riproduzione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ riproduzione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riproduzione trong Tiếng Ý.
Từ riproduzione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sinh sản, sự sao chép, sự sao chụp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ riproduzione
sinh sảnnoun (processo biologico attraverso il quale organismi viventi generano altri individui della stessa specie) Tra quelli che sono rimasti, il tasso di riproduzione è diminuito. Với những con ở lại, tỉ lệ sinh sản của chúng giảm. |
sự sao chépnoun |
sự sao chụpnoun |
Xem thêm ví dụ
Il tempo umano, il tempo industriale, messo alla prova di fronte ai tempi delle maree, in cui queste memorie di un corpo in particolare, che potrebbe essere un corpo qualunque, moltiplicato molte volte, come ai tempi della riproduzione meccanica, posizionato su 800 ettari, un paio di chilometri in mare aperto, che sparisce, in diverse condizioni del giorno e della notte. Thời gian con người, thời gian công nghiệp, thử nghiệm dựa trên thời gian thủy triều, trong đó những ký ức này của một thực thể riêng biệt, có thể là bất cứ cơ thể nào nhân bội lên như trong thời gian sản sinh cơ khí, rất nhiều lần, đặt trên 3 dặm vuông, một dặm ra ngoài đại dương, biến mất, trong các điều kiện khác nhau của ngày và đêm. |
Alcune eviteranno certe aree chiave per il nutrimento o la riproduzione se il rumore umano diventa troppo forte. Một số cá voi sẽ dời khỏi nơi có thức ăn và nơi sinh sản quan trọng nếu tiếng ồn của con người quá lớn. |
Lei aveva tenuto su il violino e l'arco in mano zoppicare per un po ́e aveva ha continuato a guardare la partitura come se fosse ancora in riproduzione. Cô đã được tổ chức vào violin và cung trong tay khập khiễng của cô cho một thời gian ngắn và có tiếp tục xem xét các bản nhạc như thể cô vẫn đang chơi. |
Abbiamo diritto ad accedere a un facile ed economico controllo delle nascite, e ai servizi per la riproduzione. Chúng ta có quyền tiếp cận dễ dàng với hạn chế sinh sản, và dịch vụ sinh sản. |
Il mondo islamico medievale utilizzò anche un metodo di riproduzione di copie affidabili in grandi quantità noto come "lettura di controllo", in contrasto con il metodo tradizionale dello scriba che, da solo, produceva una copia unica di un manoscritto unico. Thế giới Hồi giáo thời Trung cổ cũng sử dụng một phương pháp sao chép sách đáng tin cậy với số lượng lớn bản sao được gọi là đọc kiểm tra, trái ngược với phương pháp truyền thống của một người ghi chép đơn chỉ sản xuất được một bản sao của một cuốn sách. |
Tale riproduzione avviene mediante un sistema televisivo. Việc chụp ảnh thông qua một hệ thống truyền hình. |
Il che significa che possiamo ottenere forme di auto- riproduzione. Điều này đồng nghĩa với việc chúng ta sẽ có vài hình thức tự sao chép. |
Dalle quattro alle sei settimane dopo nascono i piccoli, lunghi venti millimetri: ogni piccolo è una minuscola riproduzione dei genitori. Từ bốn đến sáu tuần sau, cá rồng biển con dài 20 milimét nở ra, mỗi con đều là bản sao thu nhỏ của cha mẹ. |
Ma era la sua riproduzione di una farfalla il trucco più bello. Nhưng việc tạo ra một con bướm mới là cái tuyệt diệu nhất. |
E questa è una visione dall'alto della riproduzione di uno dei miei progetti che hanno usato nel film. Và đây là ảnh vệ tinh một khu giải trí thuộc một trong những dự án sử dụng trong phim. |
No, no, in realtà credo che siano tutte importanti per guidare il comportamento giusto per portare a termine la riproduzione. Không, không, thật sự tôi nghĩ chúng tất cả đều quan trọng để điều khiển hành vi vận động một cách đúng đắn để có thể tái tạo lại khi kết thúc. |
