valioso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ valioso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valioso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ valioso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quý, quý báu, đắt, đắt tiền, mắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ valioso
quý(precious) |
quý báu(precious) |
đắt(expensive) |
đắt tiền(rich) |
mắc(expensive) |
Xem thêm ví dụ
TANTO el padre como la madre pueden ser una valiosa fuente de estímulo, apoyo y consejo. CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá. |
“Las cosas valiosas no serán de ningún provecho en el día del furor, pero la justicia misma librará de la muerte.” (Proverbios 11:4.) “Trong ngày thạnh-nộ, tài-sản chẳng ích chi cả; duy công-bình giải-cứu khỏi sự chết” (Châm-ngôn 11:4). |
“Si otra persona hubiera estado en el lugar de los dos desdichados [Testigos] —dijo Il Gazzettino di Treviso—, probablemente se habría quedado con el valioso contenido de la billetera. Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví. |
El pueblo de Jehová utiliza los recursos valiosos de las naciones para dar adelanto a la adoración pura Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch |
¿Qué valiosa ayuda pueden brindarnos nuestros hermanos cristianos? Làm thế nào những anh em đồng đạo có thể là nguồn khích lệ quý báu cho chúng ta? |
Aunque les complacían mucho las valiosas verdades que él les había transmitido, eran conscientes de que no todo el mundo opinaba lo mismo. Dù yêu thích lẽ thật quý giá mà Chúa Giê-su dạy, họ cũng biết rằng không phải mọi người đều có cùng cảm nghĩ như họ. |
¡Qué advertencia tan contundente para los siervos de Dios de la actualidad, quienes pronto recibiremos una herencia mucho más valiosa! Đây quả là một gương cảnh báo cho tôi tớ Đức Chúa Trời ngày nay khi họ sắp đến vùng “Đất Hứa” rộng lớn và tốt đẹp hơn nhiều! |
Se hallan en uno de los viajes más duros del mundo, una patrulla de 2.600 km para mantener los derechos daneses a esta valiosa tierra virgen. Họ đang thực hiện một trong những chuyến đi khó khăn nhất thế giới, một cuộc tuần tra 3.200 km để duy trì quyền của Đan Mạch với vùng đất hoang vu đầy giá trị này. |
El tiempo que pasa con ella es muy valioso y se termina deprisa, así que es necesario que lo aproveche al máximo. Thì giờ hai vợ chồng dành cho nhau rất quý và trôi qua nhanh chóng, cho nên chồng cần phải tận dụng nó. |
Por consiguiente, la Vulgata es una valiosa referencia a la hora de comparar lecturas alternativas de los textos bíblicos. Bởi vậy, bản dịch Vulgate là một tài liệu tham khảo quí báu để so sánh các bản Kinh Thánh khác nhau. |
Lo que aprendí de estos encuentros es que escuchar atentamente nos da herramientas muy valiosas para evaluar la salud de un hábitat a través de todo el espectro de la vida. Những gì tôi học được từ những lần được tiếp xúc được lắng nghe một cách cẩn thận cho chúng ta một công cụ vô cùng quý giá để đánh giá sức khỏe của một môi trường sống trên toàn bộ phổ tần của cuộc sống. |
En el gráfico "Retención por días", puedes obtener información detallada y valiosa sobre el tiempo que tardan tus suscriptores en cancelar la suscripción desde que se inicia el periodo de facturación. Trên biểu đồ "Tỷ lệ duy trì theo ngày", bạn có thể có nhiều thông tin chi tiết hơn về khoảng thời gian người đăng ký đã bắt đầu chu kỳ thanh toán trước khi hủy gói đăng ký. |
10 Piense en alguna posesión valiosa que sea especial para usted. 10 Có gì quý giá mà bạn xem là tài sản đặc biệt của riêng mình không? |
Si es cierto, Danny puede ser muy valioso para mí. Nếu đó là sự thật, Danny có thể có giá trị lớn với ta. |
Pero esas conversaciones han sido valiosas, entre las más valiosas. Nhưng những cuộc thảo luận thì quá giá trị, trong những cái có giá trị nhất. |
¿Puede culpar a los demás si se cansan de perder tiempo valioso y evitan hacer planes para predicar con ella? Chị có thể nào trách móc người khác nếu họ chán phải mất thì giờ quý báu và tránh hẹn đi chung với chị nữa không? |
La mayor parte se expresan en forma de contrastes, paralelismos y comparaciones, y todos enseñan valiosas lecciones sobre cómo debe ser nuestra conducta, habla y actitud. Viết theo lối tương phản, tương ứng và so sánh, các câu châm ngôn này chứa đựng những bài học hữu ích về thái độ, lời nói và hạnh kiểm. |
A veces recordará las valiosas lecciones que aprendió de su ser querido y podrá reflexionar sobre ellas. Bạn cũng có thể suy ngẫm về những điều quý giá mình học được từ người thân yêu đã khuất. |
Los padres deben preservar el tiempo dedicado a la oración familiar, al estudio de las Escrituras en familia, la noche de hogar y otros valiosos momentos para estar todos juntos o en forma individual, por que une a la familia y ayuda a los hijos a valorar las cosas de valor eterno. Cha mẹ cần phải hành động để dành thời giờ cho sự cầu nguyện chung gia đình, đọc thánh thư chung gia đình, buổi họp tối gia đình, và thời gian quý báu tụ họp chung và riêng rẽ giữa một đứa con với người cha hoặc người mẹ mà ràng buộc một gia đình lại với nhau và giúp con cái biết coi trọng những điều có giá trị vĩnh cửu. |
No hay amigo más valioso que su propia conciencia tranquila, su propia pureza moral, y ¡qué glorioso sentimiento es saber que están en el lugar señalado, limpios, y con la confianza de que son dignos de estar allí! Sẽ không có tình bạn nào quý báu hơn lương tâm trong sáng của các em, sự trong sạch về mặt đạo đức—và thật là một cảm nghĩ vinh quang biết bao để biết rằng các em đang được trong sạch đứng nơi chỉ định của mình và với sự tin tưởng rằng các em xứng đáng để làm như vậy. |
Entre las cosas más valiosas que Jehová nos ha dado están la dignidad y la inocencia. Vì phẩm giá và sự trong sạch nằm trong số những điều quý giá nhất mà Đức Giê-hô-va ban tặng cho bạn. |
Si tu objetivo es encontrar usuarios más valiosos y has definido las acciones en la aplicación clave como eventos de conversión, utiliza esta opción. Nếu mục tiêu của bạn là tìm người dùng có giá trị hơn và bạn đã bổ sung hành động trong ứng dụng quan trọng làm sự kiện chuyển đổi, hãy sử dụng tùy chọn này. |
Eres demasiado valiosa para nosotros. Cô quá đáng giá với chúng tôi. |
¡ Lo que tengo es muy valioso! Những thứ tôi có rất giá trị |
El aguante que demostramos ante estas pruebas es especialmente valioso para Jehová. Chịu đựng trước những thử thách thể ấy là đặc biệt quí giá trước mắt Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valioso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới valioso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.