riportare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ riportare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riportare trong Tiếng Ý.
Từ riportare trong Tiếng Ý có các nghĩa là dẫn, dẫn ra, kể lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ riportare
dẫnverb Diverrò colui che avrà riportato la sua stirpe in Paradiso. Tôi sẽ là người dẫn dắt người của tôi về lại thiên đàng. |
dẫn raverb |
kể lạiverb Nei due mesi successivi le benedizioni si susseguirono, troppo numerose per essere riportate. Hai tháng kế tiếp tràn đầy các phước lành, có quá nhiều để kể lại. |
Xem thêm ví dụ
Abbiamo ancora un'opportunità non solo per riportare indietro il pesce ma anche di pescarne di più per sfamare più persone di quante non facciamo adesso. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
(Romani 5:19) Quale Sommo Sacerdote di Dio nei cieli, Gesù applicherà il valore del suo perfetto sacrificio umano per riportare tutta l’umanità ubbidiente, inclusi i miliardi di morti risuscitati, alla perfezione umana, con la prospettiva di vivere felicemente per sempre su una terra paradisiaca. Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng. |
Infiltrarti, trovare un bersaglio e poi riportare quel bersaglio da noi. để thâm nhập, tìm mục tiêu, và đưa mục tiêu đó về đây nhà chúng ta. |
Rappresentano invece i provvedimenti che Dio ha preso mediante Gesù Cristo per riportare l’uomo alla condizione perfetta che aveva in origine. Đúng hơn, cây và sông tượng trưng cho những điều Đức Chúa Trời cung cấp qua Chúa Giê-su Christ nhằm khôi phục tình trạng hoàn hảo ban đầu của con người. |
Riportare tali informazioni al Creatore. Gửi các thông tin về cho Đấng sáng tạo. |
e avremmo potuto riportare questo mondo al paradiso che era prima di loro. Và chúng ta có thể đưa Thế giới này lại là thiên đường trước khi có chúng. |
Gli esseri umani sono programmati per risolvere le cose, per riportare l'ordine nel caos. Con người luôn khát khao lời giải tìm kiếm trật tự trong hỗn loạn. |
Egli è ansioso di riportare in vita innumerevoli milioni di esseri umani che ama e di dar loro l’opportunità di vivere per sempre su una terra paradisiaca. — Confronta Giobbe 14:14, 15. Ngài sốt sắng muốn làm hàng triệu người yêu quí sống lại và cho họ cơ hội sống đời đời trong địa đàng trên đất. (So sánh Gióp 14:14, 15). |
Nel 1837 un uomo d'affari americano a Canton, Charles W. King vide un'opportunità per aprire un commercio, cercando di riportare in Giappone tre marinai giapponesi (fra loro Otokichi), che erano naufragati pochi anni prima sulle coste dello Stato di Washington. Năm 1837, Charles W. King, một doanh nhân Mỹ ở Quảng Châu, có một cơ hội mở cửa thương mại bằng cách cố gắng đưa trả lại ba thủy thủ người Nhật bị đắm tàu vài năm trước trên bờ biển Washington trở về Nhật Bản (trong đó có Otokichi). |
Michael Crichton è stato uno dei primi a parlare dell'idea di riportare in vita i dinosauri. Michael Crichton là một trong những người đầu tiên nhắc tới việc tái sinh loài khủng long. |
La Bibbia riferisce alcuni casi in cui Dio si servì di suo Figlio per riportare in vita esseri umani. Thực vậy, Kinh-thánh có thuật lại nhiều trường hợp Đức Chúa Trời đã dùng Con của Ngài để làm cho nhiều người được sống lại. |
Dobbiamo solo riportare ciò che le varie fazioni hanno detto. Chúng tôi hầu như không đề cập rằng có các bên danh tiếng đã nói về nó. |
Geova Dio ha ispirato vari scrittori umani a riportare i suoi pensieri nella Bibbia. Kinh Thánh chứa đựng quan điểm của Giê-hô-va Đức Chúa Trời, vì ngài hướng dẫn nhiều người ghi lại. |
Li dobbiamo riportare a casa? Chúng ta phải đưa chúng về nhà sao? |
Allora di'a tua moglie di riportare quel Folletto di merda ad Approdo del Re. Thế nên bảo vợ cậu đưa thằng quỷ lùn ấy về lại thủ phủ ấy. |
Tutto questo mostra che persino prestigiose accademie scientifiche possono mancare di obiettività nel riportare i fatti. Hơn nữa, những thông tin về loài chim này cho biết ngay cả những viện khoa học có uy tín cũng trình bày về các bằng chứng theo ý kiến chủ quan của mình. |
Rendo inoltre testimonianza che Joseph Smith era un profeta di Dio, uno strumento che il Signore ha usato per riportare sulla terra il vangelo vero e completo di Gesù Cristo. Tôi cũng làm chứng rằng Joseph Smith là vị tiên tri của Thượng Đế và là công cụ tại thế mà Chúa đã sử dụng để mang lại cho thế gian phúc âm trọn vẹn và chân chính của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Questi simbolismi ispirati da Dio rappresentano il provvedimento divino per riportare il genere umano alla perfezione grazie al sacrificio di riscatto di Gesù. Cái hình ảnh được soi dẫn này tượng trưng sự ban cho của Đức Chúa Trời giúp nhân loại được trở lại sự hoàn toàn trên căn bản sự hy sinh chuộc tội của Giê-su. |
Max trova la foto che le ha permesso di salvare William e la usa per tornare alla realtà precedente e riportare Chloe in salute. Max lại dùng bức ảnh để quay lại quá khứ, không cứu William nữa, trở về thực tại Chloe không bị tai nạn. |
Il capitano Barnes ci ha chiesto di riportare ogni infrazione. Đại úy Barnes nói chúng tôi phải báo cáo bất cứ vi phạm nào. |
Non posso riportare alla vita il mio amico Harold, ma posso fare qualcosa per tutte le persone che sono morte. Giờ đây tôi không thể khiến bạn tôi, Harold, sống lại được nữa. nhưng tôi có thể làm gì đó cho tất cả những người đã khuất. |
23 Possiamo aver fiducia nella capacità di Dio di riportare in vita esseri umani. 23 Chúng ta có thể tin cậy rằng Đức Chúa Trời có khả năng làm cho người ta sống lại. |
Non devi sempre riportare i numeri in quel modo. Bạn không phải luôn luôn thực hiện con số như thế. |
Gli errori nel Libro di Mormon sono errori commessi dagli uomini e i cambiamenti sono fatti semplicemente per riportare il Libro di Mormon al suo significato e intento originale. Bất cứ lỗi nào trong Sách Mặc Môn đều là lỗi của loài người, và những sửa đổi chỉ nhằm phục hồi Sách Mặc Môn về ý nghĩa và ý định đầu tiên của sách. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riportare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới riportare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.