rimborso spese trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rimborso spese trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rimborso spese trong Tiếng Ý.

Từ rimborso spese trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự trả lại, sự hoàn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rimborso spese

sự trả lại

(reimbursement)

sự hoàn lại

(reimbursement)

Xem thêm ví dụ

Concorso internazionale di progettazione, IV classificato con rimborso spese, 2010.
Đồng Giải thưởng Hồ Chí Minh, Đợt IV, năm 2010.
Ogni mese i membri della famiglia Betel ricevono un modesto rimborso spese.
Các thành viên của gia đình Bê-tên nhận khoản phụ cấp nhỏ hằng tháng.
Non sono previsti né uno stipendio né il rimborso delle spese sostenute.
Anh chị sẽ không được trả công và cũng không được hoàn lại số tiền mình đã bỏ ra.
A chi fa il traduttore a tempo pieno vengono provveduti vitto e alloggio, oltre ad un piccolo rimborso per le spese essenziali.
Những người làm việc trọn thời gian chỉ được cung cấp nơi ăn chốn ở và khoản trợ cấp khiêm tốn để trang trải nhu cầu căn bản của cá nhân.
Dal 2006 il premio consiste in una somma in denaro di 7.500 dollari, un certificato che cita i contributi scientifici del vincitore e il rimborso delle spese di viaggio sostenute per recarsi nel luogo della premiazione.
Từ năm 2006, giải gồm một giấy chứng nhận công trình của người đoạt giải với số tiền 7.500 dollar Mỹ và chi phí cho người đoạt giải du hành tới nơi trao giải.
Occorre presentare una risoluzione quando si devono prendere decisioni su questioni importanti come l’acquisto di una proprietà, la ristrutturazione o la costruzione di una Sala del Regno, l’invio di contribuzioni speciali alla Congregazione Centrale o il rimborso delle spese del sorvegliante di circoscrizione.
Cần phải biểu quyết khi có vấn đề quan trọng như mua tài sản, sửa sang hoặc xây cất Phòng Nước Trời, gửi tiền đóng góp đặc biệt đến Hội, hoặc trang trải chi phí cho giám thị vòng quanh.
(Tito 2:9, 10) Jurandir, che lavora per un ente del governo, era onesto nel richiedere il rimborso per le sue spese di viaggio.
Anh Jurandir, làm việc tại một cơ quan của chính phủ, đã trung thực khi báo cáo về chi phí công tác.
La Società rimborsa al sorvegliante viaggiante le spese di viaggio e provvede sia a lui che alla moglie un piccolo dono per le loro necessità personali.
Hội đài thọ các phí tổn chuyên chở cho anh giám thị lưu động và cũng cấp cho anh và vợ anh một món tiền nhỏ để chi tiêu cho cá nhân.
Se ha affrontato alcune spese modeste, ad esempio in relazione a trasporto, cibo, alloggio e altre cose necessarie per svolgere la propria opera — e se queste non sono state coperte dalla congregazione che sta visitando — può richiedere un rimborso alla filiale.
Nếu hội thánh địa phương không trang trải những chi phí khiêm tốn như việc đi lại, ăn uống, chỗ ở và các điều thiết yếu khác để thi hành công việc này thì anh hãy cho chi nhánh biết.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rimborso spese trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.