ribadire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ribadire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ribadire trong Tiếng Ý.

Từ ribadire trong Tiếng Ý có các nghĩa là xác nhận, Xác nhận, chứng thực, ghép bằng đinh tán, quả quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ribadire

xác nhận

(support)

Xác nhận

(confirm)

chứng thực

(confirm)

ghép bằng đinh tán

(rivet)

quả quyết

(assure)

Xem thêm ví dụ

I dirigenti devono ribadire l’importanza che i fratelli del Sacerdozio di Melchisedec e le sorelle della Società di Soccorso studino gli stessi discorsi nelle stesse domeniche.
Các vị lãnh đạo cần phải nhấn mạnh đến giá trị của việc các anh em Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc và các chị em trong Hội Phụ Nữ học cùng một bài học vào các ngày Chủ Nhật đó.
I dirigenti devono ribadire l’importanza che i fratelli del Sacerdozio di Melchisedec e le sorelle della Società di Soccorso studino gli stessi discorsi nelle stesse domeniche.
Các vị lãnh đạo này cần phải nhấn mạnh đến giá trị của việc các anh em Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc và các chị em trong Hội Phụ Nữ học cùng bài học vào các ngày Chúa Nhật đó.
Ribadire la necessità di coltivare tutto l’interesse.
Nhấn mạnh việc cần phải trở lại vun trồng sự chú ý.
16 Non si ribadirà mai abbastanza il bisogno di provvedere regolarmente ai piccoli l’acqua della verità biblica, il che significa che è essenziale tenere un settimanale studio biblico familiare.
16 Chúng ta không thể nói cho hết vấn đề cần phải đều đặn cung cấp cho con trẻ nước lẽ thật của Kinh-thánh, đây có nghĩa là buổi học Kinh-thánh gia đình hàng tuần là điều thiết yếu.
Per ribadire questo consiglio scritturale fece loro comprare delle caramelle da regalare alla maestra.
Khi bắt chúng mua kẹo rồi trả lại cho giáo viên, anh đã làm cho lời khuyên trong Kinh Thánh có thêm hiệu lực.
Ma ciò che realmente voglio ribadire con tutti i mezzi è: sì al successo.
Nhưng điều tôi thực sự muốn nhấn mạnh là thành công, vâng
Ribadire l’obiettivo di iniziare studi sull’opuscolo per poi passare al libro Conoscenza.
Nhấn mạnh mục tiêu bắt đầu các cuộc học hỏi Kinh-thánh là để cuối cùng dẫn đến sách Sự hiểu biết.
Possono essere un ottimo strumento didattico per ribadire concetti importanti.
Những bức hình này có thể là công cụ dạy dỗ hữu hiệu giúp nhấn mạnh những điểm quan trọng.
I dirigenti devono ribadire l’importanza che i fratelli del Sacerdozio di Melchisedec e le sorelle della Società di Soccorso studino gli stessi discorsi nelle stesse domeniche.
Các vị lãnh đạo này cần phải nhấn mạnh đến giá trị của việc các anh em Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc và các chị em trong Hội Phụ Nữ học cùng một bài học vào các ngày Chúa Nhật đó.
Per ribadire che eravamo considerati comunisti e che la nostra predicazione era vietata, ci picchiarono e ci dissero: “Geova è come Stalin, idioti!”
Để nhấn mạnh rằng họ xem chúng tôi là người Cộng Sản, rằng công việc rao giảng bị cấm đoán, họ đánh chúng tôi và nói: “Giê-hô-va cũng y như Stalin vậy, đồ ngu!”
(Matteo 22:17-22) Nel ribadire il bisogno di umiltà, chiamò a sé un bambino per illustrare il punto.
Khi muốn nhấn mạnh điểm cần phải khiêm nhường, ngài đã minh họa bằng cách gọi một đứa bé đến gần (Ma-thi-ơ 18:1-6).
