riduzione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ riduzione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riduzione trong Tiếng Ý.

Từ riduzione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự giảm, sự nắn, sự rút bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ riduzione

sự giảm

noun

L'ottanta per cento della riduzione della povertà di tutto il mondo
Tám mươi phần trăm sự giảm bớt đói nghèo của toàn bộ thế giới

sự nắn

noun

sự rút bớt

noun

Xem thêm ví dụ

Dobbiamo rivedere le sfide che l'Africa sta fronteggiando passando dalla disperazione, disperazione che viene chiamata riduzione della povertà, alla speranza.
Chúng ta cần định hình lại những thách thức mà CPhi đang phải đối mặt từ thách thức về sự tuyệt vọng, ( sự tuyệt vọng đến từ sự đói nghèo ) đến thách thức về sự hi vọng
Troviamo degli investitori che pagano per una serie di servizi, e se questi servizi funzionano, migliorano i risultati, e con queste riduzioni misurate dei recidivi, il governo risparmia soldi, e con quei risparmi, può dare benefici.
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
L. A. a tagliare i costi delle infrastrutture necessarie per la gestione dell'acqua e la riduzione del riscaldamento urbano... mettendo insieme alberi, persone e tecnologia per creare una città più vivibile.
LA cắt giảm chi phí cơ ở hạ tầng bằng việc kết nối các nhà quản lý nguồn nước và những cây nối đảo để giảm nhiệt đô thị -- kết nối con người, cây cối và công nghệ để tạo ra một thành phố tốt đẹp hơn.
Ci vogliono 10 anni per ogni metodo di screening per dimostrare una riduzione nella mortalità da cancro al seno.
Như vậy, sẽ mất 10 năm hoặc hơn để bất kỳ phương pháp chụp nào có thể chứng minh là giảm được tỉ lệ tử vong từ ung thư vú.
Ma dobbiamo stare molto attenti anche alle conseguenze redistributive, al fatto che l'immigrazione [di persone] poco qualificate può portare ad un'importante riduzione dei salari dei ceti sociali inferiori e svalutare il patrimonio immobiliare.
Nhưng chúng ta cũng phải nhận thức được có những hậu quả mang đến rất quan trọng, khi những người nhập cư trình độ thấp có thể làm giảm lương của hầu hết những người nghèo khổ nhất trong xã hội và cũng có thể tạo áp lực lên giá nhà đất.
Oggi si assiste a una riduzione del 63 percento nella mortalità per malattie cardiovascolari... si parla di 1,1 milioni di vite salvate ogni anno.
Hiện tại, tỉ lệ tử vong do bệnh tim đã giảm đi 63%. Một cách đáng kể, 1,1 triệu cái chết đã không xảy ra mỗi năm.
Questa immagine proviene da uno studio di Dai pubblicato nel 2011, nel quale prese in considerazione tutti i potenziali effetti dei cambiamenti climatici e dichiarò che, tra le altre cose, ci sarà una maggiore aridità dovuta alla mancanza o riduzione delle precipitazioni.
Theo một nghiên cứu do Dai thực hiện, xuất bản năm 2011, trong đó ông đã xét đến tất cả ảnh hưởng tiềm tàng của biến đổi khí hậu và ông cho rằng - giữa những thứ khác - hạn hán gia tăng do ít mưa hoặc mưa thất thường.
Paragonato agli orologi convenzionali, uno Swatch era dell'80% più economico da produrre, grazie all'assemblaggio completamente automatizzato e alla riduzione del numero di parti da una cifra normale di 91 a solamente 51 componenti; oltretutto aveva un'ottima resistenza anche all'acqua, risultando perfettamente impermeabile.
