riparazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ riparazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riparazione trong Tiếng Ý.

Từ riparazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự bồi thường, sự sửa chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ riparazione

sự bồi thường

noun

sự sửa chữa

noun

La riparazione fu completata come dal mio schema mentale.
Sự sửa chữa được hoàn tất như đã được phác họa trong tâm trí tôi.

Xem thêm ví dụ

Riparazione e assistenza robotica potrebbero allungare le vite di centinaia di satelliti nell'orbita terrestre.
Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất.
Come dovremmo dunque considerare il tiqqun, la preghiera cabalistica di riparazione?
Vậy chúng ta nên xem lời khẩn nguyện sửa chữa tikkun của phái Cabala như thế nào?
Il Takao fece ritorno a Singapore, dove rimase per il resto della guerra in riparazione.
Trong khi đó, Takao quay về Singapore, nơi nó ở lại cho đến hết chiến tranh.
*+ 23 Dopo di loro fecero lavori di riparazione di fronte alla propria casa Beniamino e Assùb.
23 Sau họ có Bên-gia-min và Ha-súp làm việc sửa chữa ở phía trước nhà mình.
Sono il kit di riparazione del nostro corpo e sono pluripotenti, ovvero possono trasformarsi in tutte le cellule del nostro corpo.
Chúng chính là bộ kit tự sửa chữa của cơ thể chúng ta, và chúng vạn năng, tức là chúng có thể biến đổi thành tất cả các tế bào trong cơ thể của chúng ta.
L'invecchiamento è essenzialmente un processo che capita a oggetti inanimati come le automobili, e capita anche a noi, nonostante abbiamo molti intelligenti meccanismi di auto- riparazione, perché questi meccanismi non sono perfetti.
Lão hóa cơ bản là quá trình xảy ra cho các đối tượng vô cơ như xe hơi, và nó cũng diễn ra với chúng ta, mặc dù chúng ta có rất nhiều cơ chế tự sửa chữa thông minh, vì các cơ chế đó ko hòan hảo.
E con il tempo abbiamo cominciato a capire facendo ricerche sistematiche cos'era questo ecosistema di riparazioni, perché è una cosa che si verifica non solo in una strada di Mumbai.
Dần dần, chúng tôi bắt đầu hiểu và nghiên cứu một cách hệ thống hệ thống sửa chữa này thực sự là gì, vì điều này đang xảy ra không chỉ ở một góc đường ở Mumbai.
Per esempio, può essere usato per pagare spese mediche o per fare riparazioni necessarie alla casa.
Thí dụ, tiền tiết kiệm có thể được dùng để trả các phí tổn trong việc chữa bệnh hoặc khi cần sửa chữa nhà cửa.
Intorno al 1920 otto giovani marinai brasiliani avevano assistito ad alcune adunanze a New York, dove la loro corazzata era all’ancora per riparazioni.
Khoảng năm 1920, tám thủy thủ trẻ người Brazil đã tham dự vài buổi nhóm họp tại hội thánh ở thành phố New York trong khi chờ đợi chiến hạm của họ đang được sửa chữa.
Per esempio, quando è stato riportato su questo sito che 800 studenti erano a rischio perché le riparazioni della scuola si erano fermate a causa della corruzione, il Dipartimento dell'Educazione delle Filippine ha agito immediatamente.
Ví dụ, khi có báo cáo trên website rằng 800 học sinh đang gặp nguy cơ bỏi vì việc sử chữa trường bị đình do tham nhũng, Phòng Giáo dục ở Philippines đã có phản ứng nhanh chóng.
Tra il 1663 ed il 1669 gli ingegneri Juan Císcara Ibáñez, Juan Císcara Ramirez e Francisco Pérez lavorarono per le riparazioni ed il miglioramento del castello, rafforzando i fianchi e costruendo nuove piattaforme per l'artiglieria.
Giữa năm 1663 và 1669, các kỹ sư Juan Císcara Ibáñez, Juan Císcara Ramirez và Francisco Perez là những người chịu trách nhiệm quá trình sửa chữa các hư hỏng và cải thiện các công sự, tăng cường hai bên pháo đài và xây dựng bệ pháo mới.
I lavori di riparazione e modifica iniziarono in agosto e terminarono in dicembre ed includettero la sostituzione dei suoi consunti cannoni da 15".
