řev trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ řev trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ řev trong Tiếng Séc.

Từ řev trong Tiếng Séc có các nghĩa là tiếng gầm, la hét, Tiếng gầm, tiếng la hét, tiếng ầm ầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ řev

tiếng gầm

(roar)

la hét

(clamour)

Tiếng gầm

(roar)

tiếng la hét

(clamour)

tiếng ầm ầm

(clamour)

Xem thêm ví dụ

Je to řev, krev a roztahování.
Nó la hét, máu me, co giãn.
LVI jsou známi svými hlasovými schopnostmi. Jejich hlasitý řev může být slyšet na míle daleko.
SƯ TỬ nổi tiếng là có khả năng độc đáo phát ra tiếng gầm lớn có thể nghe được từ xa hàng kilômét.
V ohrožení vydává ohlušující řev, který zabije všechno v doslechu.
Khi bị giật mình, Thunder Drum tạo ra một tiếng kêu buốt óc có thể giết chết 1 người ở cự li gần.
Jakmile uloví nějakou kořist, řev upozorní ostatní ve smečce, kde na ně čeká potrava.
Sau khi bắt được mồi, tiếng rống gọi các con khác trong đàn đến chỗ có miếng ăn.
To je řev námořníků, kteří hlídkují ve Žlutém moři.
Bởi vì phải trực ca, trên các tàu cứu hộ vang lên những tên hét vang.
Vědci, kteří se zabývají studiem lvů, se domnívají, že řev plní několik úloh.
Các khoa học gia nghiên cứu sư tử gợi ý rằng tiếng gầm có nhiều tác dụng.
Je tu spousta křiku a řevu a vyhrávání a prohrávání, a není to moc užitečný model hádání ale je celkem běžný a pevně zakotvený.
Rất nhiều gào thét và la hét và chiến thắng và thất bại, và đó không thực sự là một mô hình hữu ích cho tranh cãi nhưng đó là một mô hình khá phổ biến và cố thủ trong tranh cãi.
Ve své knize The Behavior Guide to African Mammals (Příručka o chování afrických savců) Richard Estes poznamenává, že „nic nenasvědčuje tomu, že by lvi záměrně řvali, aby tak zahnali svou kořist do léčky (podle mé zkušenosti si zvěř lvího řevu normálně vůbec nevšímá)“.
Trong sách The Behavior Guide to African Mammals, Richard Estes nhận định rằng “không có dấu hiệu nào cho thấy sư tử cố ý rống để đưa con mồi vào ổ mai phục (theo kinh nghiệm của tôi thì các con mồi thường không để ý đến tiếng sư tử rống)”.
Řev pomáhá členům smečky, aby se navzájem našli, když je od sebe dělí vzdálenost nebo tma.
Tiếng rống giúp các con cùng đàn tìm ra nhau khi chúng không thấy nhau vì khoảng cách hoặc bóng tối.
Trp si, trp si, slyš řev svůj
♪ Khổ sở la hét trong đớn đau
Nikomu nepomůže, poplaveme-li s nimi ke srázu a skrze řev vodopádu jim budeme celou cestu dolů vysvětlovat, že ve skutečnosti víme, že je Církev pravdivá a že v ní skutečně spočívají klíče kněžství, jenom nechceme potlačovat něčí svobodu myslet si něco jiného.
Chúng ta sẽ không giúp đỡ được ai, nếu phần thuộc linh của chúng ta bị hủy diệt cùng với con cái, khi chúng ta có cố gắng giải thích qua tiếng ồn ào của cả thế gian rằng chúng ta đã thực sự biết Giáo Hội là chân chính và rằng các chìa khóa của chức tư tế thực sự được nắm giữ ở đó, nhưng chúng ta chỉ không muốn ép buộc con cái của mình nghĩ khác.
Když jsou spokojení, tiše předou, avšak mohou ze sebe vydat také mocný řev, slyšitelný do vzdálenosti osmi kilometrů.
