restar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ restar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ restar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ restar

trừ

verb

Y se resta la cantidad de tiempo que pasan en el sitio web.
trừ đi thời gian mọi người lên mạng.

Xem thêm ví dụ

Los jinetes coreanos evitaban toda prenda que les restara libertad de movimiento.
Bởi thế, những người Hàn Quốc cưỡi ngựa tránh mặc bất cứ loại quần áo nào làm họ khó cử động.
2 La reacción de algunos es justificarse, restar importancia a la gravedad de sus actos o echar la culpa a otros.
2 Một số người phản ứng bằng cách cố tìm cách tự bào chữa, làm giảm bớt sự nghiêm trọng của tình thế, hoặc đổ lỗi cho người khác.
Se las puede sumar, restar, e incluso multiplicar.
Bạn có thể cộng chúng với nhau, trừ, và thậm chí nhân chúng với nhau.
4:13). Con todo, es importante no restar lustre a nuestra presentación de la verdad bíblica con una pronunciación errada.
(Công 4:13, Tòa Tổng Giám Mục) Tuy nhiên, điều quan trọng là tránh làm suy giảm hiệu quả của việc trình bày lẽ thật Kinh Thánh do phát âm kém.
A continuación, vamos a restar ocho desde.
Sau đó ta trừ đi 8.
Algunos quisieran restar importancia a estos casos diciendo que son raros, pero estos prueban “que el riesgo de la transmisión del SIDA vía la sangre y sus componentes no puede eliminarse por completo” (Patient Care, 30 de noviembre de 1989).
Một số người muốn coi nhẹ những trường hợp này như là hiếm có, nhưng họ chứng minh “rằng không thể hoàn toàn loại bỏ nguy cơ truyền bệnh AIDS qua máu và các thành phần của nó”.
Desde los años 1930, compañías como Friden, Marchant Calculator y Monroe hicieron calculadoras mecánicas de escritorio que podían sumar, restar, multiplicar y dividir.
Những công ty như Friden, Marchant Calculator và Monroe đã tạo ra những máy tính toán cơ khí để bàn từ những năm 1930 có thể thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân và chia.
Para no llevar ropa que tal vez fuera muy impresionante, pero que quizás hiciera sentir incómodos a los invitados o restara vigor al decoro sencillo, el gozo y la espiritualidad de la boda. (Revelación 19:8; Proverbios 11:2; 1 Timoteo 2:9.)
Để tránh những y-phục quá sang, khiến người ta phải trầm trồ, nhưng cũng có thể làm người ta khó chịu, hay làm phương hại đến tính-chất trang trọng giản-dị, cùng là không khí vui-vẻ và thiêng-liêng của đám cưới (Khải-huyền 19:8; Châm-ngôn 11:2; I Ti-mô-thê 2:9).
Y en realidad, creo que lo único que se puede restar al dólar dentro de este esquema es su apodo: el billete 'verde".
Và thực tế là, tôi nghĩ điều duy nhất mà đồng SDR có thể tước khỏi đồng đô-la Mỹ với kế hoạch này chỉ là biệt danh của nó, "đồng tiền xanh."
El que las Escrituras no condenen el dinero no debe restar importancia al consejo de Pablo.
Việc Kinh Thánh không lên án tiền bạc, không làm giảm giá trị lời cảnh báo của Phao-lô.
Por lo que significa que x plus 7 es igual a 0, lo que significaría restar 7 de ambos lados.
Vì vậy, điều đó có nghĩa rằng x plus 7 là tương đương với 0, có nghĩa là trừ 7 từ cả hai bên.
leer y multiplicar, dividir, sumar y restar mentalmente.
Họ phải viết chữ đẹp, bởi vì thông tin được viết bằng tay; họ phải biết đọc; và họ phải biết làm phép nhân, chia, cộng và trừ trong đầu của mình.
Podrías haber dicho, cuando divido por la misma base, puedo restar los exponentes.
Bạn có thể nói, Ok, khi tôi đang chia số có cùng cơ số, tôi có thể trừ số mũ.
Si tenemos x al cuadrado menos 8 x es igual a 5 y pongo un espacio aquí por una razón, porque queremos añadir o restar algo aquí por lo que parece un cuadrado perfecto.