Công việc sửa chữa và cải biến nó bắt đầu từ tháng 8 và kết thúc vào tháng 12, bao gồm việc thay thế các nòng súng 381 mm (15 inch) đã bị hao mòn.
Dopo tre mesi di riparazioni affrettate, la Agano fu in grado di operare su due delle sue quattro eliche e salpò da Truk il 15 febbraio 1944 per le isole giapponesi dove doveva essere adeguatamente riparata.
Sau ba tháng gấp rút sửa chữa tại chỗ, Agano đã có thể hoạt động hai trong số bốn trục chân vịt, và nó khởi hành từ Truk vào ngày 15 tháng 2 năm 1944 hướng về các đảo chính quốc Nhật Bản để được sửa chữa triệt để.
Può esserci arte anche nella riparazione e nella guarigione del corpo umano.
Tính mỹ thuật cũng được thể hiện trong việc chỉnh sửa và phục hồi cơ thể người.
Quando progettavamo NeoNurture, facevamo molta attenzione alle persone che l'avrebbero utilizzata -- per esempio, famiglie povere o medici in zone rurali, infermiere cariche di lavoro, addirittura tecnici per le riparazioni.
Vậy nên khi chúng tôi đang thiết kế NeoNurture, chúng tôi tập trung nhiều vào những người sẽ sử dụng chúng -- ví dụ như những gia đình khó khăn, bác sĩ nông thôn, những y tá làm việc quá tải, thậm chí những thợ sửa máy.
Dopo alcune riparazioni venne assegnata alla neonata Forza H nel Mediterraneo partecipando in luglio ai negoziati con la marina francese riguardo al futuro della flotta francese in seguito alla resa.
Sau một vài sửa chữa, Enterprise tham gia Lực lượng H mới được thành lập vào tháng 6 năm 1940 và lên đường đi đến Địa Trung Hải, nơi mà vào tháng 7, nó tham gia vào cuộc thương lượng với Hải quân Pháp về tương lai của Hạm đội Pháp trong chiến tranh.
Immagino possa prendersi un altro paio di giorni per queste riparazioni.
Có lẽ anh có thể nấn ná thêm ít ngày để sửa chứ?
Se una delle persone perde tutto perché il suo camion è in riparazione, ognuno partecipa alla "colletta" e gli regala 20 api, per aiutarlo a sostituire le colonie che ha perso.
nếu có ai mất hết ong vì xe tải bị đổ tất cả mọi người cùng sửa nó và cho 20 tổ để giúp anh ta thay thế các tổ ong đã mất
Dopo di loro fece lavori di riparazione vicino alla propria casa Azarìa, figlio di Maaseìa, figlio di Ananìa.
Sau họ có A-xa-ria, con trai Ma-a-xê-gia, cháu A-na-ni-gia, làm việc sửa chữa gần nhà mình.
Egli ricordò al sommo sacerdote Ieoiada la necessità di riscuotere la tassa del tempio da Giuda e Gerusalemme, come ‘ordinato da Mosè’, per finanziare i lavori di riparazione.
Ông nhắc nhở Giê-hô-gia-đa cần phải thu thuế đền thờ từ Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, như “Môi-se... đã định”, để tài trợ cho công việc sửa chữa.
Non è vero per il lancio che necessitano di riparazioni.
Điều đó không đúng về khởi động cần sửa chữa.
La Bibbia non dice se l’Arca fosse stata spostata in precedenza da uno dei re malvagi o se Giosia l’avesse fatta mettere in luogo sicuro durante i grandi lavori di riparazione del tempio.
Chúng ta không biết hòm giao ước bị một trong số các vua ác dời đi hay Vua Giô-si-a đem hòm ấy đến giữ ở một nơi an toàn trong lúc sửa sang nhiều chỗ trong đền thờ, Kinh Thánh không đề cập đến.
La portaerei rientrò a Numea il 16 novembre per completare le sue riparazioni.
Chiếc tàu sân bay quay về Nouméa ngày 16 tháng 11 để hoàn tất việc sửa chữa.
Queste informazioni sono protette da meccanismi di riparazione del DNA e trasmesse attraverso la replicazione del DNA.
Thông tin này được bảo quản bởi các cơ chế sửa chữa DNA và được nhân lên thông qua quá trình sao chép DNA.
I geni di riparazione del DNA sono più attivi in questi animali.
Những gen sửa chữa ADN cũng năng động hơn trong những loài vật này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riparazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.