ricerca trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ricerca trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ricerca trong Tiếng Ý.

Từ ricerca trong Tiếng Ý có các nghĩa là nghiên cứu, sự nghiên cứu, sự tìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ricerca

nghiên cứu

verb

E'come se volesse fare qualsiasi cosa per questa ricerca.
Như là cô ấy làm mọi thứ để nghiên cứu.

sự nghiên cứu

noun

Abbiamo i fondi di cui ha bisogno per la sua ricerca.
Chúng tôi có quỹ cậu cần cho sự nghiên cứu của mình.

sự tìm

noun

L'ho fatto perché credo che la ricerca sia finita.
Tôi làm điều tôi làm bởi vì, tôi tin rằng sự tìm kiếm đã kết thúc.

Xem thêm ví dụ

Siamo soltanto alla ricerca del sentiero del nostro destino.
Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi.
Nei secoli molti uomini e donne saggi, per mezzo della logica, della ragione, della scienza, delle ricerche e anche mediante l’ispirazione, hanno trovato la verità.
Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật.
Vedo la ricerca di questi asteroidi come un enorme progetto di opere pubbliche, ma invece di costruire un'autostrada stiamo mappando lo spazio, costruiamo un archivio che durerà per generazioni.
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
La sua ricerca incluse anche una consultazione con il famoso esperto sul Giappone Philipp Franz von Siebold, che era vissuto sull'isola olandese di Dejima per otto anni prima di ritirarsi a Leida, nei Paesi Bassi.
Nghiên cứu của ông thậm chí còn bao gồm việc tham khảo nhiều tác phẩm của nhà Nhật Bản học nổi tiếng Philipp Franz von Siebold, người đã sống trên đảo Dejima của người Hà Lan được 8 năm trước khi lui về Leiden ở Hà Lan.
11 Negli ultimi decenni del XIX secolo, i cristiani unti intrapresero coraggiosamente la ricerca dei meritevoli.
11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng.
In questo caso particolare, affrontiamo l'indagine da scrittori... facendo ricerche.
Trong trường hợp cá biệt này, chúng ta sẽ tiếp cận cuộc điều tra theo cách nhà văn đang nghiên cứu đề tài.
Quando tornai in classe in autunno, i miei studenti furono in grado di usare gli stessi metodi che io avevo imparato in estate, su un fiume lì vicino, il fiume Chicago, per fare vera ricerca.
Khi quay lại lớp học vào kì thu, học sinh của tôi cũng có thể sử dụng phương pháp tương tự để làm khoa học như tôi đã làm trong mùa hè trên sông Chicago.
16 Cosa ci insegna Gesù: La ricerca della felicità
16 Những điều Chúa Giê-su dạy —Về cách tìm hạnh phúc
L'umanità ha appena cominciato a esplorare con l'LHC e questa enorme energia, e abbiamo molte ricerche da fare.
Nhân loại chỉ vừa mới bắt đầu khám phá nó với máy LHC ở mức năng lượng này, chúng tôi còn phải nghiên cứu thêm.
Ma mi voglio concentrare sul ruolo degli investimenti nella ricerca della novità, la produzione e il consumo di novità.
Nhưng tôi muốn chú trọng vào chỉ vai trò của sự đầu tư để tìm ra điều mới lạ, sự sáng tạo trong sự sản xuất và sự tiêu thụ.
Ma, visto quello che dice Geremia 16:15, il versetto potrebbe anche alludere alla ricerca degli israeliti pentiti.
Tuy nhiên, khi xem xét câu Giê-rê-mi 16:15, câu 16 cũng có thể ám chỉ việc tìm kiếm những người Y-sơ-ra-ên ăn năn.
Potremmo legittimamente domandarci se questa ricerca della giovinezza sia una prerogativa dei nostri tempi, di questa nostra generazione.
Chúng ta có thể tự hỏi: “Công cuộc tìm kiếm sự trẻ trung có mới mẻ gì đối với thời kỳ của chúng ta, đối với thế hệ của chúng ta không?”
Se non concludo l'esperimento tra 12 ore sprecherò anni di ricerche.
Nếu nó không hoàn tất trong 12g sắp tới, cuộc nghiên cứu nhiều năm trời sẽ bị mất.
Ed a quel punto sono tornata alla mia ricerca ed ho passato i due anni successivi provando veramente a capire cosa, le persone di cuore, facessero, quali scelte facessero, e che cosa facciamo tutti noi con la vulnerabilità.
Và sau đó tôi trở lại nghiên cứu và dành vài năm trời thực sự cố gắng để hiểu những người sống bằng cả trái tim là ai những lựa chọn họ đã làm và ta làm gì với sự tổn thương.
Queste erano schermate di ricerca di Twitter.
Đây là màn hình tìm kiếm Twitter.
