ripartire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ripartire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ripartire trong Tiếng Ý.

Từ ripartire trong Tiếng Ý có các nghĩa là bắt đầu lại, chia, lại ra đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ripartire

bắt đầu lại

verb

Non possiamo ripartire da zero?
Chúng ta không thể bắt đầu lại sao?

chia

verb

Giosuè, ormai quasi novantenne, comincia a ripartire il paese.
Nay đã cao niên—gần 90 tuổi—Giô-suê bắt đầu chia đất.

lại ra đi

verb

Xem thêm ví dụ

Deve riparare la ruota, per ripartire.
Hắn phải sửa bánh xe rồi mới đi được.
Far ripartire il mondo quando il resto del mondo non si e mai nemmeno fermato.
Khai sinh thế giới một lần nữa trong khi nửa còn lại thậm chí vẫn chưa hề suy chuyển.
Una questione prioritaria è quindi rompere i colli di bottiglia quando si fa ripartire il settore delle costruzioni.
Vậy nên chính sách ưu tiên đó là phá vỡ những trở ngại trong mở rộng lĩnh vực xây dựng.
Perché è importante ripartire da zero?
Vì sao đổi mới là cần thiết?
Le hanno fatto ripartire il cuore e il lobo destro del suo fegato e'stato trapiantato ad Hannah con successo.
Họ đã khởi động lại tim và thùy trái gan cô ấy đã được cấy ghép thành công sang Hannah.
Non dobbiamo ripartire da zero.
Ta không cần phải phát minh lại bánh xe.
Va bene, facciamo ripartire le squadre dal perimetro e setacciamo la zona andando verso il centro!
Bảo mọi người trở lại thắt chặt vòng vây. Và chúng ta bắt đầu xông vào lại.
Giosuè, ormai quasi novantenne, comincia a ripartire il paese.
Nay đã cao niên—gần 90 tuổi—Giô-suê bắt đầu chia đất.
Come pensi di ripartire il tempo in futuro?
Cậu dự định chia sẻ thời gian như thế nào?
Ripartirà, allora?
Vậy là anh sẽ trở lại?
Ordinarono ai servitori di non togliere la sella ai cavalli e di tenersi pronti a ripartire.
Bọn người hầu được lệnh không được tháo yên cương ngựa và ở tư thế sẵn sàng đi ngay.
Facciamo continuamente ripartire il cuore alla gente.
Kích tim đâu phải chuyện gì khó.
E'una buona occasione per ripartire da zero.
Đây là lúc để bắt đầu lại.
Dobbiamo tornare alla base, riarmarci, riorganizzarci e poi ripartire.
Chúng tôi cần quay về căn cứ, chuẩn bị lại rồi quay lại đây sau.
e sarebbe l’innocente a ripartire l’argento.
Và người vô tội sẽ chia bạc của hắn.
Domani devo ripartire.
Ngày mai tôi phải đi.
Ripartirà le spoglie con “i potenti”.
Ngài sẽ chia chiến lợi phẩm này với “những kẻ mạnh”.
Potremo ripartire da zero.
Bà nên kiểm tra tiền tiết kiệm của mình.
Del resto, secondo il Dallas Morning News, per l’anno 2000, “le parrocchie locali e lo stato devono valutare e ripartire enormi quantità di beni.
Hơn nữa, theo như tờ The Dallas Morning News thì tới năm 2000, “các giáo khu địa phương và nhà nước sẽ phải định giá và phân chia nhiều bất động sản.
Vediamo se possiamo ripartire.
Xem có thể cất cánh từ đây hay không.
Quindi una flebo e posso ripartire?
Vậy truyền một bình dịch xong là tôi về được đúng chứ?
Gli spasmi tendono a fermarsi e a ripartire.
Giật cơ có xu hướng dừng rồi lại tiếp tục.
Dobbiamo far ripartire il suo cuore.
Chúng ta cần khử rung tim cậu ấy.
Al posto di fermarsi e poi girarsi, gli atleti potevano fare una capriola sott'acqua e ripartire subito nella direzione opposta.
Thay vì dừng lại và quay lại, các vận động viên phải nhào lộn dưới nước và ngay lập tức bơi theo hướng ngược lại.
Il sorvegliante viaggiante spiega che “alcuni percorrono 17 chilometri a piedi per assistere alle adunanze domenicali e devono ripartire immediatamente per essere di ritorno in tempo per l’appello.
Giám thị lưu động báo cáo rằng “một số người phải đi bộ 17 cây số để dự buổi họp vào ngày Chủ Nhật và sau đó phải gấp rút về trại tù để kịp giờ điểm danh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ripartire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.