residente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ residente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ residente trong Tiếng Ý.
Từ residente trong Tiếng Ý có các nghĩa là cư dân, cư trú, người trú ngụ, thường trú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ residente
cư dânadjective Tutti i residenti della Sezione 17 saranno nel loro turno di riposo. Tất cả cư dân của phân khu 17 sẽ ở trong trạng thái ngủ. |
cư trúadjective Vigili del fuoco e i residenti in foreste piene di resina di pino. Lính cứu hỏa và dân cư trú tại vùng rừng hắc ín thông à? |
người trú ngụadjective |
thường trúadjective Accesso riservato ai residenti. Chỉ dân thường trú. |
Xem thêm ví dụ
Attualmente, nel totale di 610 000 coreani residenti in Giappone che non hanno adottato la cittadinanza giapponese, il 25% sono membri della Ch'ongryŏn mentre il 65% è iscritto nella Mindan. Hiện nay, trong số 610.000 cư dân Triều Tiên tại Nhật Bản không nhận quốc tịch Nhật Bản, 25% là thành viên Chongryon, và 65% là thành viên Mindan. |
13:22) Non cadremo in questa trappola se saremo contenti di vivere come residenti temporanei in questo mondo. Thỏa lòng với đời sống tạm trú trong thế gian giúp chúng ta tránh rơi vào bẫy này. |
111 Ed ecco, i asommi sacerdoti dovrebbero viaggiare, e anche gli anziani, e anche i bsacerdoti minori; ma i cdiaconi e gli dinsegnanti dovrebbero essere incaricati di evegliare sulla chiesa, di essere ministri residenti per la chiesa. 111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội. |
È molto grato di tutte le benedizioni di cui gode e non vede l’ora che arrivi il giorno in cui “nessun residente dirà: ‘Sono malato’” (Isa. Cha mẹ anh đã qua đời, nhưng các anh chị trong hội thánh luôn chăm sóc nhu cầu hằng ngày cho anh. |
Di solito ci vogliono due anni e mezzo per giudicare un non residente. Thông thường, vẫn mất 2 năm rưỡi để một tội phạm không có quyền công dân, được gặp quan tòa |
Camminando per la torre ci si accorge di come i residenti abbiano capito come si fa a creare muri, come si crea un flusso d'aria, come si crea trasparenza, e circolazione attraverso la torre, essenzialmente creando una casa che si adatta completamente alle condizioni del sito. Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí. |
16 In quanto alle istruzioni date a quelli nominati giudici, Mosè disse: “In quel particolare tempo continuai a comandare ai vostri giudici, dicendo: ‘Quando avete un’udienza tra i vostri fratelli, dovete giudicare con giustizia fra un uomo e il suo fratello o il suo residente forestiero. 16 Về phần những chỉ thị cho các quan xét được bổ nhiệm, Môi-se nói: “Trong lúc đó, ta ra lịnh cho những quan xét các ngươi rằng: Hãy nghe anh em các ngươi, và lấy công-bình mà xét-đoán sự tranh-tụng của mỗi người với anh em mình, hay là với khách ngoại-bang ở cùng người. |
Tuttavia, il 19% dei residenti era al di sotto della soglia di povertà nel 2005, superiore a qualsiasi stato tranne al Mississippi. Tuy nhiên 19% cư dân sống dưới mức nghèo vào năm 2005, cao hơn bất cứ tiểu bang nào, trừ Mississippi. |
“Residenti temporanei” in un mondo malvagio La Torre di Guardia, 15/11/2011 “Người tạm trú” trong thế gian gian ác Tháp Canh, 15/11/2011 |
I leali servitori di Dio potranno così divenire residenti permanenti della terra trasformata in un paradiso. Những ai trung thành với Đức Chúa Trời sẽ có cơ hội được định cư trong địa đàng. |
I residenti della riserva sono infuriati per quella che considerano una palese violazione della loro sovranità territoriale. Những cư dân của khu vực bị cấm đã bị xâm phạm trên những cuộc gọi của họ cho rằng hàng tá sự xâm phạm đất đai của họ |
Tutti i residenti della Sezione 17 saranno nel loro turno di riposo. Tất cả cư dân của phân khu 17 sẽ ở trong trạng thái ngủ. |
