ridotto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ridotto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ridotto trong Tiếng Ý.

Từ ridotto trong Tiếng Ý có các nghĩa là giảm bớt, phòng giải lao, rút bớt, cắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ridotto

giảm bớt

adjective

Ogni volta che veniva rivista, veniva ridotto il volume.
Mỗi khi nó được duyệt xét lại, thì kích thước của nó được giảm bớt.

phòng giải lao

adjective

rút bớt

adjective

cắt

verb noun

Se prende il via, ti ridurrà in brandelli.
Nếu thứ đó hoạt động trở lại, anh sẽ bị cắt thành từng mảnh vụn mất.

Xem thêm ví dụ

La mia autostima era ridotta all’osso.
Tôi cũng thiếu lòng tự trọng.
21 Poi presi l’oggetto del vostro peccato, il vitello che avevate fatto,+ e lo bruciai nel fuoco; lo frantumai, lo stritolai completamente e gettai la polvere in cui lo avevo ridotto nel torrente che scende dal monte.
21 Rồi tôi lấy vật tội lỗi mà anh em đã làm ra, tức là con bò con,+ và thiêu nó; tôi đập nát nó và nghiền cho đến khi nó mịn như bụi, rồi ném vào dòng suối chảy từ trên núi.
Gesù ebbe pietà delle folle perché “erano mal ridotte e disperse come pecore senza pastore”.
Giê-su thương hại họ bởi vì “họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn” (Ma-thi-ơ 9:36).
Chi ti ha ridotto così?
Ai làm thế này với anh vậy?
Venne proposto che il potere del principe di Yan, Zhu Di, fosse ridotto per primo dal momento che egli aveva il territorio più vasto da amministrare, ma questi si rifiutò.
Một đề nghị được đưa ra là sức mạnh của Yên vương Chu Đệ nên được giảm đầu tiên do ông có lãnh thổ lớn nhất, nhưng đề nghị bị từ chối.
Vedendo le folle ne ebbe pietà, perché erano mal ridotte e disperse come pecore senza pastore.
Khi Ngài thấy những đám dân đông, thì động lòng thương-xót, vì họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn.
Inoltre il Regno “non sarà mai ridotto in rovina” perché i risultati da esso conseguiti dureranno per sempre.
Ngoài ra, Nước Trời “không bao giờ bị hủy-diệt” vì những thành tích của nước ấy sẽ được bền vững mãi mãi.
Mentre la mola superiore ruotava su quella inferiore, i chicchi di grano finivano fra le due e venivano ridotti in polvere.
Khi khối đá trên quay, hạt ngũ cốc lọt vào giữa hai khối đá và được nghiền nát.
È ridotta male la vostra macchina.
Xe của cả nhà hỏng nặng rồi hả?
Questo tempio a forma di piramide a gradoni è una versione ridotta di El Castillo (tempio di Kukulkan); il nome deriva da una tomba scoperta dal primo scavatore E. H. Thompson.
Đền kiểu Kim tự tháp bậc thang này là một phiên bản cỡ nhỏ của El Castillo; có tên như vậy bởi nhà khảo cổ E. H. Thompson đã khám phá một ngôi mộ một người thuộc tầng lớp cao tại đây.
Provava pietà per loro, “perché erano mal ridotte e disperse come pecore senza pastore”.
Ngài “động lòng thương-xót, vì họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn”.
(b) Quali conseguenze patì Giobbe per lo stato pietoso in cui era ridotto?
b) Tình trạng khốn khổ của Gióp đã mang lại những hậu quả nào cho ông?
La Bibbia insegna: “Come ultimo nemico, sarà ridotta a nulla la morte”.
Kinh Thánh dạy: “Kẻ thù bị hủy-diệt sau-cùng, tức là sự chết”.
Per quanto i nuovi metodi di screening abbiano notevolmente ridotto il rischio, il giudice Horace Krever ha detto al convegno tenuto a Winnipeg: “La riserva di sangue del Canada non è mai stata sicura al cento per cento e non potrà esserlo mai.
