respuesta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ respuesta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ respuesta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ respuesta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là câu trả lời, trả lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ respuesta

câu trả lời

noun

El tímido alumno murmuró su respuesta.
Em học sinh nhút nhát lẩm bẩm ra câu trả lời.

trả lời

noun

El tímido alumno murmuró su respuesta.
Em học sinh nhút nhát lẩm bẩm ra câu trả lời.

Xem thêm ví dụ

¡ Quiero respuestas!
Tôi muốn câu trả lời!
(Las respuestas de los alumnos podrían ser muy variadas.
(Học sinh có thể đưa ra các câu trả lời khác nhau.
Veamos la respuesta que da a estas preguntas el libro de Revelación.
Hãy xem lời giải đáp cho các câu hỏi này trong sách Khải huyền.
Recibimos un conocimiento de la verdad y la respuesta a nuestros más grandes interrogantes cuando somos obedientes a los mandamientos de Dios.
Sự hiểu biết về lẽ thật và câu trả lời cho những câu hỏi quan trọng nhất của chúng ta đến với chúng ta khi tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế.
Te animo a que escudriñes las Escrituras y busques las respuestas sobre cómo ser fuerte.
Tôi khuyến khích bạn hãy tra cứu thánh thư để có những câu trả lời về cách được trở nên mạnh mẽ.
La sencilla respuesta es que estamos aquí para hacer la voluntad de Dios.
Nói đơn giản là chúng ta hiện hữu để làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
Me resultaba difícil conciliar su respuesta con la oración del padrenuestro, la cual había aprendido en la escuela.
Tôi khó tìm được sự hòa hợp của câu trả lời này với bài kinh Lạy Cha đã được học trong trường.
Furr también fue criticado por sitios web como FrontPage Magazine y The Daily Caller por una respuesta que dio a una pregunta sobre Stalin durante un debate universitario: "He pasado muchos años investigando esto y otras cuestiones similares y todavía tengo que encontrar un crimen que Stalin cometiese".
Năm 2011, tạp chí FrontPage Magazine và The Daily Caller chỉ trích nặng Furr vì một câu trả lời trong đó ông bảo vệ Stalin như sau: "I have spent many years researching this and similar questions and I have yet to find one crime that Stalin committed."
Bueno, ahí está su respuesta.
Câu trả lời cho ông.
A veces ese tipo de preguntas puede producir respuestas que sorprendan o decepcionen a uno.
Đôi khi những câu hỏi như thế có thể mang lại những câu trả lời làm bạn ngạc nhiên hay thất vọng.
¿Ya tienes tu respuesta?
Em đã quyết định chưa?
Tengan a bien notar que la visión se recibió en respuesta a una oración a favor de otras personas y no como resultado de una súplica de edificación y guía personal.
Xin lưu ý rằng khải tượng đã đến để đáp lại một lời cầu nguyện cho những người khác chứ không phải là kết quả của một lời cầu xin về sự soi sáng hay hướng dẫn cho cá nhân.
No obstante, la reflexión será en vano y posiblemente demoledora en sentido espiritual si no está bien encauzada y nos lleva a tratar de “encontrarnos a nosotros mismos” o de hallar respuestas en un plano ajeno a nuestra relación con Jehová o la congregación cristiana.
Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng.
Entrega las respuestas finales de todas las preguntas antes de la(s) fecha(s) que haya indicado tu instructor.
Nộp những câu trả lời cuối cùng của các em cho tất cả các câu hỏi theo (các) ngày đã được giảng viên các em đưa ra.
Preguntas y respuestas a cargo del superintendente de servicio.
Thảo luận theo lối vấn đáp. Do anh giám thị công tác phụ trách.
Pero sé que en la ciencia, una vez que tienes las respuestas, inevitablemente te van a surgir más preguntas.
Nhưng trong khoa học, khi bạn có câu trả lời không thể tránh việc sẽ có thêm nhiều nghi vấn mới.
Y yo -- Yo estoy feliz de poder decirles que la respuesta es un sí rotundo.
Và tôi rất vui khi nói với bạn rằng câu trả lời là chắn chắn có thể.
; para recibir respuesta, acudieron a Pedro, el apóstol de más antigüedad.
nên họ tìm kiếm câu trả lời từ Phi E Rơ, là Vị Sứ Đồ trưởng.
Cuando ponemos la canción, obtenemos una respuesta muy positiva.
Khi chúng tôi đăng bài hát lên, nó nhận được cực nhiều phản hồi tích cực.
b) ¿Qué dijo Jesús para corregir a sus apóstoles, y cómo nos ayuda su respuesta?
(b) Chúa Giê-su đã điều chỉnh lối suy nghĩ của họ ra sao, và điều đó cho môn đồ Đấng Ki-tô thời nay bài học nào?
La respuesta es permitir a los coches incorporarse con seguridad.
Câu trả lời là cho phép ô tô đi vào phần đường đó một cách an toàn.
También, con valor, compartió la breve respuesta de su padre: “Querido Gordon: Recibí tu carta reciente.
Ông còn can đảm chia sẻ câu trả lời vắn tắt của cha mình: “Gordon thân mến, Cha đã nhận được bức thư gần đây của con.
¿Qué respuesta hubo?
Anh em đã đáp ứng thế nào?
Me gustaría que la respuesta fuera fácil.
Tôi ước chi câu trả lời thật dễ dàng.
Este artículo le permitirá encontrar en su propia Biblia la respuesta a algunas preguntas que tal vez se haya hecho.
Bài này xem xét những câu hỏi mà có lẽ bạn thắc mắc và cho biết bạn có thể tìm thấy câu trả lời ở đâu trong Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ respuesta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới respuesta

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.