requisiti trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ requisiti trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ requisiti trong Tiếng Ý.
Từ requisiti trong Tiếng Ý có các nghĩa là điều kiện, tình trạng, phận, cảnh ngộ, tình trạng đi ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ requisiti
điều kiện
|
tình trạng
|
phận
|
cảnh ngộ
|
tình trạng đi ở
|
Xem thêm ví dụ
5. (a) Come possiamo determinare i requisiti necessari per far parte della “grande folla” che sarà preservata? 5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát? |
All’esponente “Servitori di ministero” troverete informazioni sui requisiti che dovete soddisfare e sulle responsabilità che avete. Tiết mục “Tôi tớ chức vụ” liệt kê tài liệu về các điều kiện bạn phải hội đủ và các trách nhiệm của bạn. |
7 Un quarto requisito per avere l’approvazione di Dio è che i suoi veri servitori dovrebbero sostenere la Bibbia come ispirata Parola di Dio. 7 Muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận, điều thứ tư mà các tôi tớ thật của Đức Chúa Trời phải làm là ủng hộ Kinh-thánh là Lời được Đức Chúa Trời soi dẫn. |
E ancora più importante, li lascerà recuperare gli dèi, le statue, i vasi del tempio che erano stati requisiti. Và quan trọng hơn, Ngài sẽ cho họ giành lại các vị thần, tượng, bình ở thánh đường, đã bị tịch thu. |
Di certo, un anziano non potrebbe soddisfare tale requisito se non esercitasse padronanza di sé. Chắc chắn một người không thể nào hội đủ điều kiện này để làm trưởng lão, trừ khi biết tự chủ. |
Basilea I è la denominazione con cui ci si riferisce ad una serie di delibere delle banche centrali di tutto il mondo e nel 1988, il Comitato di Basilea (BCBS) pubblicò nell'omonima città svizzera una serie di requisiti patrimoniali minimi per gli istituti di credito. Basen I là vòng thảo luận bởi các ngân hàng trung ương trên khắp thế giới và vào năm 1988, Ủy ban Basel về Giám sát Ngân hàng (BCBS) ở Basel, Thụy Sĩ đã xuất bản một tập hợp các yêu cầu về vốn tối thiểu đối với các ngân hàng. |
La purezza di cuore è sicuramente uno dei requisiti più importanti per ricevere l’ispirazione da Dio. Sự thanh khiết trong lòng chắc chắn là một trong những điều kiện quan trọng nhất để nhận được sự soi dẫn từ Thượng Đế. |
In breve, i requisiti sono: Sau đây là tóm tắt những yêu cầu đó: |
SS: Questo è un requisito istituzionale. Đấy là một quy định của trung tâm. |
Uno dei requisiti che un uomo deve avere per essere nominato anziano di congregazione è quello di essere “qualificato per insegnare”. Muốn được bổ nhiệm làm trưởng lão trong hội thánh, một anh phải là người “khéo dạy-dỗ” (I Ti-mô-thê 3:2). |
□ Secondo Giacomo 1:27 quali sono alcuni requisiti della vera adorazione? □ Theo Gia-cơ 1:27, sự thờ phượng thanh sạch đòi hỏi những gì? |
QUANDO valutano se una persona che studia la Bibbia soddisfa i requisiti per partecipare al ministero di campo, gli anziani si fanno la seguente domanda: “Le espressioni dello studente mostrano che crede che la Bibbia è l’ispirata Parola di Dio?” Để biết một học viên Kinh Thánh có hội đủ điều kiện tham gia thánh chức hay không, các trưởng lão sẽ xem xét: ‘Qua lời nói, người đó có cho thấy mình tin Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời không?’ |
