips, tôi cần anh liên hệ kiểm tra chỗ mấy cơ sở cho thuê.
Bank statement, telephone bill or rent receipt: If the postal address in your account is different from the address displayed on your ID card, or your ID does not provide information about your postal address, you can also confirm your address by providing an image of a bank statement, telephone bill or rental receipt displaying your payee name and postal address as it appears in your AdSense account.
Bảng sao kê ngân hàng, hóa đơn điện thoại hoặc biên lai tiền thuê: Nếu địa chỉ gửi thư trong tài khoản của bạn khác với địa chỉ hiển thị trên thẻ ID hoặc ID của bạn không cung cấp thông tin về địa chỉ gửi thư, bạn cũng có thể xác nhận địa chỉ của mình bằng cách cung cấp hình ảnh của bảng sao kê ngân hàng, hóa đơn điện thoại hoặc biên lai tiền thuê hiển thị tên người nhận thanh toán và địa chỉ gửi thư như xuất hiện trong tài khoản AdSense của bạn.
In 1975, Applewhite was arrested for failing to return a rental car and was jailed for six months.
Năm 1975, Applewhite đã bị bắt vì không trả lại xe thuê hơi thuê và bị giam trong sáu tháng.
Driving through the neighborhood on his way to appraise stained glass windows in the doomed home of Judge Durwood T. Pye on Poplar Circle, Robert Griggs was smitten by the extraordinary architecture of the Beath-Dickey House, then a dilapidated multi-unit rental property.
Lái xe qua khu phố trên đường để thẩm định cửa sổ kính màu trong nhà của Judge Durwood T. Pye trên Poplar Circle, Robert Griggs bị hút bởi kiến trúc phi thường của Ngôi nhà Beath-Dickey, sau đó là một căn nhà cho thuê.
If you are simply describing a television show or movie with information such as reviews or cast information, or if your video requires complex actions such as purchase or rental, you should implement the TV or Movie structured data type on your website.
Nếu bạn chỉ mô tả chương trình truyền hình hoặc phim bằng thông tin như các bài đánh giá hoặc dàn diễn viên, hoặc nếu video của bạn yêu cầu các hành động phức tạp như mua hoặc thuê, bạn nên triển khai loại dữ liệu có cấu trúc TV hoặc Phim trên trang web của mình.
DC Limo and Bus Rental.
Trung tâm vận tải DC.
[Optional] hrental_startdate: The start date (in YYYY-MM-DD format) of the Hotel or Rental viewed on your site.
[Tùy chọn] hrental_startdate: Ngày bắt đầu (bằng định đạng NĂM-THÁNG-NGÀY) của Khách sạn hoặc Cho thuê được xem trên trang web của bạn.
Books will not be able to be made available for rental on Google Play unless you enable the user to copy/paste at least 20% of the content of those books.
Bạn sẽ không thể cho thuê sách trên Google Play trừ khi cho phép người dùng sao chép/dán ít nhất 20% nội dung của những cuốn sách đó.
The report says that the car was registered to a rental agency in Gaithersburg.
Báo cáo ghi rằng chiếc xe đã được đăng kí bởi một công ty cho thuê ở Gaithesburg.
While in college, Trump began his real estate career at his father's company, Elizabeth Trump and Son, which focused on middle-class rental housing in the New York City boroughs of Brooklyn, Queens, and Staten Island.
Ông khởi nghiệp tại công ty bất động sản của cha mình, Elizabeth Trump & Son, nơi tập trung chủ yếu vào mảng nhà cho thuê dành cho giới trung lưu tại các quận Brooklyn, Queens và Staten Island của Thành phố New York.
I need you to go back there, and get me the GPS information for that rental car.
Tôi cần cậu vào trong kia, và lấy thông tin GPS của chiếc xe đó cho tôi.
It must be remembered that considerable expense is involved in the rental of the convention facility.
Chúng ta phải nhớ rằng có những món chi tiêu đáng kể để mướn địa điểm hội nghị.
Just wondering who washes a rental car.
Em đang tự hỏi ai lại rửa xe đi thuê vậy.
On March 28, 2011, SK Telecom made a surprise bid to acquire bankrupt movie/game rental company Blockbuster Inc. SK bid $284.5 million for Blockbuster, but ended up losing to Dish Network.
Vào ngày 28 tháng 3 năm 2011, SK Telecom đã thực hiện một nỗ lực bất ngờ để mua lại công ty cho thuê phim/trò chơi phá sản Blockbuster Inc. SK đấu giá $ 288,5 triệu cho Blockbuster, nhưng cuối cùng lại thua Dish Network .
Our Guidos and Guidettes will move into the ultimate beach house rental and indulge in everything the Seaside Heights, New Jersey scene has to offer."
Guidos và Guidettes sẽ di chuyển vào ngôi nhà cuối bãi biển cho thuê và cùng thưởng thức tất cả những gì Seaside Heights, New Jersey có."
In March 2008, DIC announced a rental increase to 180 AED per square foot - a 25% rise (the government's rent cap on private landlords is 5% for 2008).
Vào tháng 3 năm 2008, DIC đã công bố mức tăng cho thuê lên 17 AED mỗi mét vuông - tăng 25% (tiền thuê của chính phủ cho chủ nhà tư nhân là 5% năm 2008).
A revised Housing Law, passed by government in 2015, provides a strong legal framework for reforms with a new focus on supporting self-built housing, an active role for private sector in housing provision and addressing the shortage of affordable rental housing, especially for workers in industrial zones and students.
Luật Nhà ở sửa đổi, được thông qua vào năm 2015, đưa ra một khuôn khổ pháp lý vững chắc để cải cách, tập trung vào hỗ trợ nhà ở tự xây, thúc đẩy vai trò tích cực của khu vực tư nhân trong việc tạo nguồn cung nhà ở và giải quyết tình trạng thiếu nhà cho thuê giá hợp lý, đặc biệt là đối với người lao động trong các khu công nghiệp và sinh viên.
According to the BBC's 2013/14 Annual Report, its total income was £5 billion (£5.066 billion), which can be broken down as follows: £3.726 billion in licence fees collected from householders; £1.023 billion from the BBC's commercial businesses; £244.6 million from government grants, of which £238.5 million is from the Foreign and Commonwealth Office for the BBC World Service; £72.1 million from other income, such as rental collections and royalties from overseas broadcasts of programming.
Theo Báo cáo thường niên năm 2013/14 của BBC, tổng thu nhập của nó là 5 tỷ bảng Anh (5,066 tỷ bảng Anh), có thể được chia nhỏ như sau: 3.726 tỷ bảng Anh trong phí giấy phép thu được từ các chủ hộ gia đình; 1,023 tỷ bảng Anh từ các doanh nghiệp thương mại của BBC; 244,6 triệu bảng từ khoản trợ cấp của chính phủ, trong đó 238,5 bảng từ Văn phòng Chính phủ cho BBC World Service; 72,1 triệu bảng từ thu nhập khác, chẳng hạn như thu tiền thuê và tiền bản quyền từ các chương trình phát sóng ở nước ngoài.
You own a travel booking website used to reserve both hotel rooms and rental cars.
Bạn sở hữu một trang web đặt chỗ du lịch được sử dụng để đặt trước cả phòng khách sạn và xe hơi cho thuê.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rental trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.