resa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ resa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resa trong Tiếng Ý.
Từ resa trong Tiếng Ý có các nghĩa là hiệu suất, năng suất, sản lượng, sự đầu hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ resa
hiệu suấtnoun Chi lavora come dipendente può darsi venga spinto a rendere di più. Nếu làm công, bạn có thể cảm thấy bị thúc ép phải tăng hiệu suất làm việc. |
năng suấtnoun L'ambiente urbano rende la gente più produttiva dell'ambiente agricolo. Con người đạt năng suất cao hơn ở thành thị chứ không phải nông trại. |
sản lượngnoun |
sự đầu hàngnoun Siamo qui per discutere i termini della vostra resa, non della mia. Chúng ta tới để chấp nhận sự đầu hàng của các người. |
Xem thêm ví dụ
25 La liberazione degli ebrei leali dall’esilio, resa possibile dalla caduta di Babilonia, prefigurò la liberazione dei cristiani unti dall’esilio spirituale nel 1919. 25 Ba-by-lôn sụp đổ đưa đến sự phóng thích cho những người Do Thái trung thành. Điều này là hình bóng cho sự phóng thích khỏi phu tù về thiêng liêng của những tín đồ Đấng Christ xức dầu vào năm 1919. |
(1 Re 10:13) Lo stesso Salomone scrisse: “L’anima generosa sarà essa stessa resa grassa, e chi innaffia liberalmente altri sarà anche lui liberalmente innaffiato”. — Proverbi 11:25. (1 Các Vua 10:13, Nguyễn Thế Thuấn) Chính Sa-lô-môn viết: “Người hào phóng sẽ thịnh vượng, ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước”.—Châm-ngôn 11:25, Bản Diễn Ý. |
Ti avevo detto che saremmo arrivati a una resa dei conti! Tao đã bảo mày cần được phán xét. |
Poiché la creazione fu sottoposta alla futilità, non di propria volontà, ma per mezzo di colui che la sottopose, in base alla speranza che la creazione stessa sarà pure resa libera dalla schiavitù della corruzione e avrà la gloriosa libertà dei figli di Dio”. — Romani 8:14-21; 2 Timoteo 2:10-12. Vì muôn vật đã bị bắt phục sự hư-không, chẳng phải tự ý mình, bèn là bởi cớ Đấng bắt phục. Muôn vật mong rằng mình cũng sẽ được giải-cứu khỏi làm tôi sự hư-nát, đặng dự phần trong sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 8:14-21; 2 Ti-mô-thê 2:10-12). |
Quali membri della chiesa restaurata del Signore, siamo benedetti sia dalla nostra purificazione iniziale dal peccato associata al battesimo, sia dalla possibilità di una purificazione continua dal peccato resa possibile tramite la compagnia e il potere dello Spirito Santo, sì, il terzo componente della Divinità. Là tín hữu của Giáo Hội phục hồi của Chúa, chúng ta được ban phước bởi sự thanh tẩy đầu tiên của chúng ta khỏi tội lỗi được liên kết với phép phép báp têm và bởi tiềm năng của một sự thanh tẩy liên tục khỏi tội lỗi đã có thể được thực hiện nhờ vào sự đồng hành và quyền năng của Đức Thánh Linh---chính là Đấng thứ ba của Thiên Chủ Đoàn. |
La parola greca resa “spirito” è pnèuma, che trasmette anche l’idea di una potenza invisibile. Từ Hy Lạp pneuʹma được dịch là “thánh-linh” cũng bao hàm ý tưởng một quyền năng vô hình. |
La parola ebraica resa ‘sacerdoti che praticano la magia’ si riferisce a un gruppo di stregoni che pretendevano di possedere poteri soprannaturali superiori a quelli dei demoni. Chữ Hê-bơ-rơ được dịch là “thuật sĩ” chỉ đến một nhóm thầy phù thủy cho rằng mình có quyền lực siêu nhiên cao hơn quyền lực của các quỉ. |
Poiché la creazione fu sottoposta alla futilità, non di propria volontà, ma per mezzo di colui che la sottopose, in base alla speranza che la creazione stessa sarà pure resa libera dalla schiavitù della corruzione e avrà la gloriosa libertà dei figli di Dio”. Vì muôn vật đã bị bắt phục sự hư-không, chẳng phải tự ý mình, bèn là bởi cớ Đấng bắt phục. Muôn vật mong rằng mình cũng sẽ được giải-cứu khỏi làm tôi sự hư-nát, đặng dự phần trong sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời”. |