Questa cifra include solo i templi Shinto con preti residenti a tempo pieno, se si considerano i piccoli templi a fianco delle strade o nei campi, quelli in case private o uffici corporativi, i piccoli templi senza preti residenti e i templi buddisti, il numero aumenterebbe perlomeno di un ordine di magnitudine.. Con số này chỉ bao gồm Thần xã có tu sĩ cư trú lâu dài; nếu tính cả đền thờ nằm bên đường hoặc đền thờ nhỏ, đền thờ xây trong nhà hoặc văn phòng công ty, đền thờ nhỏ hơn không có tu sĩ cư trú lâu dài và chùa của Phật giáo, con số này sẽ tăng lên ít nhất là mười lần ("an order of magnitude"). |
+ 11 E devi gioire davanti a Geova tuo Dio, tu e tuo figlio, tua figlia, il tuo schiavo, la tua schiava, il levita che è nelle tue città,* lo straniero residente, l’orfano* e la vedova che sono in mezzo a te, nel luogo che Geova tuo Dio sceglierà per farvi risiedere il suo nome. + 11 Hãy vui mừng trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời. Anh em cùng với con trai, con gái, nô lệ nam và nữ, người Lê-vi đang sống trong các thành của anh em, ngoại kiều, trẻ mồ côi cha và góa phụ sống giữa anh em, tất cả hãy vui mừng tại nơi Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em chọn để đặt danh ngài. |
Era residente a Bidnija, un borgo nei confini della municipalità di Mosta. Họ cùng chung sống ở Bidnija, một ngôi làng nằm trong địa phận của Mosta. |
Di lui è detto: “Geova custodisce i residenti forestieri; dà sollievo all’orfano di padre e alla vedova”. Kinh Thánh nói về Ngài: “Đức Giê-hô-va bảo-hộ khách lạ, nâng-đỡ kẻ mồ-côi và người góa-bụa”. |
Lì leggiamo che gli israeliti dovevano permettere ai bisognosi e ai residenti forestieri di partecipare al raccolto. Đọc trong chương này, chúng ta thấy dân Y-sơ-ra-ên phải để cho những người khốn khó và khách lạ mót lúa trong ruộng mình. |
Voglio ogni residente operativo sul campo. Tôi muốn tất cả người dân được ở trong nơi đó. |
Accesso riservato ai residenti. Chỉ dân thường trú. |
Quando la minaccia si fa concreta, i fratelli residenti nella zona interessata incaricati di monitorare la situazione allertano il comitato. Khi thấy dấu hiệu sắp có trượt bùn, các anh địa phương được chỉ định sẽ thông báo cho ủy ban. |
Secondo una dichiarazione rilasciata da Wikimédia France il 6 aprile 2013: Più tardi, l'articolo è stato ripristinato da un altro volontario di Wikipedia residente fuori della Francia . Theo như một phát biểu của Wikimédia France vào ngày 6 tháng 4 năm 2013: Sau đó, bài được phục hồi trở lại bởi một cộng tác viên Wikipedia. |
I capisquadra andarono di casa in casa per chiedere ai residenti se avevano bisogno di aiuto. Các anh trưởng đội đi từng nhà dân hỏi xem họ có cần giúp đỡ không. |
Il fatto che i residenti forestieri circoncisi mangiassero il pane non lievitato, le erbe amare e l’agnello della Pasqua non sta a indicare che coloro che compongono le odierne “altre pecore” del Signore presenti alla Commemorazione debbano prendere del pane e del vino. Sự kiện khách kiều ngụ ngoại bang đã chịu cắt bì ăn bánh không men, rau đắng và thịt chiên của lễ Vượt-qua không xác định rằng những người thuộc lớp “chiên khác” ngày nay của Chúa có mặt trong Lễ Kỷ-niệm phải dự phần ăn bánh và uống rượu. |
William Jackson Harper, Jameela Jamil e Manny Jacinto sono gli altri residenti di "The Good Place", insieme a D'Arcy Carden che interpreta Janet, un essere artificiale che aiuta gli abitanti. William Jackson Harper, Jameela Tri và Manny Jacinto ngôi sao như các công dân khác của "Những Nơi Tốt", cùng với D'Arcy Carden như Janet, một nhân tạo được giúp đỡ người dân. |
Dopo aver citato l’esempio di testimoni precristiani quali Abele, Enoc, Noè, Abraamo e Sara, Paolo osservò: “Benché non ottenessero l’adempimento delle promesse, . . . le videro da lontano e le salutarono e dichiararono pubblicamente di essere estranei e residenti temporanei nel paese”. Sau khi kể ra gương của những nhân chứng trước thời Đấng Christ như A-bên, Hê-nóc, Nô-ê, Áp-ra-ham và Sa-ra, Phao-lô lưu ý: “[Họ] chưa nhận-lãnh những điều hứa cho mình; chỉn trông thấy và chào-mừng những điều đó từ đằng xa, xưng mình là kẻ khách và bộ-hành trên đất”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ residente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới residente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.