riconsiderare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ riconsiderare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riconsiderare trong Tiếng Ý.

Từ riconsiderare trong Tiếng Ý có các nghĩa là xem xét lại, xét lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ riconsiderare

xem xét lại

verb

E questo e'il motivo per cui la spingo a riconsiderare la sua decisione sul ponte.
Thế nên tôi mới thuyết phục ngài xem xét lại quyết định về cây cầu.

xét lại

verb

E questo e'il motivo per cui la spingo a riconsiderare la sua decisione sul ponte.
Thế nên tôi mới thuyết phục ngài xem xét lại quyết định về cây cầu.

Xem thêm ví dụ

Ora dobbiamo riconsiderare la plastica.
Chúng ta cần nghĩ lại về đồ nhựa.
Tuttavia, possiamo tornare indietro e alterare la nostra relazione, riconsiderare la nostra relazione nei confronti di persone ed eventi passati, i percorsi neurali possono cambiare.
Tuy nhiên, nếu ta có thể quay lại và thay đổi mối quan hệ của mình, nhìn nhận lại mối quan hệ với những con người và sự kiện trong quá khứ, các liên kết nơ ron có thể thay đổi.
Il problema è: immaginate se cominciassimo a riconsiderare come progettiamo le cose.
Hãy hình dung vấn đề là thật sự ta đã xem xét kỹ lưỡng việc thiết kế các đồ vật
Incubi come questo sono solo uno dei fattori che hanno indotto la comunità medica a riconsiderare la consuetudine di somministrare trasfusioni di sangue.
Những cơn ác mộng này chỉ là một trong những yếu tố khiến giới y học xét lại một thực hành tiêu chuẩn là việc truyền máu.
Perciò esortiamo caldamente tutti gli uomini battezzati a riconsiderare la propria situazione e a chiedersi: ‘Se non sono servitore di ministero o anziano, qual è il motivo?’
Thế nên, chúng tôi khuyến khích tất cả các anh đã báp-têm hãy xem lại hoàn cảnh của mình và tự hỏi: “Nếu chưa làm tôi tớ thánh chức hoặc trưởng lão, tôi có nên xem xét tại sao không?”.
Questo spinge altri a riconsiderare le loro priorità e il loro potenziale per partecipare di più all’essenziale opera di ministero.
Điều này thúc đẩy người khác xét lại những điều ưu tiên cũng như khả năng của mình để tham gia nhiều hơn vào công việc rao giảng tối quan trọng này.
E questo e'il motivo per cui la spingo a riconsiderare la sua decisione sul ponte.
Thế nên tôi mới thuyết phục ngài xem xét lại quyết định về cây cầu.
Per questo ho detto " riconsiderare ".
Thế nên tôi mới bảo kiểm tra lại.
La European Club Association (Associazione europea dei club) e i suoi club membri si sono opposti alla proposta di espansione, affermando che il numero di partite era già a un livello "inaccettabile" e hanno esortato l'organo di governo a riconsiderare la sua idea di aumentare il numero di squadre qualificate.
Hiệp hội Câu lạc bộ châu Âu và các câu lạc bộ thành viên phản đối đề xuất mở rộng, nói rằng số trận đã ở cấp độ "không thể chấp nhận được" và họ kêu gọi cơ quan chủ quản xem xét lại ý tưởng tăng số đội đủ điều kiện.
È bene riconsiderare di tanto in tanto la propria situazione.
Vì thế, chúng ta nên thường xuyên xem lại hoàn cảnh của mình.
Vi chiedo di riconsiderare le vostre folli azioni.
Tôi yêu cầu 2 người xem xét lại việc chạy trốn vội vàng này.
" Spero che vorrete riconsiderare la mia offerta.
" Tôi hy vọng ông sẽ cân nhắc lời mời của tôi. "
Il lutto può aiutarti a riconsiderare ciò che davvero conta nella vita.
Thời gian đau buồn là cơ hội để nhận ra điều gì thật sự quan trọng trong đời sống.
