rimediare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rimediare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rimediare trong Tiếng Ý.
Từ rimediare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chữa lại, sửa, tìm thấy, đền bù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rimediare
chữa lạiverb |
sửaverb Non pensi mai che Carrie stia cercando di rimediare? Anh có bao giờ nghĩ Carrie đang cố sửa không? |
tìm thấyverb E poi avete trovato la droga e avete pensato che fosse il rimedio. Và sau đó bạn tìm thấy loại thuốc mà bạn nghĩ có thể tiết lộ một bí mật. |
đền bùverb Sta cercando di rimediare. Cô ấy đang cố đền bù cho chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
Ora la obbligheremo a rimediare. Con phải bắt bà ta sửa ngay. |
Cerchero'di rimediare. Tôi sẽ sửa cho đúng. |
È la mia semplice diagnosi su ciò che non va nel mondo e come fare a rimediare. Đó là dự đoán sơ bộ của tôi về việc thế giới đang gặp vướng mắc gì và cách chúng ta giải quyết nó. |
E se non si fidano più per qualcosa che hai combinato, cosa puoi fare per rimediare? Và nếu đã lỡ đánh mất niềm tin của cha mẹ do hành động thiếu khôn ngoan, bạn có thể làm gì để khắc phục hậu quả? |
In che modo Giobbe, Lot e Davide cercarono di rimediare agli errori commessi? Làm sao Gióp, Lót và Đa-vít cố gắng sửa chữa lỗi lầm? |
Quella guarigione che dà sicurezza deriva dal potere dell’espiazione del Suo Figlio Diletto, Gesù Cristo, di rimediare a un’ingiustizia. Sự chữa lành bảo đảm đó có được qua quyền năng của Sự Chuộc Tội của Con Trai Yêu Dấu của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô nhằm sửa chỉnh lại điều không công bình. |
Ma possiamo rimediare. Nhưng ta có thể khắc phục nó. |
Questa volta è colpa mia e non so come rimediare. Lỗi của con, và con không biết làm sao để khắc phục. |
Ora possono passarci due ore al giorno e rimediare, o mettersi al corrente e non sentirsi in imbarazzo su cosa sanno o non sanno fare. Bây giờ thì chúng có thể dành ra hai giờ đồng hồ mỗi ngày và trau dồi lại, hoặc theo kịp được tốc độ và không cảm thấy xấu hổ về những gì chúng biết hoặc không biết. |
Sono venuto a vedere come posso rimediare. Thế là ta đến xem có giúp được tay nào không. |
Come pensavi di rimediare, una volta tornato? Anh định sửa chữa tất cả những việc này như thế nào khi quay lại? |
Allora forse e'il caso di rimediare. Có lẽ chúng ta nên làm gì đó về chuyện ấy thôi. |
Che hai fatto uno sbaglio e ora fai il possibile per rimediare. Rằng cha phạm sai lầm và giờ cha đang làm mọi thứ có thể để sửa chữa. |
Voglio rimediare. mọi thứ sẽ về đúng chỗ. |
Lo facevo per rimediare dei soldi alle Filippine, ok? Bố từng làm trò ẩu đả này để kiếm chút tiền về nước từ Phillipines, được chứ? |
Posso rimediare io. Tôi có thể sửa chữa chuyện này. |
E mi ha chiesto di rimediare al suo errore. Và cô ấy yêu cầu tôi phải sửa sai 189 |
T'avevo detto che spettava a noi rimediare. Và tôi cũng đã nói với cô rằng chúng là một trong số đó để dụ chúng trở lại. |
E quando sbagliamo può spingerci a pentirci e a rimediare all’errore. Khi chúng ta mắc lỗi, lương tâm sẽ thúc đẩy chúng ta ăn năn, sửa đổi. |
Stiamo provando a rimediare, ma sono stati manomessi. Chúng tôi đang cố xoay xở, nhưng chúng đã bị ai đấy phá hỏng. |
Forse possiamo rimediare? Chúng ta có thể sửa nó không? |
C'è poco da rimediare. Chẳng còn gì để sửa nữa. |
Un uomo d’affari trattato ingiustamente in una transazione non deve odiare colui che è stato disonesto, ma può fare i passi necessari per rimediare all’errore. Một doanh gia bị cư xử không công bằng trong một vụ giao dịch không nên ghét người mà đã bất lương, nhưng có thể áp dụng các biện pháp thích đáng để cải sửa điều sai trái. |
Invece di cercare di rimediare, “Caino si accese di grande ira, e il suo viso era dimesso”. Thay vì tìm cách sửa sai vấn đề, “Ca-in giận lắm mà gằm nét mặt”. |
Una riposta a questo, e qualche volta ne ho parlato, è che la gente ne può discutere, questi programmi hanno i loro benefici nel ridurre i costi per rimediare a carenze nell'istruzione, ci sono benefici, ai genitori interessa la formazione prescolare, magari si avranno effetti migratori da parte dei genitori che cercano buone scuole materne, e credo che sia vero, ma in qualche modo non capiscono il concetto. Hiện tại, bạn có thể đáp lại tôi rằng, và tôi đã từng làm điều này vài lần trong các buổi diễn thuyết, rằng có thể có những lợi ích khác nữa ví dụ như giảm chi phí giáo dục đặc biệt hoặc là cha mẹ sẽ quan tâm nhiều hơn đến trường mầm non, hay có thể chúng ta sẽ có hiệu ứng di cư khi có những cha mẹ muốn tìm những trường mầm non tốt hơn và tôi nghĩ những điều này hoàn toàn có thể đúng nhưng theo một cách nào đấy, họ đang đi lạc đề. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rimediare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rimediare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.