So với đồng hồ thông thường, Swatch rẻ hơn 80% để sản xuất bằng cách tự động hóa lắp ráp và giảm số lượng bộ phận từ 91 thông thường trở lên xuống chỉ còn 51 thành phần, không mất độ chính xác..
Dovremmo implementare delle misure di efficienza per iniziare ad ottenere delle riduzioni.
Chúng ta nên thông qua những cách đo lường hiệu quả này để bắt đầu những biện pháp cắt giảm.
La riduzione nella quota delle ore dovrebbe consentire a un maggior numero di proclamatori di fare i pionieri ausiliari.
Vì số giờ được giảm, nên thêm nhiều người có thể làm tiên phong phụ trợ.
Anche ai pescatori piace, perciò ci sono buone probabilità di ottenere l'appoggio che ci serve per far passare questa legge, e arriva in un momento cruciale perché è il modo in cui fermiamo le frodi itiiche, e così che arginiamo la pesca illegale, ed è così che ci assicuriamo che quelle quote, la protezione degli habitat, e le riduzioni della pesca accessoria possono fare ciò che devono.
Các ngư dân cũng thế, đó là cơ hội tốt để nhận sự hỗ trợ từ họ và thông qua đạo luật này, vào đúng thời điểm quan trọng, vì đây là cách chấm dứt nạn buôn lậu hải sản, hạn chế đánh bắt cá bất hợp pháp và đảm bảo việc thực hiện hiệu quả các chỉ tiêu, bảo vệ môi trường sống, và giảm thiểu đánh bắt bừa bãi.
Una combinazione di strategie per la riduzione del rischio, come l'utilizzo di aghi e siringhe monouso, hanno fatto diminuire del 75% il rischio di trasmissione di epatite C nei tossicodipendenti per via iniettiva.
Kết hợp chiến lược giảm tác hạichẳng hạn như cung cấp kim tiêm ống chích mới và điều trị dùng ma túy, làm giảm 75% nguy cơ viêm gan siêu vi C ở người tiêm chích.
Abbiamo già i mezzi a nostra disposizione, attraverso una struttura, un meccanismo chiamato Red Plus -- uno schema per la riduzione delle emissioni generate da deforestazione e degradamento della foresta.
Chúng ta đã có công cụ trong tay qua một cấu trúc, qua một cơ chế, gọi là REDD Plus -- một kế hoạch để giảm lượng khí thải từ cánh rừng bị tàn phá và xuống cấp.
Applicando dei modelli matematici per prevedere come la riduzione della banchisa andrà ad influire su un'importante colonia di pinguini imperatori della Terra Adelie, è stato previsto un declino dell'87% della popolazione della colonia da qui alla fine del secolo, che farà diminuire la popolazione da 3000 ad appena 400 coppie.
Bằng cách áp dụng mô hình toán học để dự đoán sự tan biển băng từ việc ấm lên toàn cầu, họ đã kết luận rằng cuối thế kỷ 21, chim cánh cụt hoàng đế sẽ giảm đi 87%, từ 3.000 cặp chim sẽ giảm xuống chỉ còn 400 cặp chim. ^ BirdLife International (2004).
Ogni regione del globo ha visto grandi riduzioni del tasso di crescita negli ultimi decenni, anche se i tassi di crescita rimangono superiori al 2% in alcuni paesi del Medio Oriente e dell'Africa subsahariana, e anche in Sud Asia, Sud-Est asiatico e America latina.
Mỗi vùng trên thế giới đều đã chứng kiến sự sụt giảm mạnh trong tỷ lệ tăng trong những thập kỷ gần đây, dù các tỷ lệ tăng vẫn ở mức trên 2% tại một số quốc gia ở Trung Đông và châu Phi hạ Sahara, và tại Nam Á, Đông Nam Á, và Mỹ Latinh.
E se qualcuno ti convincesse che ce la faremo -- quanto era? -- il miglioramento di 130 volte dell'efficienza, della riduzione dell'impronta ecologica, ti piacerebbe allora quell'immagine della crescita economica basata su beni più intrisi di conoscenza?
Và nếu ai đó thuyết phục ông là chúng ta có thể làm được -- cái gì nhỉ? -- cái 130 lần tiến bộ hơn trong năng suất, làm giảm khí cacbon, cậu có thích cái viễn cảnh phát triển kinh tế tập trung hơn vào hàng hóa mang tính trí tuệ không?