30 Isaia continua a ribadire che Geova si dimostrerà “un luogo sacro”, una protezione, per coloro che confidano in lui.
30 Kế đến, Ê-sai nhắc lại rằng Đức Giê-hô-va sẽ chứng tỏ là một “nơi thánh”, một sự che chở, cho những người tin cậy Ngài.
(Ebrei 1:1-4; 2:1-4) Nel capitolo 3 di Ebrei, quindi, Paolo continua a ribadire la superiorità di Gesù.
Vậy, nơi Hê-bơ-rơ đoạn 3, Phao-lô tiếp tục nhấn mạnh ưu thế của Giê-su.
Ribadire che ogni proclamatore ha la responsabilità di fare saggio uso delle risorse del Regno.
Nêu rõ trách nhiệm của mỗi người công bố về việc sử dụng các ẩn phẩm cách hợp lý để không lãng phí.
Quindi, se avete a cuore la vostra vita... e quella di vostro figlio, vi suggerisco di firmare il documento che abbiamo portato con noi, per ribadire il fatto che la Mercia e'uno Stato satellite del Wessex
Thế nên nếu ngươi quý mạng sống và con của ngươi thì ta đề nghị ngươi ký vào giấy tờ ta đem theo để xác định lại thực chất Mercia là thuộc địa của Wessex và trong tương lai không những phải kính trọng mà còn cống nạp cho Wessex
* Ma l’aiuto che diede ai colossesi fu solo quello di ribadire le principali verità bibliche?
* Phải chăng sự giúp đỡ của ông chỉ dừng lại ở chỗ nhấn mạnh những lẽ thật quan trọng trong Kinh Thánh?
Ribadire che tipo di convinzione occorre per apportare i necessari cambiamenti nella propria vita per fare i pionieri.
Nhấn mạnh một người cần phải có lòng tiên quyết để làm những sự thay đổi cần thiết trong đời sống hầu có thể làm tiên phong.
Ribadire l’importanza di prepararsi bene prima di uscire in servizio.
Nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sửa soạn kỹ trước khi đi.
Menzionare aspetti incoraggianti della Commemorazione e ribadire alcuni modi in cui si può dare ulteriore aiuto ai nuovi che vi hanno assistito.
Kể lại các cao điểm của Lễ Kỷ niệm và ôn lại các cách để giúp thêm những người mới đã đến dự Lễ.
Essa continua a ribadire che saremo benedetti per il nostro desiderio di fare il bene, anche proprio mentre in realtà ci sforziamo di essere buoni.
Một lần nữa giáo lý đó nói rằng chúng ta sẽ được phước vìước muốn của chúng ta để làm điều tốt lành, ngay cả trong khi chúng ta thực sự đang cố gắng làm điều tốt lành.
Durante tutti gli anni ’80 i suoi discorsi hanno continuato a ribadire il concetto di un’Europa unificata dall’Atlantico agli Urali e ispirata dalla fede cristiana”.
Trong suốt thập niên 1980 ông đã diễn thuyết liên miên về khái niệm cả Âu Châu được thống nhất trở lại từ Đại Tây dương đến rặng núi Urals, và đều ảnh hưởng bởi đức tin theo đạo Ki-tô”.
Ribadire l’importanza di prepararsi per lo studio di libro di congregazione, di assistervi regolarmente e di commentare.
Nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sửa soạn bài vở, đi họp đều đặn và tham gia vào Buổi học Cuốn sách Hội thánh.
È vero che queste situazioni spiacevoli sono rare, ma questi esempi servono a ribadire il punto fondamentale: il fidanzamento non va preso alla leggera.
Đành rằng những tình huống đáng buồn như thế rất hiếm hoi, nhưng những thí dụ này nhấn mạnh điểm cơ bản: Không nên coi nhẹ việc hứa hôn.
Ribadire la necessità che il padre organizzi bene queste cose e che la madre collabori.
Nhấn mạnh việc người cha cần phải sắp đặt khéo léo cho điều này và người mẹ cần phải hợp tác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ribadire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.