resuscitare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ resuscitare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resuscitare trong Tiếng Ý.

Từ resuscitare trong Tiếng Ý có các nghĩa là làm sống lại, làm tỉnh lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ resuscitare

làm sống lại

verb

làm tỉnh lại

verb

Xem thêm ví dụ

Non eravamo lì ad ascoltare il Sermone sul Monte, a vedere Lazzaro resuscitare dalla morte, a vedere il Salvatore sofferente nel Getsemani e sulla croce, e non udimmo, insieme a Maria, i due angeli testimoniare presso il sepolcro vuoto che Gesù era risorto dalla tomba.
Chúng ta không có mặt ở đó để nghe Bài Giảng trên Núi, để thấy La Xa Rơ được làm cho sống lại từ cõi chết, để thấy Đấng Cứu Rỗi chịu đau đớn trong Vườn Ghết Sê Ma Nê và trên cây thập tự, cũng như chúng ta đã không hiện diện với Ma Ri để nghe hai thiên sứ làm chứng tại ngôi mộ trống rằng Chúa Giê Su đã phục sinh từ cõi chết.
Trenta minuti di freezer fecero resuscitare il biscotto.
Ba mươi phút trong tủ lạnh đã cứu sống chiếc bánh.
Quando Zeus uccise Asclepio, figlio di Apollo, come punizione per aver osato resuscitare i morti con il suo talento medico, il dio per vendetta massacrò i ciclopi, che avevano forgiato i fulmini di Zeus.
Khi Zeus giết chết Asclepius, con trai Apollo, vì dám làm cho người chết sống lại và vi phạm quy luật sinh tử của vạn vật thì Apollo cũng giết các khổng lồ một mắt Cyclopes, những người đã cho Zeus tia sét mà thần dùng để giết Asclepius.
Una buona prassi scientifica, immaginazione e fede sono il trinomio che usiamo per resuscitare i morti.
Lợi ích khoa học, trí tưởng tượng và đức tin là 3 thứ chúng ta dùng khi hồi sinh.
Sai, potrei aiutarlo a resuscitare la sua carriera.
Em biết đó, anh sẽ giúp sự nghiệp của anh ấy sống lại.
E se, usando il DNA dei campioni di museo, fossili di 200 000 anni fa si potessero utilizzare per far resuscitare specie, cosa fareste?
Điều gì sẽ xảy ra nếu DNA trong các mẫu vật tại viện bảo tàng và các hóa thạch đến 200. 000 năm tuổi có thể sử dụng để đưa những loài vật này sống lại, Bạn sẽ làm gì?
In ognuna di esse vi è un albero da poter resuscitare.
Ở mỗi vòng, sẽ có một tài năng xuất hiện.
Fece resuscitare un uomo.
Dì ấy mang một người trở lại từ cõi chết.
Vuoi farla resuscitare, Norman?
Cậu sẽ giúp cô ta sống lại chắc, Norman?
Walter avrebbe voluto resuscitare la madre, usando un testo nel culto che lo aveva particolarmente ispirato: "La Discesa della Santa Madre- i 21 sacramenti" che consisteva nell'uccidere 21 persone per poter richiamare la Santa Madre.
Khi trưởng thành, Walter quyết định đánh thức "mẹ" dậy bằng cách thực hiện Nghi Lễ 21 Sacraments, cần phải giết 21 người.
Ma sfortunatamente non siamo mai riusciti a resuscitare Yatsko.
Nhưng cuối cùng bọn ta vẫn không thể hồi sinh Yatsko.
Il mio corpo è inondato dalla sostanza che si trova nelle Epipen e fa resuscitare i morti e sono senza peso, senza razza.
Cơ thể tôi ngập tràn trong loại hóa chất mà họ đổ vào EpiPen để hồi sinh người chết và tôi trở nên vô trọng lượng, vô chủng tộc.
Resuscitare la parte cattiva dei morti, Midnite.
Hồi sinh sự tà ác của người chết, Midnite.
Ha aspettato tre giorni per resuscitare.
Ngài ấy đã đợi 3 ngày để quay lại với sự sống.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resuscitare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.