rebound trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rebound trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rebound trong Tiếng Anh.

Từ rebound trong Tiếng Anh có các nghĩa là bật, bật lên nẩy lại, bật lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rebound

bật

verb

You have more points and more rebounds than Justin.
Con ghi nhiều điểm và có nhiều cú bắt bóng bật bảng hơn Justin.

bật lên nẩy lại

verb

bật lại

verb

As we were leaving Godric's Hollow, I cast a curse and it rebounded.
Khi chúng ta rời khỏi Thung lũng Godric, mình đã để lại một lời nguyền, nhưng nó đã bị bật lại...

Xem thêm ví dụ

However the European stock markets rebounded as investors' fears subsequently subsided as they decided the estimated debt wasn't big enough to trigger a systemic failure in global financial markets.
Tuy nhiên, thị trường chứng khoán châu Âu hồi phục trở lại khi các nhà đầu tư lo ngại khi họ quyết định khoản nợ ước tính không đủ lớn để gây ra một sự thất bại hệ thống trên thị trường tài chính toàn cầu.
After a time of intense internal strife and environmental challenges, Egypt rebounded with an incredible resurgence of art, architecture and literature.
Sau cuộc nội chiến khốc liệt và sự thách thức của tự nhiên, Ai Cập được phục hồi, với sự hồi sinh của nghệ thuật, kiến trúc và văn học.
Gains in real wages are fueling strong consumption in Indonesia, and a rebound in agriculture and manufacturing is boosting growth in Vietnam.
Tăng lương thực tế dẫn đến tăng tiêu dùng tại In-đô-nê-xi-a; tại Việt Nam, nông nghiệp và công nghiệp chế tạo tăng trưởng trở lại dẫn đến tăng trưởng chung trong nền kinh tế.
The same profile in the US, despite a momentary rebound 15 years ago, and despite all the technological innovations around us: the Internet, the information, the new information and communication technologies.
Ở Mỹ cũng vậy, dù có sự phục hồi tạm thời 15 năm trước, và bất chấp những đổi mới công nghệ xung quanh chúng ta: Internet, thông tin, các công nghệ về truyền thông và thông tin.
Protected areas do rebound, but it takes a long time to restore 50-year-old rockfish or monkfish, sharks or sea bass, or 200-year-old orange roughy.
Những khu vực được bảo vệ đang hồi sinh, nhưng sẽ phải mất một thời gian dài để tái sinh nhưng con cá quân hay cá nhám, cá mập hay cá mú 50 năm tuổi, hay một con cá orange roughy 200 năm tuổi.
Rebound, Noel.
Noel bắt đi.
The expected regional growth rebound to 3.7 percent in 2016-17 is predicated on improving external demand, strengthening confidence that boosts investments in some oil-importing countries (Egypt, Jordan).
Dự báo mức tăng trưởng toàn khu vực sẽ bật lên mức 3,7% giai đoạn 2016-17 nhờ tăng cầu bên ngoài, và tăng cường lòng tin dẫn đến tăng đầu tư tại một vài nước nhập khẩu dầu (Ai Cập, Jordan).
List of governments by development aid United States foreign aid "Aid to developing countries rebounds in 2013 to reach an all-time high".
Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2010. ^ “Aid to developing countries rebounds in 2013 to reach an all-time high”.
The agricultural sector and the mining sector also supported trade surpluses which allowed for massive currency gains (rebound) and external debt paydown.
Ngành nông nghiệp và khai thác mỏ cũng làm tăng đáng kể thặng dư trao đổi, kết quả là một lượng tiền lớn đổ vào đất nước và giảm nợ nước ngoài.
East Asia and Pacific: Growth in the region is projected to ease to 6.2 percent in 2017 and to 6.1 percent in 2018 as the gradual slowdown in China is offset by a pickup elsewhere led by a rebound among commodity exporters and accelerating growth in Thailand.
Đông Á Thái Bình Dương: Tốc độ tăng trưởng khu vực sẽ đạt 6,2% năm 2017 và 6,1% năm 2018 do mức sụt giảm tại Trung Quốc được bù trừ bởi tăng trưởng tại các nước xuất khẩu nguyên vật liệu và tốc độ tăng trưởng đang tăng tại Thái Lan.
He is also the only player to average at least 30 points and 20 rebounds per game over the entire course of his NBA career.
