ridurre trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ridurre trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ridurre trong Tiếng Ý.

Từ ridurre trong Tiếng Ý có các nghĩa là bắt phải, co lại, cô lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ridurre

bắt phải

verb

co lại

verb

Siamo riusciti a ridurre la sua rete.
Nhờ nỗ lực của ta, tổ chức của hắn đang co lại.

cô lại

verb

Xem thêm ví dụ

Per avere sufficiente tempo per le attività teocratiche dobbiamo individuare e ridurre al minimo le cose che fanno perdere tempo.
Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian.
Ma i dati mostrano che la contea di Nassau, una comunità nello stato di New York, è riuscita a ridurre il numero di bambini neri che vengono portati via.
Nhưng số liệu đã chỉ ra ở quận Nassau, một cộng đồng ở New York, đã thành công trong việc giảm số trẻ da đen bị tách khỏi gia đình.
(Risate) Questo è ridurre ad oggetto.
(Cười lớn) Cái này là khách quan.
▪ Durante certi tipi di interventi spesso si usano farmaci come l’acido tranexamico e la desmopressina per facilitare la coagulazione del sangue e ridurre l’emorragia.
▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy.
(9) Quali tecniche vengono impiegate per ridurre al minimo la perdita di sangue durante gli interventi chirurgici?
(9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật?
Che gioia sapere che fra poco Dio ‘ridurrà in rovina quelli che rovinano la terra’!
Chúng ta vui mừng biết bao là Đức Chúa Trời nay sắp “hủy-phá những kẻ đã hủy-phá thế-gian”!
Gente ispirata a scendere in piazza per far sentire la propria voce, che si cercava di ridurre al silenzio.
Những người dân đã được thôi thúc xuống phố và nói lên tiếng nói của mình, họ muốn xóa bỏ chế độ.
Una nuova modalità "Risparmio dati" limita l'utilizzo dei dati mobili in background e può attivare funzioni interne in app progettate per ridurre l'utilizzo della larghezza di banda, come il limite della qualità dei media di streaming.
Một chế độ "Data Saver" (Tiết kiệm dữ liệu) giới hạn sử dụng dữ liệu di động ngầm, và có thể kích hoạt các chức năng trong ứng dụng được thiết kế để giảm sử dụng dữ liệu, ví dụ như giảm chất lượng phương tiện trực tuyến.
Per i pazienti con risultati positivi nello screening, abbiamo una squadra di trattamento che lavora per ridurre l'avversità e curare i sintomi con i migliori metodi, tra cui visite a domicilio, coordinamento della sanità, salute mentale, nutrizione, interventi olistici e sì, quando necessari, i farmaci.
Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần.
Comunque, secondo gli esperti il rischio di contrarre questa forma di diabete si può ridurre.
Tuy nhiên, các chuyên gia cho rằng có thể giảm nguy cơ mắc bệnh tiểu đường tuýp 2.
(1 Tessalonicesi 4:16; 1 Pietro 3:22; Rivelazione 19:14-16) È stato autorizzato dal Padre a ridurre a nulla “ogni governo e ogni autorità e potenza” che si oppone ai giusti princìpi.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16; 1 Phi-e-rơ 3:22; Khải-huyền 19:14-16) Ngài đã được Cha giao quyền để phá diệt “mọi đế-quốc, mọi quyền cai-trị, và mọi thế-lực”.
SUPERFLUIDITY fornirà un concetto di 5G convergente basato sulla nuvola che consentirà casi di uso innovativo sul versante mobile, permetterà nuovi modelli di attività e ridurrà i costi di investimento e operativi.
SUPERFLUIDITY sẽ cung cấp một khái niệm hội tụ 5G dựa trên đám mây, cho phép các trường hợp sử dụng sáng tạo ở mảng di động, tăng cường các mô hình kinh doanh mới, giảm chi phí đầu tư và hoạt động.
(Matteo 6:9, 10) Per prima cosa, questo Regno ‘ridurrà in rovina quelli che rovinano la terra’.
(Ma-thi-ơ 6:9, 10) Trước tiên, Nước ấy sẽ “hủy-phá những kẻ đã hủy-phá thế-gian”.
Scrivi quali azioni specifiche farai per osservare la precauzione e per ridurre i sentimenti di vulnerabilità e suggestionabilità.
Viết xuống những hành động cụ thể nào anh/chị sẽ làm để tuân theo các biện pháp an toàn và hạn chế những cảm nghĩ dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn.
