riposare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ riposare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riposare trong Tiếng Ý.
Từ riposare trong Tiếng Ý có các nghĩa là dựa trên, lắng xuống, nghỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ riposare
dựa trênverb |
lắng xuốngverb |
nghỉverb La stavo accompagnando nella mia cella per farla riposare. Tôi đang đưa cô ấy về chỗ tôi để cô ấy nghỉ ngơi. |
Xem thêm ví dụ
Vattene a letto e riposare, perché tu hai bisogno. Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi. |
❖ Concedetevi un po’ di relax: Anche Gesù, un uomo perfetto pieno di energia, invitò i suoi discepoli ad andare ‘in privato in un luogo solitario a riposare un po’’. ❖ Hãy dành thời gian nghỉ ngơi: Ngay cả Chúa Giê-su, một người hoàn toàn và đầy sinh lực, cũng mời môn đồ “đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút”. |
Avevano già percorso un po’ di strada, e Gesù mandò avanti alcuni discepoli in un villaggio samaritano per trovare un posto in cui riposare. Khi đi được một quãng đường, Chúa Giê-su sai vài môn đồ ngài đi trước tới một làng của người Sa-ma-ri để tìm chỗ nghỉ ngơi. |
Dopo tutto, non aveva forse diritto di riposare e stare un po’ in pace? Thật ra thì ngài cũng có quyền nghỉ ngơi một chút chứ? |
Prenditi il tempo per riposare e pensare un po'. Dùng thời gian đó để nghỉ ngơi và suy nghĩ. |
Con il pane spezzato e rotto esprimiamo di ricordarci del corpo fisico di Gesù Cristo — un corpo che dovette lottare con pene e afflizioni e tentazioni di ogni specie19, un corpo che sopportò una tale agonia che sanguinò da ogni poro20, un corpo la cui carne fu lacerata e il cui cuore fu spezzato alla crocifissione21. Esprimiamo il nostro credo che, sebbene fu deposto per riposare nella morte, quello stesso corpo fu riportato in vita dalla tomba per non conoscere mai più la malattia, il deperimento e la morte.22 E nel prendere il pane noi riconosciamo che, come avvenne per il corpo mortale di Cristo, il nostro corpo sarà liberato dai legami della morte, risorgerà trionfante dalla tomba e sarà restituito al nostro spirito eterno.23 Với bánh bẻ nát, chúng ta cho thấy rằng chúng ta tưởng nhớ đến thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô—một thể xác bị bầm dập với đủ loại đau đớn, buồn phiền, và cám dỗ,19 một thể xác mang gánh nặng thống khổ đủ để chảy máu ở tất cả các lỗ chân lông,20 một thể xác có da thịt bị rách nát và quả tim ngừng đập khi Ngài bị đóng đinh.21 Chúng ta cho thấy niềm tin của chúng ta rằng mặc dù cùng một thể xác đó được chôn cất khi chết, thì thể xác đó đã sống lại từ nấm mồ, và sẽ không bao giờ biết bệnh tật, thối rữa, hoặc cái chết nữa.22 Và khi tự mình ăn bánh, chúng ta thừa nhận rằng, giống như thể xác hữu diệt của Đấng Ky Tô, thể xác của chúng ta sẽ được giải thoát khỏi những dây trói buộc của sự chết, đắc thắng sống dậy từ mộ phần, và được phục hồi cho linh hồn vĩnh cửu của chúng ta.23 |
Il dio del mare deve riposare. Long Vương nghỉ ngơi đi |
Mi hanno dato il tempo per riposare. Chỉ muốn để em ngủ thôi. |
Dovresti riposare. Cậu nên nghỉ ngơi trước đã. |
Provò a razionalizzare per scacciare quel pensiero; voleva soltanto portare la figlia a casa così che potesse riposare e aveva un po’ di timore al pensiero di portare un filone di pane a una persona quasi sconosciuta. Chị cố gắng làm ngơ thúc giục đó, chị chỉ muốn mang đứa con gái rất mệt mỏi của mình về nhà và cảm thấy ngượng ngùng về việc mang tặng một ổ bánh mì cho một người gần như là xa lạ. |
Quel tipo deve aver ucciso un bel po' di gente per potersi concedere il lusso di riposare a Tolosa. Hẳn y phải giết nhiều người lắm, viên sĩ quan này, để có quyền nghỉ ngơi ở Toulouse. |
Passano la giornata a riposare e a socializzare nella sicurezza delle acque poco profonde, ma la notte, escono da quei confini e vanno a caccia in profondità. Vào ban ngày chúng nghỉ ngơi và dạo chơi ở những mỏm đá an toàn đó, nhưng vào ban đêm, chúng di chuyển khỏi mỏm đá và đi săn ở những vùng nước sâu. |
Vai a riposare. Đi nghỉ đi. |
Vorrebbe smettere e andare a riposare; invece continua a prepararsi cercando esempi scritturali e illustrazioni che tocchino il cuore e incoraggino il gregge. Anh muốn ngừng và nghỉ ngơi; thay vì thế, anh tiếp tục làm bài giảng, tìm kiếm những gương và ví dụ trong Kinh-thánh để động tới lòng và khuyến khích bầy chiên. |
Sono del tutto consapevoli che questa terra è il simbolico sgabello dei piedi di Dio, e desiderano sinceramente che questo globo terrestre sia portato a una condizione di attrattiva e bellezza tali da meritare che egli vi faccia riposare i suoi piedi. Họ nhận biết trái đất nầy là bệ chân tượng trưng của Đức Chúa Trời và họ thành thật muốn đem địa cầu đến tình trạng xinh đẹp mỹ miều đáng cho Ngài đặt chân lên đó. |
Va'a riposare i tuoi occhi nuovi, penseremo noi a tutto. Cháu đi nghỉ ngơi với đôi mắt mới này đi. |
Non soltanto è piacevole e necessario riposare, ma ci viene comandato di riposare la domenica (vedere Esodo 20:10; DeA 59:9–12). Không những nghỉ ngơi là điều thú vị và cần thiết, mà chúng ta còn được truyền lệnh phải nghỉ ngơi vào ngày Sa Bát (xin xem Xuất Ê Díp Tô Ký 20:10; GLGƯ 59:9–12). |
Dovresti riposare. Cậu nên nghỉ ngơi đi. |
Tu non dovresti riposare mentre io lavoro”. Anh không nên nghỉ ngơi trong khi tôi đang làm việc.” |
Non vuoi darmi i soldi... lasciali riposare sulla tua coscienza, Clayton. Chú không muốn nôn xu nào cho anh thì thôi, chú sẽ phải cắn rứt lương tâm đấy, Clayton. |
Tu hai bisogno di riposare, Amberle. Em cần phải nghỉ ngơi, Amberle. |
Più tardi la giornata volge al termine e ogni uomo cerca un posto comodo dove riposare. Đến cuối ngày thu hoạch, mỗi người đàn ông tìm chỗ ấm cúng ngả lưng. |
* Questo è quello che succede a interi stormi che, prima di riprendere il volo, devono riposare uno o due giorni, durante i quali diventano facile preda. Để tiếp tục chuyến hành trình, chúng phải nghỉ trên mặt đất một hoặc hai ngày và vì thế dễ bị thợ săn bắt. |
Sono stufa di riposare. Em phát ốm vì cứ phải nghỉ ngơi hoài rồi. |
+ 12 Una volta aveva detto loro: “Questo è il luogo in cui riposare. + 12 Ngài từng bảo họ: “Đây là nơi nghỉ ngơi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riposare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới riposare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.