ricorso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ricorso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ricorso trong Tiếng Ý.

Từ ricorso trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự chống án, sự cầu viện, sự diễn lại, sự tái diễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ricorso

sự chống án

adjective

sự cầu viện

adjective

sự diễn lại

adjective

sự tái diễn

adjective

Xem thêm ví dụ

Se vi fermate all’ospedale, uno dei medici vi dirà che nel campo c’è qualche clinica dove vengono curati i casi più semplici, mentre per i casi d’emergenza e quelli gravi si fa ricorso all’ospedale.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
Non siamo qui per fare ricorso, e la nostra visita non durerà più di tre minuti”.
Chúng tôi không xin xỏ gì cả và cuộc viếng thăm của chúng tôi chỉ kéo dài không đầy ba phút”.
3 Come trarne beneficio: La lettera introduttiva del Corpo Direttivo ci rivolge questo invito: “Usate l’immaginazione; fate ricorso ai vostri sensi.
3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị.
Nel ricorso che presentò sostenne che la condanna inflittagli per essersi rifiutato di arruolarsi nell’esercito aveva violato l’articolo 9 della Convenzione europea dei diritti dell’uomo.
Trong bản kháng cáo, anh Vahan cho rằng việc anh bị kết án vì từ chối nhập ngũ là vi phạm điều khoản 9 của Công ước Châu Âu về Nhân quyền.
La lotta contro l'aristocrazia si trasformò in massacro, mentre l'imperatore ricorse a misure sempre più spietate per puntellare il suo regime.
Cuộc chiến chống lại tầng lớp quý tộc trở thành một cuộc tàn sát, trong khi Hoàng đế phải viện đến các biện pháp tàn nhẫn hơn bao giờ hết để giữ vững chế độ của mình.
Invece di imporre un intervento, la nostra Costituzione lascia discrezionalità, discrezionalità che gli Stati hanno usato per discriminare sistematicamente, per negare a moltissime vittime ogni tipo di ricorso.
Thay vì yêu cầu can thiệp, thì Hiến pháp của ta lại buông lỏng nên các bang từng có phân biệt đối xử một cách hệ thống đều bỏ mặc các nạn nhân mà không có biện pháp khắc phục.
Per raggiungere il suo scopo ricorse alla menzogna e all’inganno. — 1 Timoteo 3:6.
Để đạt được điều đó, Sa-tan dùng phương cách gạt gẫm và nói dối.—1 Ti-mô-thê 3:6.
Se, per un motivo qualsiasi, il tuo account viene disattivato, hai la possibilità di risolvere il problema e presentare un ricorso.
Nếu vì lý do nào đó tài khoản của bạn bị vô hiệu hóa, bạn có thể giải quyết và kháng nghị về vấn đề này.
E la volontà morale è minata da un incessante ricorso agli incentivi che distruggono il nostro desiderio di fare la cosa giusta.
Và ý chí đạo đức sẽ bị xói mòn bởi sự lôi kéo liên tục với động lực mà hủy hoại mong ước của chúng ta làm điều đúng đắn.
Al culmine della denuncia, Arundel scrisse: “A colmare la misura della sua malizia, è ricorso all’espediente di una nuova traduzione delle scritture nella madrelingua”.
Lời lên án của ông Arundel lên đến tột đỉnh khi ông viết: “Hắn làm cho tội lỗi của mình càng chồng chất khi tìm cách dịch bản Kinh-thánh mới sang tiếng mẹ đẻ”.
Se ritieni che questa decisione sia stata presa per errore e puoi affermare in buona fede che l'attività di clic non valida non è stata dovuta ad azioni o a negligenze tue oppure di persone sotto la tua responsabilità, puoi fare ricorso contro la disattivazione del tuo account utilizzando il modulo per i ricorsi.
Nếu bạn cảm thấy quyết định này được đưa ra do nhầm lẫn hoặc nếu bạn có thể thành thực xác nhận rằng hoạt động nhấp chuột không hợp lệ đó không phải do hành động hay sự tắc trách của bạn hoặc của những người mà bạn phải chịu trách nhiệm, bạn có thể khiếu nại việc vô hiệu hóa tài khoản của bạn bằng cách sử dụng biểu mẫu khiếu nại tài khoản.
Le polizie di diversi paesi fanno ricorso a veggenti per rintracciare criminali o persone scomparse.
Cơ quan cảnh sát tại nhiều quốc gia nhờ các nhà bói toán để tìm kiếm các phạm nhân hay những người mất tích.