Non ci sono fotografie né riproduzioni da nessuna parte. Không có bức ảnh hay bản sao nào ở đâu cả |
Il Media Rating Council (MRC) definisce la visibilità degli annunci display come la visualizzazione sullo schermo di almeno il 50% di un annuncio display per almeno un secondo senza interruzioni e la visibilità degli annunci video come la visualizzazione sullo schermo di almeno il 50% di un annuncio video per almeno due secondi di riproduzione senza interruzioni. Khả năng xem được xác định bởi Hội đồng xếp hạng truyền thông (MRC) là 50% quảng cáo trở lên được hiển thị trên màn hình trong ít nhất 1 giây liên tiếp cho quảng cáo hiển thị hình ảnh và 50% quảng cáo trở lên được hiển thị trên màn hình trong ít nhất 2 giây liên tiếp phát video cho quảng cáo video. |
Mark Bassett e suo fratello hanno cercato di fare leva sulle fascette metalliche per aprire la parte sigillata di una riproduzione delle tavole d’oro. Mark Bassett và em trai của mình cố gắng cạy các dây đai bằng kim loại ra khỏi phần được niêm phong của một mô hình các bảng khắc bằng vàng. |
E cosa più importante, con la comparsa della riproduzione sessuale che trasmette il genoma, il resto del corpo non è più indispensabile. Và điều quan trọng là, với sự xuất hiện của sinh sản giao phối duy trì bộ gen, phần còn lại của cơ thể có thể không còn tồn tại. |
(Luca 1:31, 34-37) Sicuramente Colui che creò lo stupefacente processo della riproduzione avrebbe potuto anche far concepire e far nascere Gesù da una casta vergine. (Lu-ca 1:31, 34-37) Chắc chắn, Đấng tạo nên quá trình kỳ diệu của sự sinh sản giữa loài người cũng có thể khiến cho một nữ đồng trinh trong trắng thụ thai và sinh ra Chúa Giê-su. |
La maggioranza degli animali o delle piante, invece, segue una riproduzione sessuata, in cui cioè le informazioni genetiche del maschio e quelle della femmina si uniscono. Nhưng phần lớn động thực vật thì sinh sản hữu tính bằng cách tổng hợp thông tin di truyền từ con đực và con cái. |
Vede, una fotocopia e'una riproduzione. Anh thấy đấy, một bản copy là bản sao... |
Prendiamo la riproduzione. Hãy xem xét sự sinh sản. |
La maggior parte ne usa in abbondanza, e la seta è essenziale per la loro sopravvivenza e la loro riproduzione. Hầu hết chúng nhả một lượng lớn tơ và tơ có vai trò quan trọng với sự tồn tại và sinh sản của chúng. |
Hopkinson, vietata la riproduzione Hopkinson họa, cấm sao chụp lại |
Per quanto mi ricordo, la riproduzione delle tavole consisteva di circa dieci pagine di metallo con sopra scritte delle parole. Tôi nhớ rằng mô hình các bảng khắc này có khoảng 10 trang bằng kim loại với những chữ viết trên đó. |
Con tutta questa diversità strutturale, si potrebbe pensare, allora, che i peni si adattino perfettamente ovunque alle vagine allo scopo di portare a termine con successo la riproduzione. Với tất cả sự đa dạng này, ai đó có thể nghĩ rằng dương vật sẽ luôn vừa với âm đạo phục vụ mục đích sinh sản thành công. |
Per identificare i brani di un film o di un programma TV, tocca lo schermo per mettere in pausa il video mentre il brano è in riproduzione. Để nhận biết các bài hát đang được phát trong một bộ phim hoặc chương trình truyền hình, hãy nhấn vào màn hình để tạm dừng phát lại trong khi bài hát đang được phát. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riproduzione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới riproduzione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.