Ông cũng là cầu thủ duy nhất ghi trung bình ít nhất 30 điểm và 20 chụp bóng bật bảng cho mỗi trận đấu trong toàn bộ sự nghiệp của ông NBA.
Creates a REM sleep rebound which results in un-restful and often disturbing sleep. d.
Tạo ra một phản ứng của giấc ngủ REM mà kết quả ngủ không ngon và thường gây rối loạn giấc ngủ.
They then rebounded with a 4–0 smashing Poland, with Pauleta netting a hat-trick.
Sau đó họ thắng Ba Lan 4–0 với Pauleta lập một cú hat-trick.
A rebound effect of 30% implies that improvements in energy efficiency should achieve 70% of the reduction in energy consumption projected using engineering models.
Hiệu ứng hồi phục 30% ngụ ý rằng những cải thiện về hiệu quả sử dụng năng lượng sẽ đạt được 70% so với mức giảm tiêu thụ năng lượng được dự báo trong các mô hình kỹ thuật.
Though its numbers have rebounded somewhat, the breed is listed as endangered by the Rare Breeds Survival Trust.
Mặc dù số lượng của nó đã hồi phục một phần, giống lợn này được liệt kê là nguy cơ tuyệt chủng của tổ chức Rare Breeds Survival Trust - Các giống hiếm còn tồn tại.
ISM's final correction of 55.4 was almost in line with Wall Street expectations, indicating brisk growth, and the stock market rebounded quickly and closed the day with a modest gain.
Mức điều chỉnh 55,4 cuối cùng của ISM gần như phù hợp với kỳ vọng của Phố Wall, cho thấy sự tăng trưởng nhanh chóng và thị trường chứng khoán đã phục hồi nhanh chóng và đóng cửa một ngày với mức tăng khiêm tốn.
In 2008, the prices of recyclable waste plummeted before rebounding in 2009.
Trong năm 2008, giá phế liệu tái chế giảm mạnh trước khi hồi phục vào năm 2009.
If you look in German, you see something completely bizarre, something you pretty much never see, which is he becomes extremely famous and then all of a sudden plummets, going through a nadir between 1933 and 1945, before rebounding afterward.
Nếu bạn nhìn vào nước Đức, bạn sẽ thấy một thứ hoàn toàn lạ một thứ bạn chưa bao giờ thấy, đó là sự cực kì nổi tiếng của ông ấy và rồi bất ngờ tụt dốc thảm hại, cho đến tận cùng trong những năm 1933 và 1945 , rồi lại hồi phục danh tiếng sau đó.
I'd want them to be able to rebound well at both ends, too.
Tôi muốn họ phải có khả năng bắt được bóng ở cả hai đầu.
Deadline.com said the numbers were good for the original Disney film and marked a great rebound for the company in the wake of Pixar's The Good Dinosaur the previous year, which had made $55 million over five days off a production budget of $175–200 million.
Deadline.com cho biết các con số này tốt với phim Disney gốc và đã đánh dấu sự phục hồi tốt cho công ty trong bối cảnh Chú khủng long tốt bụng của Pixar vào năm ngoái, đã thu được 55 triệu USD hơn năm ngày với kinh phí sản xuất là 175–200 triệu USD.
Chamberlain is the only player in NBA history to average at least 30 points and 20 rebounds per game in a season, which he accomplished seven times.
Chamberlain là cầu thủ duy nhất trong lịch sử NBA trung bình ít nhất 30 điểm và 20 chụp bóng bật bảng mỗi trận đấu trong một mùa giải, một kỳ tích anh đạt bảy lần.
In light of the rebound effect, proponents of degrowth hold that the only effective 'sustainable' solutions must involve a complete rejection of the growth paradigm and a move toward a degrowth paradigm.
Trong ánh sáng của sự phục hồi hiệu lực, những người ủng hộ của degrowth giữ đó chỉ có hiệu quả 'bền vững' giải pháp phải liên quan đến từ chối hoàn toàn của sự phát triển mô hình và di chuyển tới một degrowth mô hình.
'He who controls the rebounds, wins the match
Ai lấy được bóng trước. Người đó nắm trong tay thành bại.
In fact, it appears that lighting has accounted for about 0.7% of GDP across many societies and hundreds of years, implying a rebound effect of 100%.
Trên thực tế, dường như thắp sáng đã chiếm khoảng 0,7% GDP trên nhiều xã hội và hàng trăm năm, nghĩa là phục hồi 100%.
New trade restrictions could derail the welcome rebound in global trade.
Những biện pháp hạn chế thương mại mới sẽ làm giảm sức bật thương mại toàn cầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rebound trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.