18 Geova avvertì gli israeliti che erano ricorsi al “potere magico”: “Quando stendete le palme delle mani, nascondo i miei occhi da voi.
18 Khi dân Y-sơ-ra-ên nhờ cậy vào những lực huyền bí, Đức Giê-hô-va cảnh báo họ như sau: “Khi các ngươi giơ tay, thì ta che mắt khỏi các ngươi.
In ogni circostanza Geova è ricorso alla forza in armonia con il suo amore, la sua sapienza e la sua giustizia, che egli mostra alla perfezione. — Salmo 111:2, 3, 7; Matteo 23:37.
Trong mọi trường hợp, quyền lực của Ngài được sử dụng phù hợp với tình yêu thương, sự khôn ngoan và công bình tuyệt hảo của Ngài.—Thi-thiên 111:2, 3, 7; Ma-thi-ơ 23:37.
Qui, pertanto, descriveremo la procedura per controbattere la maggior parte delle obiezioni, facendo ricorso al Libro di Mormon.
Vậy thì, ở đây là một thủ tục để giải quyết hầu hết những điều phản đối qua việc sử dụng Sách Mặc Môn.
La US Navy ricorse ad un progetto di unità con torrette triple, in modo da ridurre la lunghezza delle navi per risparmiare peso da utilizzare per la protezione.
Hải quân Hoa Kỳ áp dụng một thiết kế với tháp pháo ba nòng, cho phép rút ngắn chiều dài của thân tàu, và nhờ đó tiết kiệm được trọng lượng để dành cho việc bảo vệ.
È una specie di ricorso.
Giống một buổi kháng cáo.
Lo sforzo maggiore, in entrambe le conferenze, fu quello di istituire un tribunale internazionale vincolante, per l'arbitrato obbligatorio onde risolvere le controversie internazionali, che avrebbe dovuto rendere inutile il ricorso alla guerra.
Một nỗ lực lớn trong cả hai cuộc hội thảo là tạo ra một tòa án liên kết quốc tế có tính ràng buộc đối với trọng tài có tính bắt buộc để giải quyết các tranh chấp quốc tế, được xem là cần thiết để thay thế thể chế chiến tranh.
Bene, sareste ricorsi all'uso di uno strumento chiamato astrolabio.
Cách bạn sẽ làm là dùng một thiết bị gọi là cái đo độ cao thiên thể.
Non essendo riuscito nel suo intento, il Diavolo ricorse alla persecuzione, facendo infine mettere a morte Gesù su un palo di tortura.
Vì không thành công, nên Ma-quỉ dùng sự bắt bớ, cuối cùng khiến cho Giê-su bị giết trên cây khổ hình.
Se ritieni che questa decisione sia stata presa per errore e se puoi affermare in buona fede che le violazioni delle norme non sono state dovute ad azioni o a negligenze tue oppure di persone sotto la tua responsabilità, puoi presentare ricorso contro la disattivazione del tuo account utilizzando il modulo Ricorso in seguito alla disattivazione dell'account per violazione delle norme.
Nếu bạn cảm thấy rằng quyết định này được đưa ra do nhầm lẫn và nếu bạn có thể thành thật xác nhận rằng (các) lỗi vi phạm chính sách xảy ra không phải do hành động hoặc sự tắc trách của bạn hoặc những người mà bạn chịu trách nhiệm thì bạn có thể khiếu nại việc vô hiệu hóa tài khoản của mình bằng cách sử dụng biểu mẫu Khiếu nại vi phạm chính sách - Tài khoản bị vô hiệu hóa.
Ricevuto il ricorso, faremo del nostro meglio per fornirti informazioni in tempi rapidi e prenderemo i necessari provvedimenti.
Khi nhận được đơn khiếu nại của bạn, chúng tôi sẽ nỗ lực hết mình để nhanh chóng thông báo cho bạn và sẽ thực hiện hành động thích hợp, nếu cần.
Il fatto che la Camera presidenziale abbia accettato di esaminare il ricorso presentato dai testimoni di Geova è importante.
Sự kiện Văn Phòng Tư Pháp nhận nghe lời khiếu nại của Nhân Chứng Giê-hô-va là một điều rất quan trọng.
La risposta del Falun Gong alla persecuzione in Cina è iniziata nel luglio 1999 con ricorsi negli uffici degli appelli locali e provinciali e a Pechino.
Phản ứng của Pháp Luân Công đối với cuộc bức hại ở Trung Quốc bắt đầu vào tháng 7 năm 1999 với việc kháng cáo đến các văn phòng kiến nghị cấp địa phương, cấp tỉnh, và cấp trung ương ở Bắc Kinh.
15 Gesù ricorse a ragionamenti logici e persuasivi anche per insegnare verità positive e rassicuranti riguardo al Padre suo.
15 Chúa Giê-su còn dùng lý lẽ hợp lý và thuyết phục để dạy những sự thật khích lệ và ấm lòng về Cha.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ricorso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.