ricadere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ricadere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ricadere trong Tiếng Ý.

Từ ricadere trong Tiếng Ý có các nghĩa là lại rơi vào, lại sa vào, rủ, xõa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ricadere

lại rơi vào

verb

Se verra'rilasciato, e'verosimile che ricada in una spirale simile?
Nếu được phóng thích, có thể ông sẽ lại rơi vào trạng thái đó không?

lại sa vào

verb

rủ

verb

xõa

verb

Xem thêm ví dụ

(2 Corinti 7:10, 11) Al contrario, se uno pecca perché fondamentalmente manca di rispetto per Geova, cosa gli impedirà di ricadere più volte nella sua condotta peccaminosa?
Ngược lại, nếu một người phạm tội vì chủ yếu khinh thường Đức Giê-hô-va, thì điều gì sẽ ngăn ngừa người đó quay trở lại đường lối tội lỗi thêm nhiều lần nữa?
Usa la coda a mo’ di vela tenendola fuori dall’acqua per molto tempo, la alza e la sbatte sull’acqua in modo energico e si lancia in aria per ricadere in mare sollevando così tanta acqua da essere visibile in lontananza.
Bạn có thể thấy chúng nhô đuôi lên mặt nước một hồi lâu; cong đuôi lên rồi vỗ mạnh vào nước; lao lên không trung rồi ngã nhào xuống làm nước bắn tung tóe, một cảnh tượng có thể nhìn thấy từ xa.
19 “‘Pertanto questo è ciò che il Sovrano Signore Geova dice: “Com’è vero che io vivo, farò ricadere sulla sua testa le conseguenze dell’aver disprezzato il mio giuramento+ e infranto il mio patto.
19 ‘Vì vậy, Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: “Nó đã khinh bỉ lời thề với ta+ và bội giao ước với ta nên thật như ta hằng sống, ta sẽ đem hậu quả của những việc làm đó đổ trên đầu nó.
17 In questo articolo abbiamo preso in considerazione diversi comportamenti sbagliati che dobbiamo abbandonare e in cui non dobbiamo ricadere.
17 Chúng ta đã xem xét một số thực hành xấu xa mà tín đồ đạo Đấng Ki-tô phải lột bỏ và tránh xa.
Geova infatti diede questo comando agli israeliti: “Quando costruisci una casa, devi fare anche un parapetto [o muretto] intorno al tetto, così che, se qualcuno cadesse di sotto, tu non faccia ricadere sulla tua casa la colpa del sangue versato” (Deuteronomio 22:8).
Luật pháp Đức Giê-hô-va ban cho dân Y-sơ-ra-ên có mệnh lệnh sau: “Nếu anh em xây một ngôi nhà mới thì phải làm lan can trên sân thượng để không có ai bị ngã từ trên đó xuống và anh em không gây tội đổ máu cho nhà mình”.—Phục truyền luật lệ 22:8.
O dovremmo far ricadere questa responsabilita'su vostra sorella... Lucrezia?
Hay chúng ta trao trách nhiệm này cho em gái anh, Lucrezia?
+ 15 Voi non avete ricevuto uno spirito di schiavitù che vi faccia ricadere nella paura, ma uno spirito di adozione come figli, che ci spinge a gridare: “Abba,* Padre!”
+ 15 Thần khí của ngài không khiến anh em trở thành nô lệ để sợ hãi như xưa nhưng khiến anh em được nhận làm con, nhờ thần khí đó mà chúng ta gọi: “A-ba,* Cha ơi!”.
Per non ricadere in quelle tenebre, dovevano coltivare una disposizione di cuore consona alla luce.
Ngõ hầu khỏi rơi trở lại vào trong sự tối tăm, họ cần phải vun trồng tâm tình thuộc về sự sáng.
A meno che non volesse far ricadere un pluriomicidio sulla madre, servendosi del suo poligono.
Trừ khi anh ta muốn gài bẫy cho mẹ mình tội giết người hàng loạt... và lợi dụng trường bắn của ông để thực hiện âm mưu đó.
Dobbiamo riconoscere che ciò che abbiamo fatto è sbagliato e provare sincero rammarico, in modo da fare un vigoroso sforzo per non ricadere in quell’errore.
Chúng ta nhìn nhận việc sai lầm đã phạm, cảm thấy thành thật hối tiếc và cố gắng tránh tái phạm.
+ 32 Geova farà ricadere il suo sangue sulla sua testa perché, all’insaputa di mio padre Davide, colpì e uccise con la spada due uomini migliori e più giusti di lui: Àbner,+ figlio di Ner, capo dell’esercito d’Israele,+ e Amàsa,+ figlio di Ièter, capo dell’esercito di Giuda.
+ 32 Đức Giê-hô-va sẽ khiến máu hắn đổ lại trên đầu hắn,* vì trong khi cha ta là Đa-vít chẳng hay biết gì, hắn đã dùng gươm giết hai người công chính và tốt lành hơn hắn là Áp-ne+ con trai Nê-rơ, tướng quân đội Y-sơ-ra-ên,+ và A-ma-sa+ con trai Giê-the, tướng quân đội Giu-đa.
Ha scoperto che molte di queste storie tendono a far ricadere la colpa sulle vittime e a screditare le loro storie personali.
Điều cô tìm thấy là đa phần các mẩu báo này đổ lỗi cho nạn nhân và hạ thấp giá trị của họ.
