rimborso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rimborso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rimborso trong Tiếng Ý.

Từ rimborso trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự hoàn lại, sự hoàn trả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rimborso

sự hoàn lại

noun

sự hoàn trả

noun

Xem thêm ví dụ

La registrazione del tuo dominio verrà annullata in seguito all'elaborazione del rimborso.
Gói đăng ký miền của bạn sẽ bị hủy sau khi yêu cầu hoàn tiền của bạn được xử lý.
Se fate assegnamento su una pensione di vecchiaia o di invalidità, su rimborsi fiscali o assicurativi o su una miriade di pagamenti del genere, che riceviate o no i vostri soldi dipende dai computer.
Nếu bạn sống bằng lương hưu trí, tiền chính phủ trợ cấp cho người tàn tật, tiền thuế và bảo hiểm được hoàn lại, hoặc nhiều món tiền tương tự, thì việc bạn nhận được tiền tùy thuộc vào máy điện toán.
Occorre presentare una risoluzione quando si devono prendere decisioni su questioni importanti come l’acquisto di una proprietà, la ristrutturazione o la costruzione di una Sala del Regno, l’invio di contribuzioni speciali alla Congregazione Centrale o il rimborso delle spese del sorvegliante di circoscrizione.
Cần phải biểu quyết khi có vấn đề quan trọng như mua tài sản, sửa sang hoặc xây cất Phòng Nước Trời, gửi tiền đóng góp đặc biệt đến Hội, hoặc trang trải chi phí cho giám thị vòng quanh.
Se restituisci un film o una serie TV per ottenere il rimborso, tali contenuti potrebbero essere rimossi dalla tua raccolta e potresti non riuscire a guardarli.
Nếu bạn trả lại phim hoặc chương trình truyền hình để được hoàn tiền thì nội dung này có thể bị xóa khỏi thư viện của bạn và bạn có thể không xem được nội dung này.
Per ricevere rimborsi fiscali o per domande specifiche sulle imposte applicate a queste vendite, contatta direttamente il venditore.
Để nhận khoản tiền hoàn thuế bán hàng và được giải đáp các câu hỏi cụ thể về thuế đối với các hàng bán này, bạn nên liên hệ trực tiếp với người bán.
Ho visto pazienti e le loro famiglie andare in bancarotta, aspettando il rimborso.
Tôi đã từng thấy nhiều bệnh nhân và người nhà đi đến phá sản khi chờ được chi trả.
A seconda delle specifiche relative al tuo acquisto e al tuo problema, potresti ottenere un rimborso.
Tùy thuộc vào chi tiết của giao dịch mua và vấn đề của bạn, bạn có thể được hoàn tiền.
Quando il venditore rimborsa l'ordine, ricevi un'email di conferma e il tuo account Payments viene aggiornato.
Khi người bán hoàn tiền cho đơn đặt hàng, bạn sẽ nhận được xác nhận bằng email và tài khoản Payments của bạn sẽ được cập nhật.
Non riceverai alcun rimborso da Google Domains per l'eventuale periodo di registrazione rimanente per il tuo dominio.
Google Domains không hoàn lại tiền nếu bạn còn thời gian đăng ký cho miền.
Dispositivi hardware: per restituire i dispositivi acquistati su Google Store o richiedere il rimborso, visita la pagina relativa ai rimborsi di Google Store, dove puoi trovare ulteriori informazioni al riguardo.
Đối với các thiết bị phần cứng: Để trả lại thiết bị hoặc yêu cầu hoàn tiền cho các thiết bị bạn đã mua trên Google Store, hãy truy cập vào trang hoàn tiền trên Google Store để biết thêm thông tin.
Se la tua carta di credito non è più attiva, i rimborsi vengono accreditati alla banca che ha emesso la carta.
Nếu thẻ tín dụng của bạn không còn hoạt động thì khoản tiền hoàn lại sẽ chuyển đến ngân hàng đã phát hành thẻ của bạn.
I rimborsi vengono mostrati nel tuo account Google Pay.
Tiền hoàn lại sẽ xuất hiện trong tài khoản Google Pay của bạn.
Niente rimborsi.
Không được hoàn tiền đâu.
Ho solo bisogno di un rimborso.
Cái tôi cần là tiền.
Per ottenere un rimborso per l'altro anno, contatta il registrar precedente.
Để được hoàn lại chi phí đăng ký cho năm trước, hãy liên hệ với tổ chức đăng ký tên miền trước đây của bạn.
Se pensi di poter usufruire di un rimborso fiscale, seleziona il tipo di contenuti acquistati per avere ulteriori informazioni.
Nếu bạn cho rằng bạn đủ điều kiện được hoàn thuế, hãy chọn loại nội dung mà bạn đã mua để tìm hiểu thêm.
11 Pertanto, se un’altra chiesa riceve denaro da questa, che rimborsi questa chiesa così come si accorderanno;
11 Vậy nên, nếu một chi nhánh nào khác của giáo hội nhận tiền chi nhánh giáo hội này, thì họ phải trả lại cho chi nhánh giáo hội này theo như họ đã thỏa thuận;
Abbiamo diritto a dei rimborsi?
Ta được hoàn thuế à?
Le norme sui rimborsi variano in base all'articolo acquistato.
Chính sách hoàn tiền là khác nhau tùy thuộc vào nội dung bạn đã mua.
Rimborso, grazie!
Làm ơn trả lại đi.
Non puoi ricevere il rimborso dei pagamenti già effettuati dall'attivazione dell'abbonamento.
Khi gói đăng ký của bạn đã bắt đầu, bạn không thể được hoàn tiền cho bất kỳ khoản thanh toán nào bạn đã thực hiện.
Se il rimborso sta richiedendo più tempo del previsto, contatta il tuo operatore per verificarne lo stato.
Nếu mất nhiều thời gian hơn, hãy liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ để kiểm tra trạng thái.
Una volta trascorsi i 30 minuti disponibili per l'annullamento, dovrai contattare direttamente il venditore per chiedere il rimborso dell'acquisto.
Sau thời hạn hủy 30 phút, bạn cần phải liên hệ trực tiếp với người bán nếu muốn được hoàn tiền cho giao dịch mua của mình:
Se il regalo è stato acquistato tramite un rivenditore di terze parti, contatta il rivenditore per informazioni sul rimborso.
Nếu quà tặng của bạn được mua qua một nhà bán lẻ bên thứ ba, hãy liên hệ với nhà bán lẻ để biết thông tin hoàn tiền.
Se vuoi comunque ottenere un rimborso o se lo richiedi per un altro motivo, leggi le informazioni di seguito.
Nếu bạn vẫn muốn được hoàn tiền hoặc yêu cầu hoàn tiền vì một lý do khác, hãy xem thông tin bên dưới.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rimborso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.