residenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ residenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ residenza trong Tiếng Ý.
Từ residenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỗ ở, nhà, nhà ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ residenza
chỗ ởnoun In alto egli si scava il luogo di sepoltura; in una rupe si taglia una residenza’”. — Isaia 22:15, 16. Thật người đục cho mình một huyệt-mả trên nơi cao, khiến đào cho mình một chỗ-ở trong vầng đá!”—Ê-sai 22:15, 16. |
nhànoun L'ha seguita e ha trovato armi e droga nella residenza del sospettato. Anh ta hành độngi, tìm thấy vũ khí và ma túy trong nhà kẻ tình nghi. |
nhà ởnoun Trova i nomi delle madri, prendi quelle con lavoro e residenza a Fulton County. Lấy tên mẹ và đối chiếu với địa chỉ làm việc và nhà ở hạt Fulton. |
Xem thêm ví dụ
Fu la residenza dei Maharaja Rajput e delle loro famiglie. Cung điện là nơi cư trú của Rajput Maharajas và gia đình của họ. |
La residenza presidenziale viene assediata dalle FRCI fino a quando Laurent Gbagbo viene arrestato con la moglie Simone, l'11 aprile 2011. Cuộc khủng hoảng kết thúc với việc bắt giữ Laurent và Simone Gbagbo bởi các lực lượng ủng hộ Ouattara vào ngày 11 tháng 4 năm 2011. |
Non avevamo un posto dove stare e fu molto difficile riottenere la residenza permanente. Ngoài việc chưa có nơi ăn chốn ở, khó khăn lớn nhất của chúng tôi là phải xin lại quy chế thường trú nhân. |
I duchi di York e la loro famiglia conducevano un'esistenza piuttosto appartata nella loro residenza londinese, al 145 di Piccadilly. Cả gia đình sống một cuộc sống gắn bó và hạnh phúc tại London, 145 Piccadilly. |
Signora Kennedy, voglio ringraziarla per averci lasciato visitare la vostra residenza ufficiale. Bà Kennedy, tôi muốn cảm ơn bà vì đã cho phép chúng tôi ghé thăm nơi ở chính thức của bà. |
L’imperatore spostò la sua residenza dal palazzo di Kyoto al castello di Edo, che in seguito fu convertito nel nuovo Palazzo Imperiale. Thiên hoàng chuyển từ cung điện ở Kyoto đến lâu đài Edo, mà sau này cải tạo lại thành Hoàng cung mới. |
La regina Vittoria fu sconvolta e ordinò all'intera famiglia di trasferirsi da Windsor a Osborne House, la residenza della Sovrana sull'Isola di Wight. Nữ hoàng Victoria và phu quân muốn đưa con cái của họ tránh xa cuộc sống triều đình, nên thuê Osborne House thuộc Đảo Wight. |
I cittadini rumeni possono vivere e lavorare in qualsiasi paese all'interno dell'UE grazie al diritto alla libera circolazione e alla residenza concesso nell'articolo 21 dei Trattati dell'Unione Europea. Công dân Pháp có thể sống và làm việc ở bất kỳ quốc gia nào trong Liên minh châu Âu do kết quả của quyền tự do di chuyển và cư trú được cấp trong Điều 21 của Hiệp ước Liên minh châu Âu. |
È la sede dello storico Palazzo di Wilanów, la "Versailles polacca" e seconda residenza di molti re della Polonia. Quận này có cung điện Wilanów lịch sử, được mệnh danh là "Versailles của Ba Lan" là nơi ở thứ hai của các vị vua Ba Lan. |
Che ne è dello schema di residenza? Vụ giấy tờ nhập cư đến đâu? |
In un'intervista alla rivista People, pubblicata nel febbraio 2010, Céline Dion annunciò che sarebbe tornata al Caesars Palace di Las Vegas per lo spettacolo, Celine, una residenza, secondo contratto, di tre anni per settanta spettacoli all'anno, a partire dal 15 marzo 2011. Trong bài phỏng vấn cùng tạp chí People đăng trên số tháng 2 năm 2010, Dion thông báo về việc quay trở lại biểu diễn tại Caesars Palace thuộc Las Vegas với Celine, một chương trình kịch nghệ kéo dài 3 năm gồm 70 đêm diễn một năm, bắt đầu từ ngày 15 tháng 3 năm 2011. |
