ricciola trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ricciola trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ricciola trong Tiếng Ý.
Từ ricciola trong Tiếng Ý có các nghĩa là số phận, cá Cam Nhật Bản, cá trác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ricciola
số phận
|
cá Cam Nhật Bản
|
cá trác
|
Xem thêm ví dụ
Riccioli neri, ad ore 3. Tóc quăng đen, hướng 3 giờ. |
Io lo chiamo effetto Riccioli d'Oro: non troppo vicino, non troppo lontano, Tôi gọi đó là hiệu ứng Goldilocks: không quá gần cũng không quá xa cách, chỉ vừa đủ. |
Ha messo "Mi Piace", i suoi amici l'hanno visto, in base all'omofilia sappiamo che probabilmente ha degli amici intelligenti, la pagina si è diffusa tra i suoi amici, alcuni di loro hanno messo "Mi Piace", gli amici hanno a loro volta altri amici intelligenti e la pagina si è diffusa anche tra di loro, propagandosi attraverso la rete tra una moltitudine di gente intelligente e quindi, alla fine, l'azione di mettere "Mi Piace" sulla pagina delle patatine a ricciolo è indicatore di un'elevata intelligenza non per il contenuto ma perché l'azione fisica di mettere "Mi Piace" riflette una caratteristica comune alle persone che l'hanno fatto. Điều này được truyền đi qua mạng lưới đến một lượng lớn những người thông minh và bằng cách đó, hành động "Like" trang FB khoai tây xoắn sẽ biểu thị chỉ số thông minh cao không phải vì nội dung, mà vì chính hành động nhấn "Like" phản ánh đặc tính chung của người thực hiện. |
Adoro i tuoi riccioli fragolosi! Tớ yêu mái tóc hương dâu tuyệt ngon của cậu! |
E'tutto, Riccioli d'Oro? Tất cả chỉ có thể hả, " Kẹo Ngọt "? |
Le stelle creeranno le " condizioni di Riccioli d'Oro " per il superamento di 2 nuovi confini. Những vì sao sẽ tạo nên những điều kiện Goldilocks để vượt qua hai ngưỡng cửa mới |
Quali sono le "condizioni di Riccioli d'Oro"? Các điều kiện Goldilocks là gì ? |
Vedo che hai dei bei riccioli. Bởi vì tôi thấy anh có những gợn xoăn rất đẹp. |
Forse provò a leggere l’espressione del suo volto, quel volto incorniciato da riccioli curati e simmetrici e da una barba squadrata. Có lẽ cô cố đọc những biểu hiện trên nét mặt ông—một gương mặt với những lọn tóc xoăn đối xứng được chăm chút cẩn thận và một bộ râu vuông vức. |
Via quel ricciolo. Hãy sửa tóc lại. |
Le stelle creeranno le "condizioni di Riccioli d'Oro" per il superamento di 2 nuovi confini. Những vì sao sẽ tạo nên những điều kiện Goldilocks để vượt qua hai ngưỡng cửa mới |
Da prima che tu avessi un singolo corto e ricciolo... Trước khi cả anh ra đời |
Ma dove si trovano tali "condizioni di Riccioli d'Oro"? Bây giờ chúng ta sẽ tìm những điều kiện Goldilocks ở đâu? |
Aveva i riccioli. Tóc quăn! |
Fu la prima volta che vidi dei pesci nuotare in qualcosa che non erano riccioli di burro e fettine di limone. Đó là lần đầu tiên tôi thấy cá bơi trong một thứ khác với những lát chanh và bơ. |
Lunghi baffi col ricciolo in fondo. Râu kiểu ghi đông. |
Viviamo nell'universo di Riccioli d'Oro. Chúng ta đang sống trong vũ trụ của Goldilocks. |
Tra questi c'era il "Mi Piace" per una pagina sulle patatine fritte a ricciolo. Một trong số đó là "like" trang về khoai tây chiên xoắn. |
(Risate) Le patatine fritte a ricciolo sono deliziose, ma il fatto che vi piacciano non vuol dire necessariamente che siate più intelligenti della media. (Cười) Khoai tây chiên xoắn rất ngon, nhưng việc bạn "Like" chúng không nhất thiết là bạn thông minh hơn người. |
In alcuni luoghi, esistono ciò che il mio collega, Fred Spier, chiama " le condizioni di Riccioli d'Oro " -- non troppo caldo, non troppo freddo; giusto quanto basta per la creazione di entità strutturate. Ở trong những chiếc túi, xuất hiện cái mà bạn đồng nghiệp của tôi, Fred Spier, gọi là " những điều kiện Goldilocks " không quá nóng, cũng không quá lạnh, chỉ thích hợp cho việc tạo ra sự đa dạng |
Quindi qual e'la cosa giusta, riccioli d'oro? Vậy nó phải là gì đây? |
Quali sono le " condizioni di Riccioli d'Oro "? Các điều kiện Goldilocks là gì? |
Riccioli biondi e determinata a conquistare il mondo. Tóc vàng và quyết tâm chinh phục thế giới. |
Ma dove si trovano tali " condizioni di Riccioli d'Oro "? Bây giờ chúng ta sẽ tìm những điều kiện Goldilocks ở đâu? |
E'come la storia di Riccioli D'oro. Là nguyên lý Goldilock đấy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ricciola trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ricciola
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.