“Vedete la vostra chiamata, fratelli”, disse l’apostolo Paolo, “che non furono chiamati molti saggi secondo la carne, non molti potenti, non molti di nobile nascita; ma Dio scelse le cose stolte del mondo, per svergognare i saggi; e Dio scelse le cose deboli del mondo, per svergognare le forti; e Dio scelse le cose ignobili del mondo e le cose disprezzate, le cose che non sono, per ridurre a nulla le cose che sono, affinché nessuna carne si vanti dinanzi a Dio”. — 1 Corinti 1:26-29.
Sứ đồ Phao-lô nói: “Hỡi anh em, hãy suy-xét rằng ở giữa anh em là kẻ đã được gọi, không có nhiều người khôn-ngoan theo xác-thịt, chẳng nhiều kẻ quyền-thế, chẳng nhiều kẻ sang-trọng. Nhưng Đức Chúa Trời đã chọn những sự dại ở thế-gian để làm hổ-thẹn những kẻ khôn; Đức Chúa Trời đã chọn những sự yếu ở thế-gian để làm hổ-thẹn những sự mạnh; Đức Chúa Trời đã chọn những sự hèn-hạ và khinh-bỉ ở thế-gian, cùng những sự không có, hầu cho làm những sự có ra không có, để chẳng ai khoe mình trước mặt Đức Chúa Trời”.—1 Cô-rinh-tô 1:26-29.
I componenti di una dieta mediterranea, che comprendono frutta e verdura, pane, grano e altri cereali, olio d'oliva, pesce e vino rosso, possono singolarmente o tutti insieme ridurre il rischio e ritardare il decorso della malattia di Alzheimer.
Chế độ ăn kiêng của người vùng Địa Trung Hải, trong đó bao gồm trái cây và rau quả, bánh mì, lúa mì và ngũ cốc khác, dầu ô liu, cá, và rượu vang đỏ có thể làm giảm rủi ro mắc bệnh Alzheimer.
“Soprattutto in Asia, ridurre i rischi sarà uno dei maggiori problemi del XXI secolo”.
Daniel M’soka, người phát ngôn của Hội Đồng Thành Phố Lusaka, nói: “Mục tiêu của chúng tôi là giảm bớt họa dịch tả”.
4 In seguito i sanitari hanno imparato il valore pratico di tali misure, che si possono adottare ancora con profitto: ridurre al minimo il contatto con altri quando voi o loro sembrate avere una malattia che potrebbe essere contagiosa.
4 Từ đó đến nay, các y sĩ đã học biết giá trị thực tế của các biện pháp ấy, mà ngày nay vẫn còn được lợi ích khi áp dụng: Hạn chế tiếp xúc với người khác nếu chúng ta hoặc họ có vẻ mắc phải một bệnh truyền nhiễm nào đó.
Vedete se potete saltare o ridurre qualcosa per avere più tempo per la lettura o lo studio della Bibbia. — Efesini 5:15, 16.
Hãy thử xem có thể cắt bỏ hay rút ngắn việc nào đó để có thêm giờ đọc hoặc học Kinh Thánh không.—Ê-phê-sô 5:15, 16.
Per ridurre lo stress e avere più tempo per le cose a cui tenete veramente, potreste valutare la possibilità di lavorare meno ore, convincere il vostro datore di lavoro a ridurre il carico che grava su di voi o decidere di cambiare lavoro.
Để giảm bớt căng thẳng và có thời gian cho điều mình thật sự quý trọng, bạn có thể nghĩ đến việc giảm giờ làm, thuyết phục chủ rút bớt những đòi hỏi trong công việc hoặc xác định là mình phải đổi việc.
Può migliorare la salute, e può giocare un ruolo nel ridurre, se non eliminare, la povertà.
Nó cả thiện sức khỏe, và đóng vai trò làm giảm, thậm chí xóa nghèo.
Altri farmaci riducono notevolmente il sanguinamento in fase operatoria (aprotinina, antifibrinolitici) o contribuiscono a ridurre le emorragie gravi (desmopressina).
Những thứ thuốc khác giảm hẳn sự mất máu trong khi giải phẫu (aprotinin, antifibrinolytics) hay giúp giảm bớt sự xuất huyết cấp tính (desmopressin).
Si stanno già profilando alcune soluzioni per ridurre i costi.
Một số giải pháp để cắt giảm chi phí đã bắt đầu lộ diện.
Così possiamo rendere più sicure le nostre strade, possiamo ridurre i costi di incarcerazione, e possiamo rendere il nostro sistema più equo e più giusto.
Đó là cách chúng ta làm đường phố trở nên an toàn hơn, chúng ta có thể giảm chi phí cho các nhà tù, và làm hệ thống của mình công bằng hơn đúng đắn hơn.
La Bibbia afferma che, dopo il Diluvio, Dio disse a Noè: “Ogni carne non sarà più stroncata dalle acque di un diluvio, e non accadrà più un diluvio per ridurre in rovina la terra”.
Kinh-thánh nói rằng sau trận Đại Hồng Thủy, Đức Chúa Trời nói với Nô-ê: “Các loài xác-thịt chẳng bao giờ lại bị nước lụt hủy-diệt, và cũng chẳng có nước lụt để hủy-hoại đất nữa” (Sáng-thế Ký 9:11).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ridurre trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.