Il corpo degli anziani è ben felice di offrire consigli e incoraggiamento, ma quella di soddisfare i requisiti scritturali è una responsabilità che ricade principalmente su chi aspira a un incarico. Hội đồng trưởng lão sẵn sàng khuyên bảo và khích lệ, nhưng đạt được điều kiện trong Kinh Thánh là trách nhiệm của người muốn vươn tới đặc ân. |
Quando i “popoli del mare”* invasero l’Anatolia (la Turchia centrale) e la Siria settentrionale, saccheggiandole, i guerrieri e la flotta di Ugarit furono requisiti dagli ittiti. Khi “Dân Biển”* xâm lược và bắt đầu tàn phá Anatolia (trung bộ Thổ Nhĩ Kỳ) và bắc bộ Syria, các quân đội và đoàn tàu của Ugarit bị người Hittite trưng dụng. |
Al nostro arrivo i nostri documenti sono stati controllati e, una volta soddisfatti tutti i requisiti, ci è stato permesso di entrare nel paese. Khi đến nơi, giấy tờ của chúng tôi đã được xem xét, và khi tất cả những điều kiện đã được đáp ứng, chúng tôi được phép vào nước đó. |
Ma queste protocelle soddisfano quei requisiti generali per i sistemi viventi. Nhưng những tế bào nguyên mẫu thỏa mãn những điều kiện chung này của cơ thể sống. |
Quali requisiti degli anziani sottolineò Pietro? Phi-e-rơ nhấn mạnh các điều-kiện làm trưởng-lão như thế nào? |
Questi uomini non si limitarono a compiere atti di devozione: soddisfecero anche tutti i requisiti fondamentali della pura adorazione. Vì họ không chỉ có việc làm thể hiện lòng sùng kính mà còn đáp ứng được tất cả đòi hỏi chính yếu của sự thờ phượng thanh sạch. |
Prima di poterlo fare, dobbiamo soddisfare determinati requisiti. Trước hết, chúng ta phải hội đủ một số điều kiện. |
Filippesi 1:1 e altre scritture indicano che invece di un solo uomo quale sorvegliante della congregazione, ci deve essere un corpo di anziani, formato da coloro che soddisfano i requisiti scritturali dei sorveglianti. — Atti 20:28; Efesini 4:11, 12. Thay vì chỉ có một người làm giám thị trong hội thánh, Phi-líp 1:1 và những câu Kinh Thánh khác cho thấy những người hội đủ điều kiện trong Kinh Thánh để làm giám thị sẽ hợp thành một hội đồng trưởng lão.—Công-vụ 20:28; Ê-phê-sô 4:11, 12. |
Come suggerisce il nome - la catena del freddo - uno dei requisiti è quello di mantenere un vaccino fin dalla produzione e per tutta la strada, fino a quando il vaccino viene inoculato, al freddo. Và như tên gọi: bảo quản lạnh, đó là điều kiện để bảo quản vaccine từ lúc sản xuất cho đến khi được tiêm chủng, tức là ở trạng thái được giữ lạnh. |
La segretezza è un requisito base del nostro coinvolgimento. Giữ bí mật tuyệt đối là một trong những điều kiện mà chúng tôi tham gia kế hoạch này. |
Con il crescere in dimensione degli eserciti, sono nati gli Stati-Nazione come requisito politico e logistico di difesa. Khi quy mô quân đội lớn mạnh, nhà nước bắt đầu yêu cầu bảo vệ chính trị và hậu cần |
22 Imparate ad andare d’accordo con gli altri: Un requisito importante per avere successo nel servizio alla Betel è quello di imparare ad andare d’accordo con gli altri. 22 Học sống hòa hợp với người khác: Một đòi hỏi quan trọng để thành công phục vụ ở nhà Bê-tên là học sống hòa hợp với người khác. |
Se avete i requisiti per ricevere la Guida per l’adunanza Vita e ministero, la studiate e ne applicate i suggerimenti nel servizio? Nếu hội đủ điều kiện để có riêng một tờ chương trình nhóm họp, bạn có nghiên cứu và áp dụng những đề nghị trong đó khi đi rao giảng không? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ requisiti trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới requisiti
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.