riavvolgere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ riavvolgere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riavvolgere trong Tiếng Ý.
Từ riavvolgere trong Tiếng Ý có nghĩa là tua lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ riavvolgere
tua lạiverb La cosa interessante è che non può riavvolgere il nastro Và những gì là thú vị là, anh ta không thể tua lại các cuộn băng |
Xem thêm ví dụ
Controlli video: puoi mettere in pausa, riavvolgere, mandare avanti velocemente o interrompere il video tramite l'app Google Play Film o mediante le notifiche del dispositivo. Điều khiển video: Bạn có thể tạm dừng, tua lại, tua đi hoặc dừng video của mình thông qua ứng dụng Google Play Phim hoặc thông báo của thiết bị. |
Controlli video. Puoi mettere in pausa, riavvolgere, mandare avanti velocemente o interrompere il video tramite il player di Google Play Film. Điều khiển video: Bạn có thể tạm dừng, tua lại, tua đi hoặc dừng video thông qua trình phát Google Play Phim. |
La cosa interessante è che non può riavvolgere il nastro mentre cerca di elaborare nuovi dati. Và những gì là thú vị là, anh ta không thể tua lại các cuộn băng đồng thời, anh ta cố gắng xử lý những dữ liệu mới. |
Deve riavvolgere il nastro. Anh ta tua lại các cuộn băng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riavvolgere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới riavvolgere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.