restrizione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ restrizione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restrizione trong Tiếng Ý.
Từ restrizione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự hạn chế, sự thu hẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ restrizione
sự hạn chếnoun In alcuni paesi tali restrizioni sono tuttora vigenti. Ngày nay, sự hạn chế ấy vẫn tồn tại ở một số nước. |
sự thu hẹpnoun |
Xem thêm ví dụ
Altri si oppongono a qualsiasi restrizione contro la pornografia o la droga. Một số người phản đối bất cứ sự hạn chế nào về hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy đầy nguy hiểm. |
L'amplificazione può essere diretta sul sito di restrizione alterato, ed i prodotti digeriti con l'enzima di restrizione. Sự khuếch đại có thể được hướng trực tiếp qua vị trí hạn chế thay đổi, và các sản phẩm tiêu hóa bằng enzyme hạn chế. |
Fino a che punto le restrizioni imposte dalla Legge mosaica circa il matrimonio fra parenti si applicano oggi ai cristiani? Những điều khoản trong Luật Pháp Môi-se giới hạn sự kết hôn giữa những người thân thuộc được áp dụng cho các tín đồ Đấng Christ ngày nay đến mức nào? |
Io le chiamo le tre "R": rituali, relazioni, restrizioni. Tôi gọi là ba "R":nghi lễ (rituals) , các mối quan hệ (relationships), hạn chế (restrictions). |
Anziché considerare l’osservanza del sabato un peso o una restrizione, avrebbero dovuto essere ben lieti di osservarlo. Thay vì xem sự đòi hỏi về ngày Sa-bát là một gánh nặng hay sự hạn chế, họ đáng lý phải vui mừng làm theo. |
Alcuni governi impongono restrizioni alla nostra opera. Một số chính phủ hạn chế công việc rao giảng của chúng ta. |
Che la loro restrizione nella “seconda morte” sia paragonabile alla tortura d’esser confinati in prigione è mostrato da Gesù nella sua parabola dello schiavo ingrato e spietato. Sự ràng buộc của sự chết thứ hai được so sánh với hình phạt bị bỏ tù trong lời ví dụ của Chúa Giê-su về tên đầy tớ vong ơn, không thương xót. |
Tale restrizione fu allentata dopo gli anni 1760 e verso il 1811 c'erano più di due milioni di immigranti cinesi su Taiwan. Song hạn chế này đã được nới lỏng sau thập niên 1760 và đến năm 1811 thì đã có trên hai triệu người Hán nhập cư tại Đài Loan. |
Lo stesso amore non li spingerebbe a imporre certe restrizioni ai figli ora che affrontano nuovi problemi nella vita? Chẳng phải cũng vì tình yêu thương này mà họ đặt ra những hạn chế cho con cái, vì giờ đây chúng phải đương đầu với những thử thách mới trong cuộc sống, hay sao? |
Va sottolineato che, anche prima di allora, quando gli angeli malvagi avevano ancora accesso al cielo, essi erano comunque dei reietti della famiglia di Dio, sottoposti a precise restrizioni. Điều cần phải nhấn mạnh là ngay cả trước đó, khi các thiên sứ ác vẫn còn được tự do đi lại trên trời, chúng đã bị ruồng bỏ khỏi gia đình của Đức Chúa Trời và bị những hạn chế nhất định. |
E porta alla restrizione e ad altre tecniche. Và điều đó dẫn đến sự hạn chế và những phương pháp khác. |
RESTRIZIONI! SỰ HẠN CHẾ! |
I bambini mal sopportano le restrizioni. Đối với con trẻ, luật lệ thường gây khó chịu. |
INCONTRATE opposizione a motivo della vostra fede, forse dai colleghi di lavoro, dai compagni di scuola, dai familiari o dallo Stato che impone certe restrizioni? BẠN có gặp phải sự chống đối nào về đức tin—chẳng hạn tại sở làm, tại trường học, trong gia đình, hoặc bị chính quyền hạn chế không? |