Dico solo che qualcuno ha ucciso Rebecca tentando di far ricadere la colpa su Bode.
Ý tôi là có kẻ đã giết Rebecca và làm ra vẻ Bode làm.
52 E io farò ricadere il agiudizio, l’ira e l’indignazione, i gemiti e l’angoscia e lo stridor di denti, sul loro capo fino alla terza e alla quarta generazione, fintantoché non si pentiranno, e mi odieranno, dice il Signore vostro Dio.
52 Và ta sẽ đáp lại bằng asự đoán phạt, cơn thịnh nộ, và cơn phẫn nộ, khóc lóc, đau đớn và nghiến răng lên trên đầu chúng, cho đến thế hệ thứ ba và thứ tư, chừng nào chúng không biết hối cải và thù ghét ta, lời Chúa Thượng Đế của các ngươi phán.
22 “Se un uomo pecca contro il suo prossimo e gli viene imposto di fare un giuramento* e si ritrova soggetto al giuramento* e, mentre è sotto quel giuramento,* si presenta davanti al tuo altare in questa casa,+ 23 voglia tu ascoltare dai cieli, e agire e giudicare i tuoi servitori: ripaga il malvagio facendo ricadere sulla sua testa ciò che ha fatto,+ e dichiara innocente* il giusto ricompensandolo secondo la sua giustizia.
22 Nếu có ai phạm tội cùng người khác và bị bắt phải lập một lời thề* đồng thời chịu trách nhiệm trước lời thề* đó, rồi người phạm tội đến trước bàn thờ của ngài tại nhà này, trong khi vẫn còn ràng buộc với lời thề,*+ 23 thì nguyện ngài lắng nghe từ trời và ra tay phân xử cho các tôi tớ ngài, báo trả kẻ ác và đổ trên đầu hắn những điều hắn đã làm,+ cũng như tuyên bố người công chính là vô tội* và thưởng cho người tùy theo sự công chính người.
Quindi ha lasciato il marca-palla di Kimura per far ricadere i sospetti su di lui.
Vậy anh đã để lại đồ đánh dấu bóng golf của Kimura trong đó để hướng nghi ngờ về phía anh ta.
Vorrebbe far ricadere su Geova la colpa del peccato umano.
Hắn muốn đổ lỗi cho Đức Giê-hô-va về tội lỗi của con người.
Se restiamo razionali, possiamo farlo ricadere su di loro.
chúng ta có thể lật ngược lại thế cờ.
+ Farò ricadere su di te gli effetti della tua condotta, e pagherai le conseguenze delle cose detestabili che hai fatto.
+ Ta sẽ báo trả tùy theo đường lối của ngươi, ngươi sẽ gánh chịu hậu quả từ những việc làm ghê tởm của chính mình.
Uno dei concorrenti della decima stagione di American Idol, Haley Reinhart, ha cantato Yoü and I nel mese di maggio 2011 prima della sua uscita, raccogliendo pareri positivi e spingendo la stessa Gaga a far ricadere su di esso la scelta del nuovo singolo.
Thí sinh dự thi cuộc thi American Idol mùa thứ 10 - Haley Reinhart đã biểu diễn "Yoü and I" vào tháng 5 năm 2011 trước khi ca khúc được phát hành, và cũng nhận được nhiều đánh giá tích cực.
Un doppiogiochista che evade da un carcere di massima sicurezza solo per ricadere nelle mani delle persone che ce l'avevano messo o è un idiota o non è un doppiogiochista, e io non credo tu sia un idiota.
Bất kỳ đặc vụ hai mang nào thoát được cảnh bị giam giữ an ninh cao độ đều rơi vào tay kẻ đã tóm được hắn ngay từ đầu thì có thể là một thằng khờ hoặc không phải kẻ hai mang và tôi thì nghĩ là anh là một thằng khờ.
43 “‘Visto che non ti ricordasti dei giorni della tua giovinezza+ e mi facesti adirare con tutte queste cose, ora farò ricadere sulla tua testa gli effetti della tua condotta’, dichiara il Sovrano Signore Geova, ‘e non persisterai nella tua condotta oscena e in tutte le tue pratiche detestabili.
43 Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán: ‘Vì ngươi chẳng nhớ những ngày thuở nhỏ+ mà lại chọc giận ta bằng mọi việc ấy, nên bây giờ ta sẽ đem hậu quả của đường lối ngươi đổ trên đầu ngươi, ngươi sẽ không thể tiếp tục hành vi bẩn thỉu cùng mọi việc làm ghê tởm của mình nữa.
La presa dell’animale è tanto tenace e il suo istinto così deciso a non mollare la pregiata preda, che i pescatori lo strattonano in aria e lo fanno ricadere direttamente nella canoa.
Con mực bám rất chặt và với bản năng mạnh mẽ nó không thả ra phần thưởng quý báu đó đến nỗi những người đánh cá có thể phẩy nó vào ngay trong xuồng.
Non potrai far ricadere tutto sul dottor House.
Sẽ không còn bác sĩ House cho cậu nhờ nữa đâu nhé.
Che cosa ti ho fatto di male per spingerti a far ricadere su di me e sul mio regno un peccato così grande?
Tôi có tội gì với ông mà ông làm cho tôi và vương quốc tôi mắc tội lớn dường ấy?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ricadere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.