ricorrere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ricorrere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ricorrere trong Tiếng Ý.
Từ ricorrere trong Tiếng Ý có các nghĩa là chống án, cầu đến, dùng đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ricorrere
chống ánverb Ricorremmo in appello, ma la corte di grado superiore lo respinse e finii in prigione. Chúng tôi kháng cáo, nhưng tòa án cấp trên bác đơn chống án, và tôi bị vô tù. |
cầu đếnverb |
dùng đếnverb Pur essendo molto potente, Gesù non fece mai ricorso alla violenza. Dù rất quyền năng, ngài không bao giờ dùng đến vũ lực. |
Xem thêm ví dụ
Rigettò gli ussiti perché il loro movimento aveva cominciato a ricorrere alla violenza e si allontanò dai valdesi perché erano scesi a compromessi. Ông không chấp nhận phái Hus vì phong trào của họ đã dùng đến bạo lực, và ông đã bác bỏ phái Waldenses vì lập trường thỏa hiệp của họ. |
Lungo tutta la Storia, se si voleva tradurre qualcosa da una lingua ad un'altra, era necessario ricorrere a un essere umano. Trong suốt lịch sử, nếu bạn muốn một thứ gì đó được dịch từ một ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác bạn cần phải có sự can thiệp của con người. |
Certo è davvero difficile pensare a qualcosa di così astratto senza ricorrere a una buona metafora. Thực sự là khó để nghĩ về những thứ trừu tượng như thế này mà không dùng đến một phép ẩn dụ cụ thể nào cả. |
21 Il re di Babilonia si ferma al bivio, là dove la strada si biforca, per ricorrere alla divinazione. 21 Vua Ba-by-lôn sẽ dừng lại để xem bói tại ngã ba đường, nơi đường chia ra hai ngả. |
Sai, le persone più scettiche riguardo al ricorrere a spiegazioni in termini evolutivi per tutto sono gli stessi psicologi evolutivi. Những người nghi ngờ nhất về nhảy vọt tới những giải thích tiến hóa cho mọi thứ chính là các nhà tâm lý học cải cách. |
Ma identificare le reali perdite per l'economia è praticamente impossibile senza ricorrere alla matematica del copyright. Nhưng nhận biết mất mát thực tế cho nền kinh tế gần như là không thể làm được trừ khi ta áp dụng toán học bản quyền. |
Sostengono che si dovrebbe ricorrere alla trasfusione di sangue solo in situazioni d’emergenza. Họ biện luận rằng chỉ nên truyền máu trong những tình thế khẩn cấp. |
È un potere sempre presente a cui possiamo ricorrere nella vita di tutti i giorni. Đó là một quyền năng luôn luôn hiện diện để chúng ta có thể sử dụng trong cuộc sống hằng ngày. |
(Genesi 14:11-16) Non sorprende che Satana continui a ricorrere agli attacchi frontali sotto forma di persecuzione. (Sáng-thế Ký 14:11-16) Không lạ gì khi Sa-tan tiếp tục dùng những cuộc tấn công trực diện để bắt bớ. |
Ma ora, se volete raggiungere l'intero organismo è necessario ricorrere ad un virus. Nhưng hiện nay, nếu bạn muốn đưa nó vào toàn bộ cơ thể, bạn chắc hẳn phải dùng tới virus. |
La medesima pratica di ricorrere all’inganno può pure avere un effetto dannoso. 12 Chính sự thực hành các việc dối trá ấy cũng có thể ảnh hưởng xấu đối với một người. |
A tal fine si dovette probabilmente ricorrere a una serie di fornaci collegate fra loro per versare il metallo fuso dentro la forma. Chắc điều này đòi hỏi phải nối nhiều lò luyện kim lại với nhau khi đổ kim loại nóng chảy vào khuôn. |
A volte si sentiva così giù che doveva ricorrere all’aiuto di un medico. Có khi chị cảm thấy tệ đến nỗi phải đi bác sĩ. |
Le parole principali o l’idea del tema che si ripete è come il ricorrere della melodia nella composizione musicale. Các chữ then chốt hay ý kiến trọng yếu giống như âm điệu của một bản nhạc được lặp đi lặp lại. |
