retaggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retaggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retaggio trong Tiếng Ý.

Từ retaggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là cơ sở, nền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retaggio

cơ sở

noun

nền

noun

Questo retaggio offre un fondamento costituito dal sacrificio e dalla fede.
Di sản này cung ứng một nền tảng được xây dựng trên sự hy sinh và đức tin.

Xem thêm ví dụ

Molte persone oggi seguono la stessa tradizione di dare ai figli il nome di eroi delle Scritture o di antenati fedeli, come a volerli incoraggiare a non dimenticare il loro retaggio.
Ngày nay, nhiều người có cùng một truyền thống là đặt tên con cái của mình theo tên các anh hùng trong thánh thư hay các tổ tiên trung tín như là một cách để khuyến khích con cái mình không quên di sản của chúng.
Gli Asmonei e il loro retaggio
Người Hasmonaean và di sản của họ
Sebbene il numero di membri della Chiesa stia crescendo nella sua diversità, il nostro sacro retaggio trascende le nostre differenze.
Mặc dù các tín hữu của Giáo Hội ngày càng đa chủng tộc, nhưng di sản thiêng liêng của chúng ta vượt qua những điểm khác biệt giữa chúng ta.
C’è un grande retaggio di membri fedeli in Europa.
Có một di sản lớn lao của các tín hữu trung tín ở Châu Âu.
La vostra stessa natura riflette il vostro retaggio e destino divini.
Thiên tính của các em phản ảnh di sản và số mệnh thiêng liêng của các em.
Il retaggio dei miei antenati continua in me, influenzando costantemente la mia vita per il meglio.
Di sản của tổ tiên tôi sống mãi trong tôi, tiếp tục ảnh hưởng đến cuộc sống của tôi để được tốt hơn.
6 Paolo era attento alle convinzioni e al retaggio dei suoi interlocutori.
6 Phao-lô ân cần để ý đến niềm tin và gốc gác của người nghe.
Siamo davvero grati che l’amore, questo “perfetto vincolo d’unione”, abbondi tra noi a prescindere da retaggio o nazionalità!
Chúng ta thật biết ơn vì tình yêu thương, “mối liên kết giúp hợp nhất trọn vẹn”, phát triển trong vòng chúng ta bất kể sự khác biệt về gốc gác hay quốc gia!
(New Catholic Encyclopedia) Ma come può un legame che è palesemente un retaggio del paganesimo accentuare il rapporto col vero Dio?
Nhưng làm sao một mối liên lạc rõ ràng có dấu vết của tà giáo lại có thể khiến cho mối liên lạc của một người với Đức Chúa Trời thật trở nên sâu đậm hơn chứ?
Netra ed io usiamo la nostra tecnologia come strumento del nostro piano duecentennale per conservare il nostro retaggio digitale.
Netra và tôi sử dụng công nghệ như một công cụ trong kế hoạch 200 năm để quản lí di sản số.
A causa delle difficili esperienze della vita — e in certi casi a motivo del retaggio culturale — molti nascondono i loro sentimenti.
Vì cuộc đời trải qua nhiều cay đắng—và trong một số trường hợp vì chịu ảnh hưởng của văn hóa—nên nhiều người che giấu cảm xúc của họ.
Sapete, non ho mai veramente creduto nel retaggio.
Bạn biết không, tôi đã từng không tin vào di sản.
Questo retaggio offre un fondamento costituito dal sacrificio e dalla fede.
Di sản này cung ứng một nền tảng được xây dựng trên sự hy sinh và đức tin.
(Luca 4:14-16) Una volta, parlando a una donna con un retaggio religioso diverso dal suo, disse: “Noi adoriamo ciò che conosciamo”.
Khi trưởng thành, Chúa Giê-su thờ phượng Đức Chúa Trời tại nhà hội địa phương cùng với những người Do Thái khác (Lu-ca 4:14-16).
Nel suo primo discorso tenuto quale apostolo di Gesù Cristo, l’anziano Rasband ha espresso una sentita gratitudine per il proprio retaggio.
Trong bài nói chuyện đầu tiên của ông với tư cách là Sứ Đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, Anh Cả Rasband đã bày tỏ lòng biết ơn chân thành đối với tổ tiên của ông.
Sapete, che siate d'accordo o meno con l'idea del retaggio in realtà noi ci stiamo lasciando continuamente dietro tracce digitali.
Bạn biết đấy, dù đồng ý hay không về di sản, thì thực tế, chúng ta vẫn đang luôn để lại những dấu tích số.
Paolo si servì così del suo retaggio per affrontare la prevenuta corte suprema giudaica.
Như thế Phao-lô khéo dùng gốc gác của ông để biện hộ cho mình trước tòa án tối cao Do Thái đầy thiên kiến.
Il presidente Wilford Woodruff ha osservato sullo stesso argomento: «Il libero arbitrio è sempre stato il retaggio dell’uomo sotto la legge e il governo di Dio.
Chủ Tịch Wilford Woodruff nhận xét cùng một đề tài đó: “Quyền tự quyết luôn luôn là di sản của con người theo nguyên tắc và sự chỉ đạo của Thượng Đế.
Abbiamo un retaggio grande e nobile di genitori che rinunciano a quasi tutto quello che posseggono per trovare un posto in cui poter crescere i propri figli con fede e coraggio affinché le nuove generazioni abbiano opportunità migliori delle loro.
Chúng ta có một di sản tuyệt vời và cao quý của các bậc cha mẹ đã từ bỏ gần như tất cả mọi thứ họ có để tìm kiếm một nơi mà họ có thể nuôi dạy gia đình của họ với đức tin và lòng can đảm để thế hệ kế tiếp có được cơ hội lớn lao hơn cơ hội của họ.
La ECT si portava dietro un profondo stigma, retaggio di una procedura passata che ha poco a che fare con quella moderna.
ECT mang một vết nhơ khó xóa nhòa từ một lịch sử ít tương đồng với phương thức hiện đại.
Un inestimabile retaggio di speranza
Một Di Sản Vô Giá về Niềm Hy Vọng
È parte del vostro retaggio divino ereditato da Lui.
Đó là một phần di sản thiêng liêng của các chị em từ Ngài.
Quindi Netra ed io volevamo usare il nostro piano duecentennale per curare questo retaggio digitale, e non solo quello digitale ma crediamo anche nel prendersi cura del retaggio del mio passato e del mio futuro.
Vậy nên Netra và tôi rất muốn dùng kế hoạch 200 năm để quản lý di sản kỹ thuật số này, và không chỉ di sản số chúng tôi còn tin việc quản lý những di sản từ quá khứ và trong tương lai.
Il nostro grande retaggio missionario
Di Sản Truyền Giáo Lớn Lao của Chúng Ta
Il lavoro missionario è piuttosto una manifestazione della nostra identità spirituale e del nostro retaggio.
Đúng hơn, công việc truyền giáo là một sự biểu lộ về chân tính và di sản thuộc linh của chúng ta.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retaggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.