rimborsare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rimborsare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rimborsare trong Tiếng Ý.
Từ rimborsare trong Tiếng Ý có các nghĩa là hoàn lại, hoàn trả, bù lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rimborsare
hoàn lạiverb E noi dovremo rimborsare mezzo milione di dollari di donazioni. Chúng tôi sẽ phải hoàn lại nửa triệu đô tiền tài trợ. |
hoàn trảverb Allora, come hanno fatto a rimborsare un debito di 3 miliardi di dollari? Vậy làm thế nào họ hoàn trả số vốn 3 tỉ đô-la? |
bù lạiverb |
Xem thêm ví dụ
In un atto di generosità senza precedenti -- e dovete essere molto sospettosi nei confronti di queste persone -- senza precedenti -- e uso quella parola con molta cautela -- un atto di generosità senza precedenti, il governo di allora firmò, prese un impegno formale, di rimborsare tutti i creditori. Trong một sự rộng lượng chưa từng có -- và bạn phải thực sự nghi ngờ về những người này -- trong một sự kiện chưa từng có -- và tôi đang sử dụng từ đó rất cẩn thận -- sự rộng lượng chưa từng có, chính phủ thời đấy đã kí kết, tạo ra một cam kết bằng văn bản, trả hết số nợ cho những người cho vay. |
Skyler, quei soldi sono per il tetto sopra la tua testa, per il mutuo che non saresti in grado di rimborsare con il compenso come contabile part-time, una volta che saro'morto. Skyler, số tiền đó là dành cho mái nhà phía trên đầu em... khoản thế chấp mà em không đủ khả năng chi trả... với đồng lương kế toán bán thời gian khi anh ra đi. |
Più della metà dei clienti finanziati dalla Grameen in Bangladesh (circa 50 milioni) si sono sollevati dalla povertà estrema grazie ai microprestiti della Banca: lo dimostrano parametri quali la frequenza scolastica di tutti i figli, tre pasti al giorno per tutti i componenti della famiglia, l'installazione di servizi igienici in casa, la casa a prova di infiltrazioni piovose, l'acqua potabile e la capacità di rimborsare settimanalmente un prestito di 300 taka (pari a circa 8 dollari). Hơn một nửa những người vay vốn của Grameen tại Bangladesh (gần tới 50 triệu) đã thoát khỏi nghèo đối nhờ khoản vay của ngân hàng, được đánh giá bằng các tiêu chuẩn như có tất cả con trong tuổi đến trường được đi học, tất các thành viên gia đình được ăn ba bữa một ngày, một nhà vệ sinh, một nhà có mái tránh dột, nước uống sạch và khả năng hoàn vốn một khoản 300 taka (8 USD) một tuần. |
Nello stesso anno fu arrestato per truffa e condannato a rimborsare 1.500 € per aver rubato della merce. Rồi đến năm 2005 ông bị kết tội gian lận và đã phải trả 1.500 € cho hàng hóa bị đánh cắp . |
E noi dovremo rimborsare mezzo milione di dollari di donazioni. Chúng tôi sẽ phải hoàn lại nửa triệu đô tiền tài trợ. |
Nota: possiamo rimborsare solo gli abbonamenti attivi e non quelli già scaduti. Chúng tôi chỉ có thể hoàn lại tiền cho các đăng ký đang hoạt động và không thể hoàn lại tiền cho các đăng ký đã kết thúc. |
Se un'agenzia di rating valuta un paese, in sostanza valuta il debito di un paese e la capacità e disponibilità di un paese a rimborsare il suo debito. Nếu một cơ quan xếp hạng một nước, về cơ bản nó sẽ định giá và ước lượng nợ của một quốc gia và khả năng, sự sẵn sàng trả nợ của quốc gia đó. |
+ 26 Se qualcuno non ha nessuno che possa riscattare la proprietà ma diventa benestante e trova la somma necessaria per riscattarla, 27 deve calcolarne il valore in base agli anni da che l’ha venduta e rimborsare la differenza all’uomo a cui l’ha venduta. + 26 Nếu một người không có người chuộc lại nhưng trở nên thịnh vượng và có khả năng chuộc lại 27 thì người đó sẽ tính giá trị của các vụ mùa trong các năm kể từ lúc bán, lấy giá ban đầu trừ đi số đó, rồi trả phần chênh lệch cho người đã mua. |
" Davvero, signor Holmes ", ha dichiarato Merryweather come li abbiamo seguiti dalla cantina ", che faccio Non so come la banca può ringraziamento o rimborsare voi. " Thực sự, ông Holmes, " ông Merryweather như chúng tôi theo họ từ tầng hầm, " Tôi không biết làm thế nào các ngân hàng có thể cảm ơn bạn trả bạn. |
Tieni presente che se l'account di un publisher vìola i Termini di servizio di Google, possiamo sospendere i pagamenti in qualsiasi momento (a decorrere da quando Google inizia la sua ricerca di potenziali violazioni), detrarre le entrate dall'account dello sviluppatore e/o rimborsare agli inserzionisti i clic ricevuti sulle applicazioni dello sviluppatore. Lưu ý rằng nếu tài khoản của nhà xuất bản bị phát hiện vi phạm Điều khoản dịch vụ của Google, chúng tôi có thể giữ khoản thanh toán bất kỳ lúc nào (bắt đầu từ khi Google tiến hành điều tra các vi phạm có thể có), khấu trừ thu nhập từ tài khoản của nhà phát triển và/hoặc hoàn phí cho các nhấp chuột của nhà quảng cáo nhận được trên (các) ứng dụng của nhà xuất bản. |
Ti contatteremo per informarti della rimozione, per rimborsare il tuo acquisto e provare a trovare un testo alternativo del Libro, in formato digitale da un altro fornitore o in formato fisico nuovo o usato. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn để thông báo cho bạn về việc xóa, hoàn lại tiền mua sách cho bạn và cố gắng tìm một bản sao khác của Sách, dưới định dạng kỹ thuật số từ một nhà cung cấp khác hay định dạng vật lý mới hoặc đã sử dụng. |
Il signor Redman afferma che rimborsare il piano pensionistico Halcyon fosse sempre stato suo intento. Ông Redman tuyên bố hoàn trả lại tiền cho kế hoạch hưu trí Halcyon luôn luôn là ý định của ông ấy. |
Allora, come hanno fatto a rimborsare un debito di 3 miliardi di dollari? Vậy làm thế nào họ hoàn trả số vốn 3 tỉ đô-la? |
Confrontate il banchiere del 1900, che aveva veramente solo bisogno di un contabile e sapere chi fosse affidabile nella comunità locale nel rimborsare il mutuo. So sánh các ngân hàng năm 1900, những người thực sự chỉ cần một kế toán tốt và để biết ai đáng tin cậy trong cộng đồng địa phương có thể trả lại tiền thế chấp của họ. |
Ha dei prestiti da rimborsare e gli serve un socio per saldare i conti. Ông ấy không thể trả nợ đúng kỳ và cần một đối tác làm ăn để lấp khoản nợ đó. |
Negli anni ottanta, Ceaușescu ordinò l'esportazione della maggior parte della produzione agricola e industriale del paese per rimborsare i debiti. Trong thập niên 1980, Ceaușescu ra lệnh xuất khẩu hầu hết sản phẩm nông nghiệp và công nghiệp của Romania nhằm chi trả các khoản nợ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rimborsare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rimborsare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.