rimedio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rimedio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rimedio trong Tiếng Ý.

Từ rimedio trong Tiếng Ý có các nghĩa là phương thuốc, thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rimedio

phương thuốc

noun

Poi ha trovato un rimedio, la glicina di montagna.
Thế rồi ông đã tìm ra phương thuốc, có chất nhựa thông trên núi.

thuốc

noun

E poi avete trovato la droga e avete pensato che fosse il rimedio.
Và sau đó bạn tìm thấy loại thuốc mà bạn nghĩ có thể tiết lộ một bí mật.

Xem thêm ví dụ

Crediamo che il seguente incoraggiamento possa aiutare a porre rimedio alla situazione.
Chúng tôi thiết nghĩ rằng lời khuyến khích sau đây có thể giúp giải quyết vấn đề này.
L’unico rimedio
Lối thoát duy nhất!
Devo porre rimedio alla situazione.
Dù như thế nào nào... ta cũng phải quay lạivà sửa lại mọi lỗi lầm.
Si può porre rimedio a questa situazione e noi dobbiamo farlo.
Tình trạng này có thể và phải được cải thiện.
E non c'è rimedio.
Chú không thể quay đầu lại.
Quando il problema persiste, però, un simile rimedio può non essere sufficiente: avrete bisogno di aiuto per combattere lo scoraggiamento.
Tuy nhiên, khi vấn đề dai dẳng hơn, một giải pháp như thế có thể không thích hợp—bạn sẽ cần được giúp đỡ để chống lại sự ngã lòng.
Gli psicologi ci dicono che più conosciamo cosa è andato fuori posto nel mondo, meno vogliamo porvi rimedio.
Các nhà tâm lý học cho biết rằng khi chúng ta biết càng nhiều về những gì đang phá hủy thế giới, thì chúng ta càng không muốn có bất kỳ hành động nào.
Possiamo perciò notare la saggezza del proverbio ispirato che dice: “Il cuore che è gioioso fa bene come un rimedio”. — Proverbi 17:22.
Vì thế chúng ta có thể hiểu được sự khôn ngoan của câu châm ngôn được soi dẫn này: “Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay” (Châm-ngôn 17:22).
(Romani 8:5-8; Ebrei 3:12) Se ci siamo separati da Geova, possiamo fare i passi per porre rimedio alla situazione, per ristabilire una stretta, intima relazione con lui.
(Rô-ma 8:5-8; Hê-bơ-rơ 3:12) Nếu đã xa rời Đức Giê-hô-va, chúng ta có thể làm những bước để chấn chỉnh vấn đề, hầu trở lại mối liên lạc gần gũi và nồng ấm với Ngài.
Tuttavia, le Scritture indicano che il peccato e le debolezze sono di per sé diversi, richiedono dei rimedi diversi e potenzialmente producono risultati diversi.
Nhưng thánh thư ngụ ý rằng tội lỗi và sự yếu kém vốn đã khác nhau, đòi hỏi các giải pháp khác nhau, và có tiềm năng để tạo ra các kết quả khác nhau.
Ma a tutto c'è rimedio.
Nhưng vẫn có giải pháp.
Nei tempi biblici, ad esempio, i medici ebrei usavano rimedi come olio, balsamo e vino.
Thí dụ, những thầy thuốc người Hê-bơ-rơ trong thời Kinh Thánh dùng những phương thuốc như dầu, dầu xoa bóp và rượu.
Per cercare di porvi rimedio, nel 325 radunò gli eminenti teologi del tempo a Nicea.
Trong một cố gắng để khắc phục tình trạng này, ông đã triệu giới giáo sĩ nổi tiếng thời đó đến Nicaea vào năm 325.
(2 Timoteo 3:1-5, 13; 2 Pietro 3:3, 4) È un ‘nuovo disordine mondiale’ cui né l’ONU né le frammentate religioni del mondo possono porre rimedio.
Đây là một ‘thế giới mới vô trật tự’ mà cả LHQ lẫn các tôn giáo chia rẽ của thế gian không thể nào gỡ rối được.
Qual è il rimedio?
Phương pháp sửa chữa là gì?
Fortunatamente si rese conto della gravità del problema e fece i passi per porvi rimedio.
Đáng mừng thay, anh nhận ra tầm nghiêm trọng của vấn đề và từng bước sửa chữa.
'In questo caso,'ha detto il Dodo solennemente, salendo a piedi, ́mi muovo che la riunione di aggiornare, per l'adozione immediata di più rimedi energici - ́
Trong trường hợp đó, " Dodo long trọng, tăng lên đôi chân của mình, tôi di chuyển đáp ứng hoãn, cho việc thông qua trực tiếp của các biện pháp khắc phục hậu quả năng lượng hơn "
“Il cuore che è gioioso fa bene come un rimedio, ma lo spirito che è abbattuto secca le ossa”.
“Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay; còn trí nao-sờn làm xương-cốt khô-héo” (Châm-ngôn 14:30; 17:22).
16 Ma loro continuarono a farsi beffe dei messaggeri del vero Dio,+ disprezzarono le sue parole+ e derisero i suoi profeti,+ finché il furore di Geova contro il suo popolo+ arrivò al punto che non ci fu più rimedio per loro.
16 Nhưng họ tiếp tục chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời,+ khinh thường lời ngài+ và nhạo báng các nhà tiên tri của ngài,+ cho đến khi cơn thịnh nộ của Đức Giê-hô-va nổi lên cùng dân ngài,+ cho đến khi họ vô phương cứu chữa.
Se gli interessi spirituali stanno perdendo importanza per voi, fate subito qualcosa per porre rimedio alla situazione!
Nếu bạn để các vấn đề thiêng-liêng được sắp thấp hơn các việc khác thì bạn cần phải tức khắc hành động để chấn chỉnh tình trạng!
Anche se non sono stati ancora trovati rimedi radicali contro la canizie e la calvizie, possiamo far molto per curare i capelli che abbiamo.
Dù chưa tìm ra cách chữa trị tận gốc cho tóc bạc và chứng hói đầu, chúng ta có thể làm nhiều cách để chăm sóc cho mái tóc mà chúng ta hiện có.
Ho solamente posto rimedio.
Tôi chỉ sửa chút cho đúng thôi
Questo è un rimedio salutare contro “il desiderio della carne e il desiderio degli occhi e la vistosa ostentazione dei propri mezzi di sostentamento”. — 1 Giovanni 2:15-17.
Đây là một phương thuốc để chữa “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời”.—1 Giăng 2:15-17.
D’altra parte non è il rimedio contro tutti i mali.
Mặt khác, giải phẫu thẩm mỹ không phải là một giải pháp cho mọi vấn đề.
Allora, quale è il problema, perché si è aperto questo baratro e come porvi rimedio?
Thế thì vấn đề là gì, tại sao vực thẳm này lại mở ra vậy, và chúng ta có thể làm gì để sửa nó?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rimedio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.