Ed è meglio se molte soluzioni avranno successo, perché a quel punto si potrà ricorrere ad un insieme di soluzioni. Và tốt nhất nếu những thành công này được nhân lên, bởi vì rồi thì bạn có thể sử dụng sự kết hợp của những thứ đó. |
La cosa migliore che possiamo fare per gli altri, a cominciare dai membri della nostra famiglia, è di portarli a Cristo, mediante la fede e il pentimento, in modo che essi possano ricorrere alla Sua Redenzione — pace e gioia adesso, e immortalità e vita eterna nel mondo a venire. Sự phục vụ quan trọng nhất mà chúng ta có thể mang đến cho những người khác trong cuộc sống này, bắt đầu với những người trong gia đình của mình, là để mang họ đến với Đấng Ky Tô qua đức tin và sự hối cải để họ có thể cảm nhận được Sự Chuộc Tội—cảm giác bình an và niềm vui ngay lúc này, còn sự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu trong thế giới mai sau. |
Si può dunque ricorrere al controllo delle nascite? Để thực hiện điều đó, họ có thể dùng phương pháp ngừa thai không? |
Dopo vari ricoveri ospedalieri in occasione dei quali aveva chiesto di essere curata senza ricorrere alle emotrasfusioni, tornò a casa e fu assistita dagli infermieri del servizio di assistenza domiciliare oncologica della sua zona. Trong nhiều lần vào nằm bệnh viện, cô yêu cầu được chữa trị bằng phương pháp không truyền máu, sau đó cô được các y tá thuộc dịch vụ địa phương chuyên về ung thư chăm sóc tại nhà. |
Ciò che Paolo aveva detto — che chi era nominato giudice non doveva ricorrere alla violenza — era esatto. Phao-lô đã nói đúng—một người được bổ nhiệm làm quan án không nên dùng bạo lực. |
Ma gli ecologisti che studiano i microorganismi hanno bisogno di ricorrere alla tecnologia, come questo microscopio ottico veloce, per fare osservazioni simili. Nhưng các nhà sinh thái học vi sinh đã liều lĩnh cậy nhờ những đột phá trong công nghệ, như với tiêu điểm này, để tiến hành việc theo dõi tương tự. |
Dobbiamo ricorrere a metodi sperimentali per rispondere, e perciò quello che possiamo fare è portare veramente le persone in laboratorio, disgustarle e confrontarle con un gruppo di controllo che non è stato disgustato. Chúng tôi đã phải nhờ đến các phương pháp thực nghiệm để trả lời câu hỏi này, và vì vậy những gì chúng tôi có thể làm là thực sự đưa mọi người vào các phòng thí nghiệm và kì thị họ đồng thời so sánh họ với một nhóm kiểm soát những thứ mà không bị kì thị. |
Perciò ti chiedi se non sia il caso di ricorrere alla tecnologia. Vì thế, có lẽ bạn tự hỏi có nên nhờ đến kỹ thuật công nghệ hay không. |
Naturalmente la capacità di ricorrere alla forza è un elemento necessario in ogni società stabile. Hiển nhiên, quyền dùng vũ lực là một yếu tố cần thiết trong bất cứ một xã hội ổn định nào. |
L'obiettivo del gioco è diventare shōgun, il capo militare di tutto il Giappone, e per raggiungere questo scopo, il giocatore dovrà ricorrere a mezzi militari, diplomazia, intrighi, spionaggio e religione. Điểm giống với các trò chơi tiền nhiệm là người chơi thống nhất Nhật Bản và giành lấy ngôi hiệu Shōgun bằng sức mạnh quân sự, chính trị, ngoại giao, gián điệp và kinh tế của mình. |
(Isaia 9:7a) Nell’esercizio della sua autorità quale Principe della pace, Gesù non ricorrerà a mezzi tirannici. (Ê-sai 9:6a) Trong khi thi hành thẩm quyền của Chúa Bình An, Chúa Giê-su sẽ không dùng đến các phương tiện độc tài chuyên chế. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ricorrere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ricorrere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.