“Il mio popolo deve dimorare in un pacifico luogo di dimora e in residenze piene di fiducia e in indisturbati luoghi di riposo”. — Isaia 32:18. “Dân ta sẽ trú trong chỗ bình-an, trong nhà yên-ổn và nơi nghỉ lặng-lẽ”.—Ê-sai 32:18. |
Per l’occasione alcuni affittavano una stanza dalla gente del posto, mentre altri alloggiavano nella Groote Huis, o Grande Casa, una residenza di proprietà dei collegianti con 30 stanze. Một số Học Viện Viên đến thăm, thuê phòng của dân làng trong khi những người khác ở trọ tại Groote Huis, hoặc Nhà Lớn, một dinh thự 30 phòng, do các Học Viện Viên làm chủ. |
I residenti provenienti dalla Cina continentale non hanno il diritto di residenza a Hong Kong, né sono autorizzati a entrare nel territorio liberamente. Công dân Trung Quốc thường trú tại Trung Quốc đại lục không có quyền cư trú tại Hồng Kông, và phải chịu sự kiểm soát nhập cư. |
Mogilev, 1916 Residenza dell'Imperatore Mogilev, từ Bộ chỉ huy trực thuộc Sa hoàng |
Come la corrispondenza perfettamente rivela, Kracht ha risposto al desiderio di Woodard di far progredire il profilo culturale della comunità e di costruire un piccolo teatro dell’opera come quello di Bayreuth proprio là dove sorgeva la residenza di famiglia di Elisabeth Förster-Nietzsche." Như trong nội dung điện tín tiết lộ, Kracht thực hiện mong muốn của Woodard để thúc đẩy đặc trưng văn hoá của cộng đồng, và xây dựng một ngôi nhà opera Bayreuth thu nhỏ trên khu đất mà trước đây gia đình Elisabeth Förster-Nietzsche đã từng sống”. |
Le e'stato concesso il diritto di residenza. Anh chỉ được quyền ưu tiên sống ở đó thôi. |
I domini .ca richiedono la residenza in Canada. Miền .ca yêu cầu người đăng ký phải cư trú tại Canada. |
Ora, se mi puoi accompagnare alla mia residenza. Giờ vui lòng chở tôi về chỗ nghỉ. |
Pertanto, chi è nato in Irlanda del Nord e soddisfa i requisiti per essere un cittadino irlandese, come la nascita sull'isola d'Irlanda, un genitore cittadino irlandese o britannico, o un genitore che ha diritto a vivere in Irlanda del Nord o nella Repubblica d'Irlanda senza restrizioni sulla loro residenza, ha diritto alla cittadinanza irlandese e può ottenere il passaporto irlandese. Vì thế, bất kỳ ai sinh tại Bắc Ireland và đáp ứng các điều kiện để trở thành công dân Ireland, như có một cha/mẹ là công dân Ireland hoặc Anh hoặc một cha/mẹ được phép cư trú tại Bắc Ireland hoặc Cộng hòa Ireland, có thể thực hiện quyền có quốc tịch Ireland, như có hộ chiếu Ireland. |
Esprimendo il suo gradimento, Davide pregò: “Geova, ho amato la dimora della tua casa e il luogo di residenza della tua gloria”. — Salmo 26:8. Bày tỏ sự ưa thích của ông về nơi ấy, Đa-vít đã cầu nguyện: “Hỡi Đức Giê-hô-va, tôi ưa nơi-ở của nhà Ngài, và chốn ngự của sự vinh-hiển Ngài”.—Thi-thiên 26:8. |
Fu la residenza della regina Ester, il cui coraggio e la cui fede salvarono i Giudei. Nơi cư ngụ của Hoàng Hậu Ê Xơ Tê, mà lòng can đảm và đức tin của bà đã cứu dân Do Thái. |
Potreste fare una ricerca alla voce “casa di riposo” o “residenza sanitaria assistenziale”. Hãy tìm những cụm từ như “viện dưỡng lão”, “nhà dưỡng lão” hay “trung tâm dưỡng lão”. |
Ecbatana divenne la principale residenza estiva del re arsacide. Ecbatana trở thành nơi cư trú vào mùa hè chính dành cho hoàng gia Arsaces. |
Kolob, che significa la prima creazione, la più vicina al celeste, ossia alla residenza di Dio. Cô Lốp, có nghĩa là sự sáng tạo đầu tiên, gần thượng thiên giới nhất, hay là nơi cư ngụ của Thượng Đế. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ residenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới residenza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.