Mặc dù những thủ tục thanh lọc mới đã giảm bớt phần lớn mối đe dọa, nhưng Thẩm Phán Horace Krever nói trước cuộc hội thảo ở Winnipeg: “Nguồn tiếp tế máu của Canada chưa hề và chẳng bao giờ có thể tuyệt đối an toàn.
Quindi com'era possibile per i pipistrelli mantenere questa complessa e stabile struttura sociale con abilità cognitive tanto ridotte?
Vậy làm sao mà loài dơi có thể duy trì kết cấu xã hội ổn định và phức hợp này với khả năng nhận thức hạn chế như thế?
Vi mostro allora una simulazione su scala piu' ridotta.
Nên tôi cho bạn xem một mô hình nhỏ hơn.
L’uomo ridotto in fin di vita era stato aggredito perché scambiato per un ebreo.
Người đàn ông nằm chờ chết đó đã bị tấn công vì họ tưởng ông là người Do Thái.
8 Ma che dire se siamo ridotti in povertà non per colpa nostra?
8 Nhưng nếu chúng ta ở trong cảnh nghèo mà không phải lỗi tại mình thì sao?
Il tempio di Geova che era stato il glorioso coronamento della città, l’unico centro della pura adorazione in tutto il mondo, era stato ridotto a un cumulo di macerie.
Đền thờ Đức Giê-hô-va—một thời là sự vinh quang rực rỡ của thành, trung tâm duy nhất của sự thờ phượng thanh sạch trên khắp trái đất—chỉ còn là đống gạch vụn.
Quello che è successo veramente è che gli accenti si sono ridotti.
Nhưng thật sự, thứ mà đã thay đổi là: Những lần ấn phím mạnh đã dần dần ít đi.
E quello che continuava ad accadere durante il progetto era che, più ridotta la scala su cui vuoi lavorare, più indietro nel tempo devi andare.
Và đó là một điều mà cứ lặp đi lặp lại trong suốt dự án, tức là, càng muốn làm quy mô nhỏ bao nhiêu, thì bạn càng phải tìm cách làm từ xa xưa trong lịch sử bấy nhiêu.
Essi sono più disposti a cambiare e sono in grado di rifuggire da ogni empietà.35 Inoltre, gli appetiti non controllati,36 la dipendenza alla pornografia o alla droga,37 le passioni sfrenate,38 i desideri carnali,39 l’orgoglio40 sono ridotti con la conversione completa al Signore e con la determinazione a servirLo e a emulare il Suo esempio.41 La virtù adorna i pensieri e la fiducia in se stessi cresce.42 La decima è vista come una gioia e una benedizione protettiva, non un dovere o un sacrificio.43 La verità diventa più piacevole e le cose di buona reputazione diventano più attraenti.44
Họ kiên trì hơn và có thể chối bỏ tất cả mọi sự không tin kính.35 Ngoài ra, lòng ham muốn không thể kiểm soát,36 thói nghiện ngập hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy độc hại,37 dục vọng không kiềm chế được,38 những mong muốn về thể xác,39 và tính kiêu căng bất chính40 sẽ giảm bớt khi một người hoàn toàn cải đạo theo Chúa và quyết tâm phục vụ Ngài và noi theo gương Ngài.41 Đức hạnh làm đẹp tư tưởng của họ, và sự tự tin phát triển.42 Tiền thập phân được xem là một phước lành hân hoan và che chở, chứ không phải là một bổn phận hay sự hy sinh.43 Lẽ thật trở nên thu hút hơn, và những điều đáng khen sẽ được theo đuổi hơn.44
Lui stesso, con i suoi vestiti mal ridotti si vergogna ad avvicinarsi.
Mặt khác, từ nhỏ người dân đã quen với việc cởi trần rồi, giờ mặc áo thấy khó chịu.
Ci permette di ottenere di più dalle risorse limitate, dall'esperienza che abbiamo, e allo stesso tempo di beneficiare di costi ridotti.
Nó cho phép chúng ta có được nhiều hơn từ nguồn lực và chuyên môn hạn chế mà chúng ta có và cùng một lúc được hưởng lợi từ giá thấp hơn.
Mettetelo a razione ridotta e oscurate la cella per sei mesi.
Cho hắn nửa khẩu phần và che xà lim của hắn sáu tháng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ridotto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.