ripreso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ripreso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ripreso trong Tiếng Ý.
Từ ripreso trong Tiếng Ý có các nghĩa là 動詞, người phạm tội lại, người tái phạm, động từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ripreso
動詞
|
người phạm tội lại
|
người tái phạm
|
động từ
|
Xem thêm ví dụ
Inger si è ripresa e ora riusciamo di nuovo a frequentare le adunanze nella Sala del Regno”. Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
Voglio l'accesso diretto a tutte le riprese, in tutta la città. Tôi cần phải truy cập toàn bộ các máy ghi hình cả thành phố. |
quando i cadaveri avrebbero ripreso vita e recuperato i loro cuori dai canopi. Tin rằng các xác chết sẽ sống lại lấy lại trái tim từ những chiếc lọ vàng. |
Le riprese di animali hanno un valore. Cảnh thú vật cũng có giá trị. |
3 L’anno dopo Nabucodonosor — adesso intronizzato re di Babilonia — riprese le sue campagne militari in Siria e in Palestina. 3 Năm sau, Nê-bu-cát-nết-sa—nay là vua Ba-by-lôn—một lần nữa chú ý đến chiến dịch quân sự của ông ở Sy-ri và Pha-lê-tin. |
Mentre era in viaggio, il 1o agosto prese parte ai bombardamenti sull'Isola di Wake, e dopo aver fatto rifornimento di munizioni a Saipan il giorno seguente, riprese la rotta. Trên đường đi chiếc thiết giáp hạm tham gia vào cuộc bắn phá đảo Wake vào ngày 1 tháng 8; và sau khi khi được tiếp đạn tại Saipan ngày hôm sau, nó lại tiếp tục hành trình. |
+ 13 Gli devi riferire che eseguirò un giudizio definitivo nei confronti della sua casa per l’errore di cui è a conoscenza:+ i suoi figli infatti insultano Dio,+ e lui non li ha ripresi. + 13 Con phải nói với Hê-li rằng vì lỗi lầm mà người đã biết nên ta sắp thi hành sự phán xét đời đời trên nhà người,+ bởi các con trai người đang rủa sả Đức Chúa Trời+ nhưng người không quở trách chúng. |
Ho preso un brevetto, il che era bello, e abbiamo creato una società che è cresciuta diventando la più grande, poi è fallita e poi si è ripresa, cosa più difficile rispetto all'inizio, e poi l'abbiamo venduta, e rivenduta di nuovo. Và sau đó nó thất bại và rồi một lần nữa lại trở thành công ty to lớn to lớn nhất. Để đạt được điều này khó khăn hơn lần thứ nhất, và sau đó chúng tôi bán nó đi và lại bán nó đi một làn nữa. |
Come la Bibbia indica in 1 Corinti 14:24, 25, costoro possono aver bisogno di essere ‘attentamente esaminati’, o addirittura ‘ripresi’, da ciò che stanno imparando. Như Kinh-thánh cho thấy nơi I Cô-rinh-tô 14:24, 25, những người ấy có thể cần được “mọi người xét-đoán”, ngay cả “bị bắt-phục” qua những điều họ đang học. |
Quando l'aereo, esaurita la spinta ascensionale, ricadde ripassando la quota di 21.300 m, Flint riaccese i motori e riprese il volo normale. Khi chiếc máy bay rơi xuống cao độ 21.300 m (70.000 feet), Flint khởi động lại động cơ và quay lại chế độ bay bình thường. |
C'è chi passa la vita a fare riprese che non valgono neanche la metà. Chụp được cả một cuộc sống Chẳng bao giờ họ làm được lấy một nửa. |
Ti sei ripreso bene Cậu đã lấy lại phong độ. |
I Radiohead hanno ripreso le sessioni di registrazione nel settembre 1996 alla St.Catherine's Court, un palazzo storico vicino a Bath, proprietà dell'attrice Jane Seymour. Ban nhạc quay trở lại thu âm vào tháng 9 năm 1966 ở điền trang lịch sử St Catherine gần Bath, thuộc quyền sở hữu của minh tinh Jane Seymour. |
L'ho ripreso con una video camera intensificata che ha la stessa sensibilità di un occhio umano perfettamente adattato al buio. Tôi ghi hình hiện tượng đó với một máy quay tăng cường có độ nhạy cảm của mắt người khi thích nghi với bóng tối. |
Gli interni del palazzo vennero usati spesso da Miloš Forman come ambiente per simulare il palazzo imperiale di Hofburg di Vienna durante le riprese di Amadeus (1984), basato sulla vita di Wolfgang Amadeus Mozart (che in realtà non visitò mai Kroměříž). Khu nội thất của Dinh đã được đạo diễn Miloš Forman dùng thay thế cho Dinh hoàng đế Hofburg ở Viên khi quay phim Amadeus (năm 1984), dựa trên cuộc đời của Wolfgang Amadeus Mozart (người chưa từng tới Kroměříž). |
Questo me lo sono ripreso. Cái này ta lấy lại. |
Ne riprese altre perché avevano lasciato che il loro amore per Geova e per lui si raffreddasse o erano cadute nell’immoralità sessuale, nell’idolatria o nel settarismo apostata. Ngài trách những hội thánh khác vì họ để tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Con Ngài nguội đi, hay là họ rơi vào sự vô luân, thờ hình tượng hoặc theo chủ nghĩa bè phái bội đạo. |
Dopo un'era di intensi conflitti interni e problemi ambientali, l'Egitto si è ripreso con una spinta incredibile in arte, architettura e letteratura. Sau cuộc nội chiến khốc liệt và sự thách thức của tự nhiên, Ai Cập được phục hồi, với sự hồi sinh của nghệ thuật, kiến trúc và văn học. |
Non si è mai ripreso. Ông đã không bao giờ đúng nữa. |
Arcade riprese: - Ialdabaoth prevede tutto, non lo contesto. Và Arcade tiếp lời: - Ialdabaoth tiên liệu tất cả: tôi không cãi lại điều đó. |
Riferendosi alle riprese a fotogramma singolo, Zola Hoffman rammentava: “Me ne stavo lì seduta con gli occhi spalancati per lo stupore mentre guardavo la rappresentazione dei giorni creativi. Ám chỉ đến nghệ thuật nhiếp ảnh đa thì (time-lapse photography), chị Zola Hoffman hồi tưởng: “Tôi ngồi đó trố mắt nhìn những ngày sáng tạo hiện ra. |
Anche i ricchi giacimenti di petrolio e di gas nel Mar di Timor alimentano le speranze di ripresa della triste situazione economica. Nguồn dầu khí dồi dào ngoài khơi biển Timor cũng tạo cơ hội cho họ vươn lên khỏi tình trạng kinh tế nghèo nàn. |
L'antico nome di Andrássy venne ripreso nel 1990, dopo la caduta del regime comunista. Tên Andrássy được khôi phục vào năm 1990, sau khi kết thúc kỷ nguyên Cộng sản. |
Le riprese dei rimanenti episodi sono incominciate il 2 giugno 2010, con Darabont come showrunner. Các tập còn lại của loạt phim bắt đầu được quay vào ngày 2 tháng 6 năm 2010 với sự phụ trách của Darabont. |
Traiano trascorse l'inverno del 115–116 ad Antiochia, ma riprese la campagna in primavera. Trajan đã trải qua mùa đông năm 115-116 tại Antioch, sau đó ông lại tiếp tục chiến dịch của mình vào mùa xuân. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ripreso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ripreso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.