Sostanzialmente, quello che abbiamo notato e ́ che queste ricerche, che arrivano a migliaia al secondo, sono presenti in ogni posto dove c'e'corrente elettrica.
Nhưng căn bản, chúng tôi nhận thấy các truy vấn đến với tần suất hàng nghìn truy vấn trên giây ở bất kỳ nơi nào có điện.
Il NASA Ames Dryden-1 (AD-1) è stato un aeromobile sperimentale statunitense ad ala obliqua, facente parte di un programma di ricerca della NASA svoltosi al Dryden Flight Research Center (Edwards AFB, California) tra il 1979 ed il 1982, che dimostrò come un velivolo fosse in grado di volare ruotando le ali e variando il suo angolo di freccia convesso da 0 a 60° gradi.
NASA AD-1 là một mẫu máy bay thuộc chương trình thử nghiệm bay tiến hành giai đoạn 1979-1982 tại Trung tâm nghiên cứu bay Dryden thuộc NASA tại Edwards California, chương trình này thử nghiệm công nghệ cánh máy bay quay nghiêng từ 0 tới 60 độ trong khi bay.
Mentre ero alla ricerca di risposte soddisfacenti, una zia testimone di Geova mi parlò della sua fede.
Chính trong giai đoạn tôi đang tìm kiếm những lời giải đáp thích đáng thì một người dì của tôi, là một Nhân Chứng Giê-hô-va, nói chuyện với tôi về niềm tin của dì.
Così, David e io decidemmo di andare a scoprire, grazie alla migliore ricerca a cui potevamo appellarci, cosa avrebbe fatto sì che una ragazzina si mettesse a usare un computer, per raggiungere il livello di comfort e disinvoltura con la tecnologia che i coetanei maschi hanno, in quanto giocano coi videogiochi.
Nên David và tôi quyết định tìm ra, thông qua những nghiên cứu tốt nhất chúng tôi thu thập được, làm sao để một em gái nhỏ đặt tay lên máy tính. để đạt được trình độ thoái mái và dễ dàng với công nghệ mà những em trai có được vì chơi trò chơi điện tử.
Il motivo per cui questa idea rivoluzionaria... della ricerca di Hank sia rimasta sepolta sotto la polvere non posso svelarlo.
Tại sao ý tưởng tuyệt vời này lại nằm dưới lớp bụi của những nghiên cứu của Hank, tôi không thể nói được.
L'umanità può finalmente imparare dalle informazioni che possono essere raccolte, come parte della nostra ricerca senza tempo per capire il mondo e il nostro posto in esso questo è il motivo per cui i Big Data sono una gran cosa.
Nhân loại cuối cùng cũng có thể học hỏi từ những thông tin mà nó có thể thu thập, như một phần của cuộc thám hiểm vô tận của chúng ta để hiểu về thế giới và vị trí của chúng ta trong thế giới, và đó là lý do tại sao dữ liệu lớn là một vấn đề quan trọng.
“Alcune ricerche indicano che la mancanza di autocontrollo in età giovanile potrebbe lasciar presagire problemi di salute, instabilità economica e una fedina penale sporca da adulti”, dice il Time.
Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”.
Se esiste un luogo sulla terra dove è possibile costruire un aereo in grado di volare su Marte quello è il Centro Ricerche Langley, per quasi 100 anni, è stato il centro aeronautico d'eccellenza in tutto il mondo.
Nếu trên thế giới này có một nơi có thể xây dựng một chiếc máy bay bay đến sao Hỏa, thì đó là trung tâm nghiên cứu Langley, trong gần 100 năm một trung tâm hàng đầu của ngành hànG không thế giới.
Fra i temi di ricerca coltivati dopo la nomina a professore di Linguistica comparata presso l'Università Johann Wolfgang Goethe di Francoforte sul Meno nel 1994 si annoverano, accanto alle lingue indoeuropee e alla loro storia, nonché alla tipologia linguistica dell'area caucasica, quelli condotti in anni più recenti nell'ambito di vari progetti di cooperazione internazionale sotto la sua direzione.
Kể từ khi ông trở thành giáo sư ngành ngôn ngữ học so sánh tại trường đại học tổng hợp Johann Wolfgang Goethe tại thành phố Frankfurt vào năm 1994, bên cạnh các ngôn ngữ thuộc hệ ngôn ngữ Ấn- Âu và lịch sử của các môn ngôn ngữ đó cũng như ngôn ngữ học so sánh loại hình nói chung thì các ngôn ngữ vùng Kavkaz thuộc lĩnh vực làm việc chính của ông.
Non ho veramente mai visto da nessun'altra parte questo supporto incredibile alla ricerca sul cancro.
Tôi chưa bao giờ thấy sự ủng hộ đặc biệt này cho việc nghiên cứu ung thư ở đâu cả.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ricerca trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.