Uno studio indipendente di impatto commissionato nel 2004 ha stimato che, entro il 2013, l'utilizzo del software RETScreen ha permesso, in tutto il mondo, di ottenere risparmi nelle transazioni tra gli utenti per oltre 8 miliardi di dollari, riduzioni delle emissioni di gas serra per oltre 20 Mt all'anno e ha consentito l'installazione di una capacità di energia pulita pari almeno a 24 GW.
Một nghiên cứu về tác động độc lập ước tính rằng đến năm 2013, trên toàn thế giới, việc sử dụng phần mềm RETScreen đã tiết kiệm chi phí giao dịch người dùng hơn 8 tỷ đô la, giảm thiểu phát thải khí nhà kính 20 tấn mỗi năm, và giúp lắp đặt ít nhất 24 GW công suất năng lượng sạch.
Dall'aprile 2017 Catz è l'amministratore delegato femminile più pagato di qualsiasi società statunitense, con un guadagno di 40,9 milioni di dollari dopo una riduzione del 23% del compenso totale relativo al 2016.
Catz là CEO nữ được trả lương cao nhất của bất kỳ công ty Mỹ nào kể từ tháng 4 năm 2017, kiếm được 40,9 triệu đô la sau khi giảm 23% tổng số tiền bồi thường của bà so với năm 2016.
L'uomo al centro è un ricercatore argentino, e ha documentato il declino regolare di quella terra negli anni a causa della continua riduzione del numero di pecore.
Người đứng giữa là một nhà nghiên cứu ngừơi Argentina ông đã ghi dữ liệu về sự giảm sút đều đặn của vùng đất qua nhiều năm khi mà họ liên tục giảm số lượng cừu
Queste stesse restrizioni hanno imposto dal 2005 una netta riduzione nel numero di ore concesse all'addestramento degli equipaggi ed altresì indotto il Deputy Chief of Staff for Manpower and Personnel a diramare le Airmen's Time Assessments.
Sự thắt lưng buộc bụng này đã khiến cho số giờ bay huấn luyện cho phi công giảm xuống rất nhiều từ năm 2005 và phó tham mưu trưởng đặc trách nhân sự phải điều hành việc kiểm tra đánh giá bay cho các phi công.
Parallelamente a questa progressiva riduzione degli spazi di libertà, c’è stato un costante deterioramento dei valori morali.
Đi đôi với vấn đề càng ngày càng thiếu tự do là nền luân lý càng ngày càng suy sụp.
La conseguenza fu una drastica riduzione delle prestazioni ad alta quota e la Bell propose una serie di versioni sperimentali sulle quali testare diverse soluzioni tecniche.
Hậu quả là tính năng bay ở tầm cao bị ảnh hưởng đáng kể, do đó Bell đề nghị một đợt thí nghiệm nhằm thử các giải pháp khác nhau.
“La riduzione del personale nelle filiali”, ha detto, “ci ricorda che è rimasto poco tempo e che è necessario concentrare le nostre energie sull’opera di predicazione”.
Anh cho biết: “Việc giảm bớt nhân lực trong các chi nhánh nhắc chúng ta nhớ rằng mình đang sống trong thời kỳ cấp bách và cần tập trung sức lực vào công việc rao giảng”.
Nell’ultimo decennio la densamente popolata città di San Paolo, in Brasile, ha registrato una riduzione nel numero degli omicidi dell’80 per cento circa.
Được biết là ở thành phố São Paulo, Brazil, dù mật độ dân cư rất đông nhưng tỉ lệ giết người đã giảm 80% trong 10 năm qua.
È un progresso straordinario, che implica però una riduzione dei lavori O-erre rimasti sul mercato.
Thật là một tiến độ tuyệt vời, nhưng nó cũng có nghĩa là chỉ còn vài việc 'vòng O' trong trồng trọt.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riduzione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.