9 Una missionaria che presta servizio in un paese in cui l’opera di predicazione è stata sottoposta a restrizioni disse in un’occasione: “Ci vuole fede per andare alle adunanze o in servizio sapendo che è possibile essere arrestati dalla polizia”. 9 Một giáo sĩ phụng sự tại một xứ nơi công việc rao giảng bị cấm đoán đã nói: “Phải có đức-tin mạnh để đến nhóm họp hoặc đi rao giảng, vì biết rằng cảnh sát có thể chận bắt bạn”. |
Abbiamo qualche ragione per rallentare mentre Geova offre ora l’opportunità della salvezza alle persone che abitano in zone dove prima l’opera era soggetta a restrizioni? Liệu chúng ta có lý do để chậm lại trong khi Đức Giê-hô-va đang tạo cơ hội cho người ở những nơi trước đây bị hạn chế để họ được cứu rỗi không? |
Considerati gli elevati costi dell’istruzione e le restrizioni sociali imposte alle donne, la lettura diventa per molti una competenza irraggiungibile. Vì học phí cao và thân phận bị hạn chế của các em gái trong xã hội, nên đối với nhiều người việc đọc chữ dường như là một kỹ năng không thể đạt được. |
In particolare i giovani sono aiutati a non essere di vista corta e a non irritarsi per quelle che considerano restrizioni imposte dalle norme di Dio. Những em trẻ đặc biệt được giúp đỡ để tránh lối suy nghĩ nông cạn hay cảm thấy khó chịu vì cho rằng tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời là khắc nghiệt. |
Morte dell’apostolo Giovanni (100) Ora l’apostasia non ha restrizione Sứ đồ Giăng chết (100) Không còn gì ngăn trở sự |
4 Geova non impone ai cristiani inutili cerimonie né prescrive restrizioni senza senso. 4 Đức Giê-hô-va không bắt tín đồ đấng Christ phải tuân giữ các nghi lễ vô ích, cũng không ép đặt trên họ những sự hạn chế vô nghĩa. |
Queste stesse restrizioni hanno imposto dal 2005 una netta riduzione nel numero di ore concesse all'addestramento degli equipaggi ed altresì indotto il Deputy Chief of Staff for Manpower and Personnel a diramare le Airmen's Time Assessments. Sự thắt lưng buộc bụng này đã khiến cho số giờ bay huấn luyện cho phi công giảm xuống rất nhiều từ năm 2005 và phó tham mưu trưởng đặc trách nhân sự phải điều hành việc kiểm tra đánh giá bay cho các phi công. |
6 Abbiamo bisogno di coraggio anche quando gli oppositori inducono i mezzi di informazione a mettere in cattiva luce i servitori di Dio o quando cercano di imporre restrizioni alla vera adorazione progettando “affanno mediante decreto”. 6 Chúng ta cũng cần can đảm khi những kẻ chống đối xui giới truyền thông bêu xấu tôi tớ Đức Chúa Trời, hoặc cố “nhờ luật-pháp toan sự thiệt-hại” cho sự thờ phượng thật. |
Per un elenco completo di queste restrizioni, consulta le norme Google Ads sulla promozione di alcolici. Danh sách hạn chế đầy đủ có thể được tìm thấy trong Chính sách về rượu của Google Ads. |
Nel 2007 gli sforzi legislativi hanno iniziato a consentire ai kathoeys di cambiare il loro sesso legale se hanno subito un intervento chirurgico di riassegnazione genitale; quest'ultima restrizione è stata polemicamente discussa nella comunità. Năm 2007, các nỗ lực trong lập pháp đã bắt đầu cho phép kathoey chuyển đổi tình trạng giới tính trên giấy tờ nếu họ đã giải phẫu bộ phận sinh dục, điều này đã gây nhiều tranh cãi trong cộng đồng. |
La DOC ha inviato una notifica e un ordine di restrizione. Họ gửi một thông báo và 1 lệnh bắt giữ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restrizione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới restrizione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.