Nếu chúng tôi có x bình phương trừ 8 x là tương đương với 5 và tôi đặt một không gian ở đây cho một lý do vì chúng tôi muốn thêm hoặc trừ một cái gì đó ở đây, vì vậy nó trông giống như một hình vuông hoàn hảo.
No se trata de restar importancia a la necesidad esencial de una amplia formación o el valor del autoaprendizaje en la actual búsqueda de programas de alta calidad.
Điều này là không để nhấn mạnh những yêu cầu cần thiết của việc đào tạo rộng, hoặc giá trị của rèn luyện chính mình trong quá trình nghiên cứu chương trình chất lượng cao.
Si su hijo rebelde fuera disciplinado por los pastores cristianos, no sería prudente que usted rechazara o restara importancia a tales medidas basadas en la Biblia.
Khi các anh chăn bầy thi hành kỷ luật đối với một người con phạm lỗi, sẽ là thiếu khôn ngoan nếu bạn tìm cách chống lại hoặc làm giảm nhẹ biện pháp kỷ luật dựa trên Kinh Thánh.
Si en un canal se cancela la función Miembros del canal (por ejemplo, porque el canal la desactiva de forma voluntaria, porque ha incurrido en usos inadecuados o porque ha dejado de formar parte del Programa para Partners de YouTube), todos los miembros de pago de dicho canal que sean miembros activos en el momento de la suspensión recibirán un reembolso equivalente a la cuota del último mes (y el porcentaje correspondiente al canal se restará de su reparto de ingresos).
Nếu một kênh chấm dứt tính năng hội viên của kênh (bằng cách tự nguyện tắt tính năng này hoặc do vi phạm hoặc bị loại khỏi Chương trình Đối tác YouTube), thì tại thời điểm chấm dứt tính năng hội viên của kênh, tất cả các hội viên trả phí đang hoạt động trên kênh đó sẽ được hoàn tiền cho khoản phí hội viên của tháng gần nhất, đồng thời kênh sẽ bị trừ phần chia sẻ doanh thu của mình.
Debmos de restar, el problema es 68 menos 42
Chúng ta đã học về phép trừ, chúng ta có bài toán 68 - 42.
Si intentáramos restar importancia a ciertos requisitos y mandatos suyos, sin duda se daría cuenta (Proverbios 15:3).
(Châm-ngôn 15:3) Biết được điều này sẽ thúc đẩy chúng ta luôn kính trọng tất cả những sự chỉ dẫn của Đức Giê-hô-va, dù không phải luôn luôn dễ làm như thế.
Lo logró adaptándose solo lo justo para restar fuerza a los argumentos caraítas.
Họ hoàn thành việc này bằng cách thích nghi vừa đủ để lấy đi động lực khỏi lý lẽ của người Karaite.
Y con esto no pretendemos restar mérito a las obras de las personas compasivas.
Tuyệt nhiên, đây không có ý hạ thấp giá trị công việc mà những người có lòng trắc ẩn đã làm.
Pudiera ser, sobre todo si estos tratan de restar importancia a sus equivocaciones imponiendo con dureza su autoridad.
Có thể, nhất là nếu cha mẹ cố che đậy những lỗi lầm bằng cách khắt khe buộc chúng phải theo quyền hành của mình.
(1 Pedro 2:22.) No hizo nada que restara mérito a su enseñanza.
Ngài không hề làm điều gì trái với những gì ngài dạy dỗ.
En lugar de simplemente sumar (o restar) datos procesados en las tablas de datos previamente acumulados, Analytics tiene que volver a calcular la métrica Usuarios para cada periodo que se pueda seleccionar en un informe.
Thay vì chỉ đơn giản là cộng (hoặc trừ) dữ liệu đã xử lý từ các bảng tổng hợp trước, Analytics phải tính toán lại chỉ số Người dùng cho mỗi phạm vi ngày mà bạn chọn trong báo cáo.
(Hebreos 10:31.) No debemos dar por sentado el amor de Dios, ni debemos restar importancia a su juicio.
(Hê-bơ-rơ 10:31). Tình yêu thương của Đức Chúa Trời không phải là một việc đáng xem thường, và sự phán xét của Ngài chẳng phải điều đáng đùa chơi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.