ricostruire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ricostruire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ricostruire trong Tiếng Ý.
Từ ricostruire trong Tiếng Ý có các nghĩa là diễn lại, xây dựng lại, xây lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ricostruire
diễn lạiverb |
xây dựng lạiverb Si chiedevano in che modo ricostruire le loro università. Họ đang cố gắng tìm cách xây dựng lại hệ thống đại học. |
xây lạiverb Finita la riabilitazione, ha ricostruito la casa di famiglia da cima a fondo. Sau khi cai nghiện, ông ấy xây lại ngôi nhà của gia đình từ mảnh đất trống. |
Xem thêm ví dụ
e ricostruirò le sue rovine; Và khôi phục những nơi hoang tàn; |
Beh, so che passi la notte... a ricostruire Central City. Chú biết là cháu đang xây dựng lại Central City vào ban đêm. |
Stavamo cercando di costruire, o in gran parte ricostruire, un aeroporto che era diventato obsoleto. Chúng tôi đã cố gắng xây dựng hay tái hiện một sân bay đã cũ kĩ quá rồi. |
Immediatamente il corpo degli anziani prese in esame la situazione e fece conoscere le proprie intenzioni alla congregazione: ricostruire la casa. Các trưởng lão đã nhanh nhẹn giải quyết vấn đề và cho hội-thánh biết họ có ý muốn xây lại ngôi nhà. |
Non si può ricostruire quello che gli altri vi danno. Bạn không thể dựng lại những gì người khác đã cho bạn. |
Sapeva che per affrontare il futuro con coraggio, prendersi debita cura delle bambine e ricostruire la sua autostima aveva bisogno della forza di Dio. Chị biết rằng chị cần sức mạnh của Đức Chúa Trời để giúp mình can đảm đối mặt với tương lai, chăm sóc con cái chu đáo và lấy lại lòng tự trọng đã bị chà đạp. |
Quindi dobbiamo ricostruire le nostre istituzioni globali, costruirle in modo che siano adatte alle sfide del nostro tempo. Vậy nên chúng ta phải xây dựng lại các tổ chức toàn cầu, xây dựng chúng theo cách phù hợp với những thách thức của thời đại này. |
Ma ora finalmente quest’uomo, Neemia, aiuta il popolo a ricostruire le mura. Cuối cùng người này là Nê-hê-mi đã giúp dân xây lại tường thành. |
O Melissa Hanham, che sta utilizzando immagini satellitari per ricostruire cosa sta succedendo intorno grandi aree di siti nucleari. Hay Melissa Hanham, người đang sử dụng ảnh vệ tinh để lý giải điều đang xảy quanh những địa điểm hạt nhân xa xôi. |
Abbiamo avuto 1500 volontari per ricostruire, e recuperare case. Chúng tôi có 1.500 tình nguyện viên xây dựng và phục hồi lại các căn nhà. |
Secondo me il compito di ricostruire la fiducia fa regredire le cose. Gọi việc đó là xây dựng lại lòng tin, theo tôi, sẽ tạo ra phản ứng ngược lại. |
Con i pini che ci sono nei dintorni e tutta Atlanta da ricostruire? Khi mà có biết bao người ở Georgia tới Atlanta này và với mọi chuyện đang diễn ra ở đây sao? |
Il sacerdote Esdra e il governatore Neemia incitarono il popolo di Dio a ricostruire il tempio e a ripristinarvi la vera adorazione. Thầy tế lễ E-xơ-ra và quan tổng trấn Nê-hê-mi khích động dân sự Đức Chúa Trời xây lại đền thờ và tái lập sự thờ phượng thật tại đó. |
Ora stiamo parlando di ricostruzione, ricostruire l'Africa. Bây giờ chúng ta đang nói về sự tái xây dựng, tái kiến thiết châu Phi. |
Può l'economia circolare ricostruire il capitale naturale? Nhiệu kinh tế dạng vòng có thể xây dựng lại tài nguyên? |
Possiamo ricostruire con l’aiuto del Signore’. Chúng tôi có thể xây dựng lại với sự giúp đỡ của Chúa.’ |
E come facciamo a ricostruire i confini? Vậy, làm sao chúng ta tái xây dựng được ranh giới đó? |
Ho dovuto ricostruire l'impronta parziale con un algoritmo predittivo di indicizzazione. Tôi phải xây dựng lại các phần sử dụng thuật toán dự đoán vân tay... |
È lui che ricostruirà la mia città+ Ấy chính là người sẽ xây thành ta,+ |
Si tratta di forme suggerite da studiosi moderni nel tentativo di ricostruire la pronuncia originale del nome di Dio. Đó là những hình thức mà các học giả thời nay đã đưa ra trong khi cố suy đoán cách phát âm nguyên thủy của danh Đức Chúa Trời. |
Oltre a questo, è opportuno evidenziare che la Russia era impegnata a ricostruire un nuovo Stato nazionale dopo la disintegrazione dell'Unione. Ngoài ra, Nga cũng đang tự tạo hình ảnh mình như một quốc gia mới sau sự tan rã của liên bang. |
Come si potevano ricostruire le mura lavorando con una mano sola? Làm sao dân sự có thể xây lại tường thành chỉ bằng một tay? |
Ma possiamo ricostruire. Nhưng ta có thể xây dựng lại. |
Dobbiamo ricostruire l'economia. Chúng ta đang khôi phục nền kinh tế. |
Sono venuto a chiederti perdono nella speranza di ricostruire la nostra unione. Anh tới để xin em tha thứ và hi vọng chúng ta sẽ bắt đầu lại. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ricostruire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ricostruire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.