ricaduta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ricaduta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ricaduta trong Tiếng Ý.
Từ ricaduta trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự tái phát, sự tái phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ricaduta
sự tái phátnoun |
sự tái phạmnoun E se c’è una ricaduta? Nếu có sự tái phạm thì sao? |
Xem thêm ví dụ
● Se avessi una ricaduta mi sentirei un fallito. ● Nếu hút thuốc lại, tôi sẽ cảm thấy mình là kẻ thất bại. |
Ci sei ricaduto? Con lại uống rượu trở lại rồi. |
Tra di noi, per la mia ricaduta. Chấm dứt chuyện chúng ta vì sai lầm của anh. |
13:25, 28: Oltre a ‘trovare da ridire’ sugli ebrei che erano ricaduti nei loro errori, quali altre misure correttive prese Neemia? 13:25, 28—Ngoài việc “quở-trách” những người Do Thái phạm tội, Nê-hê-mi đã có những hình thức sửa trị nào? |
16 Dopo essere tornati dall’esilio gli israeliti erano ricaduti nella disubbidienza. 16 Sau khi trở về từ Ba-by-lôn, dân Y-sơ-ra-ên quay lại đường lối bất trung. |
Non pensate che una ricaduta sia un fallimento totale. Khi phạm lại thói quen cũ, đừng kết luận rằng đó là một thất bại vĩnh viễn. |
E se c’è una ricaduta? Nếu có sự tái phạm thì sao? |
Per due lunghi anni lottò per smettere, ed ebbe diverse ricadute. Phải mất khoảng hai năm anh mới cai nghiện được, trong thời gian đó anh đã thất bại nhiều lần. |
È ricaduto sulla generazione successiva inventare nuovi processi lavorativi, e poi la produttività ha preso il volo, spesso raddoppiando o triplicando in quelle fabbriche. Cho đến thế hệ tiếp theo phát minh ra các tiến trình cho công việc mới, và năng suất các nhà máy tăng vọt, thường là gấp đôi hoặc gấp ba. |
Un altro studio ha poi dimostrato che darsi da fare per gli altri permette agli alcolisti in fase di disintossicazione di essere molto meno soggetti alla depressione e alle ricadute. Ngoài ra, nhờ giúp đỡ người khác mà những người cai rượu có thể giảm sự buồn nản và tránh bị nghiện trở lại. |
In quest'ultimi 6 mesi, sono stati registrati meno casi di ricadute da polio come mai era successo prima nella storia. và chỉ trong 6 tháng qua, số nơi bị nhiễm lại dịch bại liệt đã giảm đi so với bất kì thời điềm nào khác trong lịch sử. |
Così, è molto probabile che finiremo per avere un grande cambiamento nell'atteggiamento della gente e questo ovviamente ha ricadute enormi. Vì vậy chúng ta có vẻ nhận được sự thay đổi mạnh mẽ trong thái độ công chúng, dĩ nhiên nó có ý nghĩa to lớn. |
31 Poiché, ecco, io vi dico, i peccati di molti popoli sono stati causati dalle iniquità dei loro re; perciò le loro iniquità sono ricadute sulla testa dei loro re. 31 Vì này trẫm nói cho đồng bào hay, những tội lỗi của nhiều người là do sự bất chính của các vua họ gây ra; vậy nên, các vị vua của họ phải chịu trách nhiệm về những điều bất chính của họ. |
Qualunque sia la difficoltà contro cui lottate, riconoscete che potranno esserci delle ricadute. Dù bạn đang phải chống chọi với khó khăn nào đi nữa, hãy biết rằng việc tái phạm có thể thỉnh thoảng lại xảy ra. |
(b) Come fu che il tempio venne infine ricostruito, ma di quali ricadute da parte di Israele si ha notizia? b) Đền thờ rốt cuộc được xây cất lại thế nào, nhưng sau đó nữa lại có chuyện gì xảy ra? |
Fu allora che l’articolo “Avanzata verso la maturità o ricaduta nel peccato?” Đó là lúc mà bài “Tiến tới sự thành thục hay trở lại tội lỗi. Con đường nào?” |
Se avete una ricaduta, non consideratela una sconfitta. Đừng xem việc tái phạm là thất bại. |
(Abacuc 2:3) Perciò libererà anche la terra da tutto il male, come distrusse Ninive dopo che gli abitanti erano ricaduti nella malvagità. — Naum 3:5-7. (Ha-ba-cúc 2:3) Điều này sẽ bao gồm việc xóa bỏ mọi gian ác khỏi mặt đất, y như Ngài đã hủy diệt thành Ni-ni-ve sau khi dân này lại sa vào sự gian ác.—Na-hum 3:5-7. |
Sono offerti molti suggerimenti pratici, ad esempio su come stabilire limiti e regole, su come parlare delle dipendenze e del recupero con una persona cara e su come rispondere in maniera appropriata a una ricaduta. Nhiều đề nghị thực tiễn đã được đưa ra, chẳng hạn như làm thế nào để đặt ra giới hạn và luật lệ, làm thế nào để thảo luận về thói nghiện ngập và cách phục hồi với một người thân, và làm thế nào để đáp ứng một cách thích hợp với trường hợp tái phát. |
Una ricaduta non annulla necessariamente il progresso che avete già fatto. Sự tái phạm không nhất thiết làm tiêu tan đi sự tiến bộ mà bạn đã đạt được. |
Di recente ho avuto una ricaduta. Gần đây, tôi lại tái phạm. |
Lottò per togliersi il dannoso vizio di inalare diluenti, e molte furono le ricadute. Ông cố gắng hết sức chống lại thói quen ngược đãi thân thể mình với chất hóa học dùng pha loãng sơn, và ông bị thất bại nhiều lần. |
Nel 1991 era ricaduto a 15.000 segnando la fine della "bolla economica" giapponese. Vào tới năm 1991, nó đã rớt xuống 15 000, đánh dấu điểm kết thúc của thời kỳ huy hoàng bong bóng kinh tế của Nhật Bản. |
Infatti, mentre cercate di smettere di fumare, probabilmente dovrete astenervi dall’alcol ed evitare i luoghi dove viene servito, dal momento che un’elevata percentuale di ricadute si registra in circostanze in cui si beve. Thật thế, trong khi cố gắng bỏ hút thuốc, bạn có thể phải tránh rượu bia và những nơi có loại thức uống này, vì số trường hợp tái nghiện thuốc trong khi uống rượu bia chiếm tỷ lệ cao. |
(Salmo 38:3-8) I sensi di colpa possono essere particolarmente forti quando siamo alle prese con qualche debolezza della carne e di tanto in tanto abbiamo una ricaduta. Nếu chúng ta đang cố gắng khắc phục một sự yếu đuối của thể xác và có khi gặp phải thất bại, thì chúng ta có thể đặc biệt cảm thấy tội lỗi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ricaduta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ricaduta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.