ricco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ricco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ricco trong Tiếng Ý.

Từ ricco trong Tiếng Ý có các nghĩa là giàu, giàu có, màu mỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ricco

giàu

adjective (Avente molto denaro e possedimenti.)

Un programma del genere aiuterà i ricchi ma farà del male ai poveri.
Một chương trình như vậy sẽ giúp đỡ người giàu có hại tới người nghèo.

giàu có

adjective

Un programma del genere aiuterà i ricchi ma farà del male ai poveri.
Một chương trình như vậy sẽ giúp đỡ người giàu có hại tới người nghèo.

màu mỡ

adjective

La terra cresce verde e ricca, e tutti siamo tornati a faraway downs.
Vùng đất này, chúng trờ nên xanh tươi và màu mỡ... và tất cả chúng tôi quay trở lại Faraway Downs.

Xem thêm ví dụ

Però sono ricco e magro.
Nhưng tớ giàu và gầy.
Il mercato potenziale non potrebbe essere più ricco.
Thị trường mục tiêu thì rất hấp dẫn.
Capitò per caso nei campi di un uomo di nome Boaz, un ricco proprietario terriero parente di Elimelec, defunto marito di Naomi.
Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi.
(Judaism in the First Centuries of the Christian Era) Il ricco che si avvicinò a Gesù voleva ottenere la vita eterna sulla terra.
Người trẻ tuổi giàu có đến với Chúa Giê-su muốn nhận được sự sống đời đời trên đất.
Quindi non ha senso sostituire tutta una serie di malattie di un paese povero con una seri di malattie di un paese ricco.
Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có.
Gesù avvertì: “Così sarà dell’uomo che accumula tesori per se stesso ma non è ricco verso Dio”. — Luca 12:16-21.
Giê-su cảnh cáo: “Hễ ai thâu-trữ của cho mình mà không giàu- nơi Đức Chúa Trời thì cũng như vậy” (Lu-ca 12:16-21).
È stato un giorno ricco di gesta eroiche.
Nhiều chiến tích anh hùng đã diễn ra trong ngày đó.
2 Il ricco aveva greggi e mandrie in quantità,+ 3 mentre il povero aveva solo un’agnellina che aveva comprato e di cui si prendeva cura.
2 Người giàu thì rất nhiều cừu và bò;+ 3 còn người nghèo chẳng có gì ngoài một con cừu cái nhỏ mà ông đã mua về.
È molto ricco.
Cực kỳ giàu có.
Secondo uno studioso, il termine greco reso “perdonarvi liberalmente” “non è il comune termine usato per remissione o perdono [...] ma uno più ricco di significato che enfatizza la natura benevola del perdono”.
Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”.
Dopo circa nove mesi, ciò che resta è un concime, ricco di sostanze nutritive.
Để khoảng 9 tháng, những thứ còn lại là phân bón giàu dinh dưỡng.
Ed era lì che spesso incontravano i giovani pastori che lavoravano per conto del ricco Nabal.
Họ thường gặp những đầy tớ chăn cừu cho Na-banh giàu có.
(Matteo 19:24) Allo stesso modo Marco 10:25 dice: “È più facile a un cammello passare per la cruna di un ago che a un ricco entrare nel regno di Dio”.
Chúa Giê-su nói: “Lạc-đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn một người giàu vào nước Đức Chúa Trời”.—Ma-thi-ơ 19:24; Mác 10:25; Lu-ca 18:25.
Ora certifica la differenza tra chi è ricco e chi non lo è”.
Và ngày nay nó khẳng định sự cách biệt giữa người giàu nhiều và giàu ít”.
L'Americano medio è quasi 20 volte più ricco del Cinese medio nel 1970.
Người Mỹ trung bình gần như giàu gấp 20 lần người Trung quốc thu nhập trung bình vào những năm 1970.
Diventerò ricco!
Ta giàu to ròi!
Geova è “ricco in misericordia”. — Efesini 2:4.
Đức Giê-hô-va quả “giàu lòng thương-xót”.—Ê-phê-sô 2:4.
Loro pensano che il mondo più ricco ha fatto troppo poco per supportarli.
Họ cho rằng những nước giàu hơn đang giúp đỡ họ quá ít.
Vorremo dunque essere come Gesù e non somigliare mai a quel ricco che dimenticò Dio.
Vậy mong sao chúng ta giống Chúa Giê-su và chớ bao giờ giống người giàu kia là người đã quên Đức Chúa Trời.
La mia speranza è che con il tempo, tenendo traccia momento per momento della felicità delle persone e delle loro esperienze nella vita quotidiana, saremo in grado di scoprire molte cause importanti della felicità, e quindi, alla fine, una conoscenza scientifica della felicità ci aiuterà a creare un futuro non solo più ricco e più sano, ma anche più felice.
Hy vọng của tôi là theo thời gian, bằng cách theo dõi hạnh phúc mang tính thời điểm và những trải nghiệm của con người trong đời sống hàng ngày, chúng ta sẽ có thể phát hiện ra rất nhiều căn nguyên quan trọng của hạnh phúc, và sau đó, cuối cùng, một hiểu biết khoa học về hạnh phúc mà sẽ giúp chúng ta tạo ra một tương lai, không chỉ thịnh vượng hơn, khỏe mạnh hơn mà còn hạnh phúc hơn nữa.
Suo padre era ricco.
Rất giàu có.
Spinto a quanto pare dall’esortazione che Gesù Cristo diede a un certo ricco di vendere i suoi averi e darli ai poveri, dopo avere assicurato la tranquillità economica alla famiglia, Valdo rinunciò alle proprie ricchezze per predicare il Vangelo.
Dường như lời Chúa Giê-su Christ khuyên một người nhà giàu bán hết sản nghiệp mình và bố thí cho người nghèo đã động đến lòng ông, Vaudès thu xếp tài chánh cho gia đình, rồi từ bỏ sự giàu sang để rao truyền Phúc Âm.
Ogni numero è ricco di cibo spirituale vivificante.
Mỗi số báo chứa đầy thức ăn thiêng liêng ban sự sống.
Pagina 158: Particolare del dipinto Cristo e il giovane ricco, di Heinrich Hofmann.
Trang 150: Chi tiết từ Đấng Ky Tô và Người Trai Trẻ Quyền Quý, do Heinrich Hofmann thực hiện.
Ricco verso Dio”.
Giàu- nơi Đức Chúa Trời”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ricco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.