ricetta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ricetta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ricetta trong Tiếng Ý.

Từ ricetta trong Tiếng Ý có các nghĩa là cách nấu nướng, công thức, toa thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ricetta

cách nấu nướng

noun

công thức

noun

Questa è un'antica ricetta tramandatami da mio padre.
Mà từ công thức cổ xưa ở miền Nam do cha tôi truyền lại.

toa thuốc

noun

Beh, teniamo tutti i nostri farmaci al sicuro nell'infermeria, e non abbiamo farmaci che necessitano di ricetta.
Chúng tôi khóa tất cả thuốc trong y viện, và không giữ toa thuốc ở đây.

Xem thêm ví dụ

Questa ricetta è fantastica!
Công thức này đúng là giết người!
Ci facciamo fare un'altra ricetta.
Để họ lấy cho em đơn thuốc mới.
lo voglio la ricetta dei biscotti di tua nonna.
Tớ muốn công thức món bánh quy của bà cậu.
È una ricetta medica.
Đây là một đơn thuốc.
Queste sono le ricette che i ragazzi imparano durante i miei corsi di cucina.
Đó là những công thức nấu ăn mà trẻ học tại các lớp học nấu ăn của tôi.
Ciò che facciamo è prendere un idrante, e uno spazio in cui è " vietato parcheggiare " associato all'idrante, e compiliamo la ricetta in cui si richiede la rimozione dell'asfalto per creare un micro paesaggio progettato, per creare un'opportunità di infiltrazione.
Việc mà ta sẽ làm là lấy vòi nước cứu hỏa, một không gian " không đỗ xe " có gắn vòi nước chữa cháy, và chúng ta kê đơn yêu thuốc ghi là: loại bỏ nhựa đường để tạo ra một vùng đất có thiết kế vi mô, để tạo ra cơ hội cho sự ngấm nước.
E naturalmente la recessione non è esattamente una ricetta per la speranza, come ora vedremo.
Và xuống dốc, chắc chắn, không phải là công thức của niềm tin, khi mà chúng ta đang rối tung lên tìm cách giải quyết.
Beh, se proprio dovete, ho una ricetta per voi.
Nếu bạn phải dùng chúng, thì tôi có một cách cho các bạn.
Possiamo avere parte di quella ricetta segreta?
Liệu đó..., chúng tôi có thể biết bí quyết thành công này không?
Questo senso meraviglioso ci consente di gustare la dolcezza di un’arancia appena colta, la freschezza di un gelato alla menta, l’amaro corroborante di una tazza di caffè la mattina e le delicate spezie di quella salsa la cui ricetta lo chef custodisce gelosamente.
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
Pensi che abbiano trovato la ricetta?
Cậu nghĩ rằng ai đó đã tìm được công thức.
Mentre si asciuga si comprime, quindi ciò che rimane, a seconda della ricetta, è qualcosa che assomiglia a della carta trasparente molto leggera oppure a qualcosa molto simile a una pelle vegetale flessibile.
Và khi khô đi, nó co lại, và những gì bạn có được, phụ thuộc vào công thức làm trà của bạn, có thể nó sẽ giống như một loại giấy rất nhẹ và trong suốt, hay giống như một loại da thực vật đàn hồi.
Ma dareste la colpa al medico per la malattia di un paziente se questi non avesse seguito la ricetta del medico?
Nhưng, bạn có đổ lỗi cho thầy thuốc về căn bệnh một người nếu bệnh nhân không theo sự chỉ dẫn của bác sĩ không?
Mia madre si rivolterebbe nella tomba se mi vedesse mettere tanto peperoncino nella sua ricetta di capra al curry.
Nếu mẹ tao mà thấy cho nhiều ớt như này vào món gia truyền của bà ấy..
56 persone sono morte per perfezionare questa ricetta.
56 người đã chết để hoàn thiện nó.
Floyd, ci sono delle ricette piuttosto inusuali qui.
Floyd, đây là vài công thức nấu ăn khá bất thường cậu có ở đây.
Abbiamo cominciato con il blocchetto delle ricette -- un comune pezzo di carta -- e ci siamo chiesti, non ciò di cui hanno bisogno i pazienti per essere in salute -- antibiotici, inalatori, farmaci -- ma prima di tutto, di cosa hanno bisogno i pazienti per rimanere in salute, per non ammalarsi?
Chúng tôi đã bắt đầu với đơn thuốc một mẫu giấy rất đỗi bình thường và chúng ta đã hỏi, không phải cái bệnh nhân cần để dần khỏe mạnh -- kháng sinh, ống hít, thuốc men -- nhưng là cái bệnh nhân cần để khỏe mạnh, không bị ốm trước tiên?
La ricetta per noi, i nostri geni, è esattamente lo stesso codice e la stessa forma di scrittura.
Thực tế, gen của chúng ta, có quy tắc giống hệt và có cách lưu trữ giống hệt như vậy.
Ci sono cose che sembrano meno importanti -- accertarsi che venga dato l'antibiotico entro il tempo previsto, perché così si riduce il tasso di infezione della metà -- e anche cose interessanti, perché non esistono ricette per una cosa complicata come la chirurgia.
Và chúng tôi đã có danh sách tổng hợp những thứ không tên đó đảm bảo rằng kháng sinh được cho vào đúng khung thời gian vì điều đó giảm một nửa tỉ lệ nhiễm khuẩn -- và rồi đến lượt thứ thú vị, vì bạn không thể lập một công thức cho cái phức tạp như giải phẫu.
Nonna. com conterrebbe ricette per biscotti ed istruzioni per il bagnetto.
Grandma. com sẽ trở thành trang web dạy nấu bánh quy và cách tắm. một, hai, ba.
È stato detto che la ricetta per sentirsi depressi consiste di impotenza più disperazione.
Người ta nói con người trở nên buồn nản vì cảm thấy bất lực và vô vọng.
Questa e'la ricetta segreta di famiglia dai tempi di sua nonna... perche'... ti considero di famiglia.
Nó là công thức bí mật gia đình của bà cô ấy đấy... vì tôi nghĩ anh cũng như gia đình tôi vậy.
Tuttavia, parlando della loro ricetta, Shapiro dice: “È ben lontana da quello che considero un percorso plausibile per arrivare al mondo a RNA”.
Tuy nhiên, ông Shapiro nói phương pháp của họ “hoàn toàn không đáp ứng đủ tiêu chuẩn của tôi để bước vào thế giới ARN”.
Come ricetta per trovare la felicità, non funzionano”.
Chắc chắn đó không phải là phương thuốc đem lại hạnh phúc đâu”.
Essenzialmente, il vangelo di Gesù Cristo è una ricetta per la vita eterna che necessita di cinque ingredienti.
Nói chung, phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô là một công thức gồm có năm thành phần cho cuộc sống vĩnh cửu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ricetta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.