Non appena si furono sottratti all’idolatria che dominava in Egitto, venne loro richiesto di preparare un santuario nel quale Geova avrebbe manifestato la Sua presenza e resa nota la Sua volontà quale loro accettato Signore e Re. Ngay sau khi họ thoát khỏi môi trường thờ thần tượng của dân Ai Cập, họ đã được đòi hỏi phải chuẩn bị một chốn thánh, trong đó Đức Giê Hô Va sẽ biểu hiện và cho biết về ý muốn của Ngài với tư cách là Chúa và Vua mà họ đã chấp nhận. |
Io credo che il World Trade Center, in modo davvero tragico, abbia messo l'architettura in primo piano in una modalità totalmente nuova e inedita alla gente, e l'abbia resa argomento di conversazione di tutti i giorni. Tôi nghĩ là Trung tâm Thương mại Thế giới (TTTMTG), bằng cách không mấy hay ho, mang kiến trúc vào trung tâm chú ý bằng một cách mà tôi nghĩ mọi người đã không nghĩ tới trong thời gian dài, và làm nó thành chủ để thường xuyên được nhắc tới. |
Sta per arrivare la resa dei conti. Có một tai họa đang ập tới. |
Vi consegneranno ai tribunali,+ e sarete percossi nelle sinagoghe+ e portati davanti a governatori e re per causa mia, così che sia resa loro testimonianza. Vì cớ tôi mà anh em sẽ bị người ta nộp cho tòa án địa phương,+ bị đánh đập trong nhà hội+ và bị giải đến trước mặt vua chúa quan quyền, để làm chứng cho họ. |
Quello che stavo cercando di ottenere era ciò di cui mi ero resa conto di persona, che sarei stata competitiva come "SmilyGirl1978". Điều mà tôi muốn tìm hiểu ở đây là nếu ở ngoài đời, Tôi cũng có thể có tính ganh đua giống như SmileyGirl1978. |
Ha molta resa. Chúng ta có rất nhiều hiệu ứng đòn bẩy. |
E lei si è subito resa conto che i soldati con le dita che tremavano sui grilletti erano più spaventati degli studenti che manifestavno dietro di lei. Và Aung San Suu Kyi đã nhanh chóng nhận ra rằng ngón tay đặt trên cò súng của những người lính đang run rẩy họ đang sợ hãi hơn cả những sinh viên biểu tình sau lưng bà. |
La parola ebraica resa “copista” è sofèr, termine che ha attinenza col far di conto e tenere registrazioni. Chữ Hê-bơ-rơ so·pherʹ được dịch là “nhà sao chép” có liên quan đến việc đếm và ghi chép. |
Nel frattempo, lo intervistavo, gli facevo domande, e mi sono resa conto che ottenevo informazioni molto superficiali, o semplicemente le risposte alle mie domande. Suốt một thời gian, tôi trò chuyện với chú tôi, hỏi thăm ông, nhưng rồi nhận ra mình chỉ có được những thông tin rất sơ sài, hay chỉ tự trả lời câu hỏi của chính mình. |
E alla fine... arrivò il giorno della resa dei conti. Cuối cùng, ngày phán xét cũng tới. |
Si adempirà così Romani 8:21: “La creazione stessa [l’umanità] sarà pure resa libera dalla schiavitù della corruzione e avrà la gloriosa libertà dei figli di Dio”. Như vậy, Rô-ma 8:21 sẽ được ứng nghiệm: “Muôn vật [nhân loại]... cũng sẽ được giải-cứu khỏi làm tôi sự hư-nát, đặng dự phần trong sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời”. |
Mi ero pure resa conto che Geova Dio mi stava offrendo qualcosa che l’arte non può dare, la vita eterna. Tôi cũng được biết Giê-hô-va Đức Chúa Trời ban cho tôi một triển vọng mà sự nghiệp nghệ thuật không thể mang lại: sự sống vĩnh cửu. |
Per accettare la vostra resa. Để tiếp nhận sự đầu hàng của ông. |
Non mi sono nemmeno resa conto di quello che provavi. Em thậm chí không nhận ra tình cảm của anh. |
Il sacerdozio era stato restaurato e l’ordinanza del battesimo era stata resa disponibile ai figli di Dio. Chức tư tế thánh đã được phục hồi, và giáo lễ báp têm đã được sẵn sàng cho các con cái của Thượng Đế. |
E lui l'ha resa un nostro problema. Hắn đã làm nên chuyện. |
5 Nel suo libro New Testament Words, il prof. William Barclay fa i seguenti commenti sulla parola greca tradotta “affetto” e quella resa “amore”: “In queste parole [filìa, che significa “affetto”, e il relativo verbo filèo] c’è un piacevole senso di calore. 5 Trong một cuốn sách của ông (New Testament Words), giáo sư William Barclay bình luận như sau về chữ Hy-lạp được dịch ra là “sự trìu mến” và chữ dịch là “sự yêu thương”: “Các chữ này [phi·liʹa, nghĩa là «sự trìu mến», và động từ liên hệ phi·leʹo] bao hàm một sự nồng nhiệt dễ thương. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới resa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.