Dobbiamo riconsiderare la felicità.
Chúng ta cần nghĩ lại về hạnh phúc.
Perché sembra opportuno riconsiderare la spiegazione di Matteo 24:22?
Tại sao lời giải thích về Ma-thi-ơ 24:22 dường như cần được xem xét lại?
Forse il dottor Cawley sta sveglio ora a riconsiderare il suo atteggiamento.
Chắc giờ Cawley đang ngồi ngay tại nhà mình, suy nghĩ lại về thái độ của mình
In sostanza, dobbiamo riconsiderare l'ecosistema dei social di oggi e ricostruire queste esperienze per premiare il pensiero, la civiltà e la comprensione.
Về cơ bản, chúng ta cần suy nghĩ lại về hệ thống phương tiện truyền thông xã hội ngày nay và thiết kế lại những trải nghiệm với nó để có thể có được sự minh triết, văn minh và thấu hiểu lẫn nhau.
Forse e'il caso di riconsiderare gli ordini.
Anh cần phải cân nhắc lại mệnh lệnh của cấp trên đấy.
“Non pensate di riconsiderare a breve scadenza la vostra posizione in campo etico?”, ha chiesto un docente di bioetica proveniente dagli Stati Uniti.
Một giáo sư về môn đạo đức học trong ngành sinh vật từ Hoa Kỳ đến, đã hỏi: “Chắc quí vị sẽ xét lại lập trường về đạo đức một ngày gần đây chứ?
Se qualcuno di noi sta permettendo che le preoccupazioni mondane (anche le normali attività della vita) soffochino le attività spirituali che Dio ci esorta a mantenere al primo posto, deve riconsiderare attentamente il suo modo di vivere. — Romani 14:17.
Nếu bất kỳ ai trong chúng ta để cho những lo toan của thế gian—ngay cả những sinh hoạt thường nhật—chiếm chỗ của những sinh hoạt thiêng liêng mà Đức Chúa Trời khuyến giục chúng ta đặt ưu tiên hàng đầu, chúng ta cần phải suy nghĩ nghiêm túc về đời sống mình.—Rô-ma 14:17.
Nell’Osservatore Romano, il quotidiano del Vaticano, Mario D’Addio, noto membro della commissione speciale istituita da papa Giovanni Paolo II per riconsiderare la condanna di Galileo del 1633 disse: “La cosiddetta eresia di Galileo non sembra aver alcun fondamento, né teologico né canonico”.
Mario D’Addio, một hội viên nổi danh của hội đồng đặc biệt do giáo hoàng Gioan Phao-lồ II thành lập để xét lại vụ án Ga-li-lê năm 1633, đã nhận xét trong tờ báo L’Osservatore Romano của Vatican như sau: “Điều mà người ta gọi là dị giáo đã gán cho Ga-li-lê không dựa trên bất cứ căn bản nào về phương diện thần học cũng như về phương diện luật pháp của Giáo hội”.
Dobbiamo riconsiderare le cose.
Chúng ta cần phải suy nghĩ lại.
Poiché conosce bene i testimoni di Geova, l’avvocato ha scritto: “Gradirei che mi mandaste del materiale da dare ai miei clienti per aiutarli a riflettere sulla serietà del matrimonio, a riconsiderare la loro decisione e a ritrovare la gioia di vivere insieme”.
Vì quen biết Nhân Chứng Giê-hô-va, vị luật sư này viết: “Tôi rất biết ơn nếu nhận được tài liệu của quý vị để đưa cho thân chủ nhằm giúp họ ý thức về tầm quan trọng của hôn nhân, xem xét lại quyết định của mình, và tạo dựng lại một cuộc sống hạnh phúc và hòa hợp trong hôn nhân”.
Nel maggio 1993 la congregazione fece di nuovo domanda, chiedendo al comune di riconsiderare la sua decisione.
Vào tháng 5 năm 1993 hội thánh viết thư một lần nữa, xin hội đồng xét lại quyết định của họ.
In questi casi, forse dovresti riconsiderare le tue aspettative.
Trong trường hợp đó, bạn cần điều chỉnh lại sự mong đợi của mình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riconsiderare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.