riconsegnare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ riconsegnare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riconsegnare trong Tiếng Ý.

Từ riconsegnare trong Tiếng Ý có các nghĩa là hoàn lại, trả lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ riconsegnare

hoàn lại

verb

trả lại

verb

Ci serve solo il libretto di circolazione e 150 dollari e le riconsegniamo l'auto.
Anh chỉ cần xuất trình đăng ký xe và nộp thêm 150 $ chúng tôi sẽ trả lại xe cho anh.

Xem thêm ví dụ

La situazione diventò così tragica che nel 1767, il daimyō Uesugi Shigesada considerò di riconsegnare i territori allo shogunato.
Tình hình tồi tệ đến mức năm 1767, daimyo Uesugi Shigesada còn cân nhắc việc trả lãnh địa này lại cho Mạc phủ.
Devo riconsegnare la macchina.
Phải đi trả lại xe.
Oggi pomeriggio dobbiamo rientrare alla base per riconsegnare le attrezzature.
Nhưng nhóm tôi phải trở về trong chiều nay cho việc phân bổ lại nhân sự.
In cambio di cibo e forniture, Alessio chiese ai condottieri crociati di giurare fedeltà e di riconsegnare all'Impero Bizantino qualsiasi territorio fossero riusciti a strappare al dominio dei Turchi.
Để đổi lấy thực phẩm và đồ quân nhu, Alexios yêu cầu các chỉ huy Thập tự quân thề lờ̀i thề̀ trung thành với ông và hứa sẽ trả lại cho đế quốc Byzantine bất kỳ vùng đất nào mà họ thu hồi được từ tay người Thổ Nhĩ Kỳ.
Il più grande atto d'amore che può compiere è riconsegnare Sara al suo eterno riposo.
Hành động đầy yêu thương nhất ông có thể làm là đưa Sara về nơi an nghỉ cuối cùng.
Joseph dovette riconsegnare a Moroni gli interpreti e le tavole.6
Joseph phải trao lại các dụng cụ phiên dịch và các bảng khắc cho Mô Rô Ni.6
Ce lo dovete riconsegnare.
Ông phải giao hắn cho chúng tôi.
Anche se il territorio è percorso di rado, possiamo ottenere risultati migliori se ci sforziamo di raggiungere tutti prima di riconsegnare il territorio.
Ngay dù khu vực ít khi được rao giảng, chúng ta có thể thâu thập được kết quả tốt hơn khi cố gắng gặp mỗi người trước khi ghi là đã làm xong.
15 “Non devi riconsegnare al suo padrone uno schiavo che è scappato ed è venuto da te.
15 Khi một nô lệ trốn chủ và đến với anh em thì đừng nộp nô lệ ấy cho chủ của người.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riconsegnare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.