Chúng kêu rừ ừ ừ khe khẽ khi thỏa mãn, song lại có thể phát ra tiếng gầm mạnh mẽ cách xa tám kilômét vẫn nghe được.
(1. Petra 5:8) I když se zdá, že řev lva nenahání strach divokým zvířatům, určitě to neplatí o člověku a jeho domácích zvířatech.
(Phi-e-rơ 5:8) Dù rằng các thú hoang dường như không sợ tiếng sư tử rống, nhưng con người và gia súc thì lại khác.
Jednou večer se utábořili pod širým nebem a z nedaleka slyšeli řev lvů.
Một đêm họ phải cắm trại ngủ ngoài trời, họ đã nghe tiếng sư tử rống rất gần đó.
Málokterý zvuk je tak působivý jako řev lva za tiché noci.
Ít có tiếng động nào gây ấn tượng sâu sắc bằng tiếng sư tử rống vào một đêm tĩnh mịch.
Mohl byste synkovi ukázat svůj slavný řev?
Ngài có thể gầm lên cho cậu con trai tôi xem được không?
Popsal to barvitými slovy: „Budou . . . znamení na slunci a měsíci a hvězdách a na zemi mučivá úzkost národů, které nebudou vědět kudy kam, pro řev moře a jeho rozbouření, zatímco lidé budou omdlévat strachem a očekáváním věcí přicházejících na obydlenou zemi; nebeské moci totiž budou otřeseny.“
Ngài diễn đạt bằng một ngôn ngữ sống động: “Sẽ có các điềm lạ trong mặt trời, mặt trăng, cùng các ngôi sao; còn dưới đất, dân các nước sầu-não rối-loạn vì biển nổi tiếng om-sòm và sóng-đào. Người ta nhân trong khi đợi việc hung-dữ xảy ra cho thế-gian, thì thất-kinh mất vía, vì các thế-lực trên trời sẽ rúng-động”.
„Budou také znamení na slunci a měsíci a hvězdách a na zemi mučivá úzkost národů, které nebudou vědět kudy kam, pro řev moře a jeho rozbouření, zatímco lidé budou omdlévat strachem a očekáváním věcí přicházejících na obydlenou zemi; nebeské moci totiž budou otřeseny.“ (Lukáš 21:25, 26)
“Sẽ có các điềm lạ trong mặt trời, mặt trăng, cùng các ngôi sao; còn dưới đất, dân các nước sầu-não rối-loạn vì biển nổi tiếng om-sòm và sóng-đào. Người ta nhơn trong khi đợi việc hung-dữ xảy ra cho thế-gian, thì thất-kinh mất vía, vì các thế-lực trên trời sẽ rúng-động” (Lu-ca 21:25, 26).
Řvou samci i samice a svůj hlas někdy pozvedne ke společnému řevu celá smečka.
Cả sư tử đực lẫn cái đều rống và có khi cả đàn cùng nhau cất tiếng gầm chung.
Super, možná že řev oceánu přehluší zvuk jejího hlasu.
Oh, tuyệt quá, có lẽ tiếng sóng biển có thể chặn họng được bà ấy.
V tom případě je jeho řev obvykle tlumenější, méně sebevědomý.
Tiếng rống đó thường dịu hơn, ít hung hăng hơn.
Jedna odborná publikace vysvětluje, že řecké slovo přeložené jako „řvoucí“ označuje „řev dravého zvířete, které je hnáno zuřivou touhou uspokojit svůj hlad“.
Theo một tài liệu tham khảo, từ Hy Lạp được dịch là “gầm rống” ám chỉ đến “tiếng rú của một con thú đang trong cơn đói dữ dội”.
Ale je to čím dál hlasitější, až je z toho řev.
Và rồi tiếng nó ngày càng to, cho tới khi nó trở thành tiếng gầm.
A šlo to i bez řevu.
La không ích lợi gì.
V noci můžete zaslechnout jeho řev.
Bạn có thể nghe tiếng nó gầm mỗi đêm.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ řev trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.