ripristino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ripristino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ripristino trong Tiếng Ý.

Từ ripristino trong Tiếng Ý có nghĩa là khôi phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ripristino

khôi phục

noun

Ma non servirà a molto, se non ripristiniamo le comunicazioni.
Nhưng sẽ không có hiệu quả nhiều nếu không khôi phục liên lạc toàn cầu.

Xem thêm ví dụ

(b) In che modo gli angeli accoglieranno il ripristino del Paradiso sulla terra?
b) Các thiên sứ sẽ phản ứng ra sao khi địa-đàng được tái lập trên đất?
La potremmo far evaporare per aumentare i benefici di ripristino ed estrarre i sali, trasformando l'emergenza rifiuti in una grande opportunità.
Chúng ta có thể làm nó bốc hơi để tăng cường các lợi ích phục hồi và lấy muối, biến một vấn đề chất thải khẩn cấp thành một cơ hội lớn.
Ripristina il sistema di comunicazioni a qualunque costo.
Lưu lại tất cả mọi thứ, bất cứ thứ gì có thể được
Pur essendo di origine straniera, i figli dei servitori di Salomone dimostrarono la loro devozione a Geova lasciando Babilonia e tornando per partecipare al ripristino della Sua adorazione.
Dù là người gốc ngoại bang, con cháu của các tôi tớ Sa-lô-môn chứng tỏ sự tin kính đối với Đức Giê-hô-va bằng cách rời Ba-by-lôn và hồi hương để dự phần tái lập sự thờ phượng thật.
Era come una chiazza d'inchiostro verde che usciva dalla serra, rendendo biologicamente produttivo un terreno morto -- e in questo senso, si va oltre il concetto del design sostenibile per approdare al design di ripristino.
Nó giống như một vết mực màu xanh lá trải rộng từ tòa nhà, biến vùng đất khô cằn thành một vùng đất màu mỡ về mặt sinh học – và với ý nghĩa đó, nó đã vượt qua được mục đích thiết kế bảo vệ để đạt được mục đích phục hồi.
(2 Corinti 2:6-8) Perciò, grazie al fatto che venne riferita la trasgressione, fu compiuta un’azione che portò alla purificazione della congregazione e al ripristino del favore di Dio su una persona che aveva rovinato la sua relazione con Lui.
Như vậy, việc báo cáo tội lỗi đã đưa đến hành động mà kết quả là hội thánh đã được tẩy sạch, và người đã làm hư hại mối quan hệ của mình với Đức Chúa Trời được ban lại ân huệ.
Dopo i Secoli bui, e sotto la guida del Padre Celeste, Gesù Cristo ripristinò la Sua chiesa.
Sau Thời Kỳ Trung Cổ, và dưới sự hướng dẫn của Cha Thiên Thượng, Chúa Giê Su Ky Tô đã mang trở lại Giáo Hội của Ngài.
Se le ripristini o cancelli i dati dell'app Google, le personalizzazioni verranno eliminate.
Nếu bạn đặt lại tiện ích con về chế độ mặc định hoặc xóa dữ liệu ứng dụng Google, tùy chọn cài đặt tùy chỉnh của bạn sẽ được đặt lại.
L'imenoplastica e ́ una procedura chirurgica che ripristina le caratteristiche della verginità consentendole di aderire a certe aspettative culturali riguardo alla verginità e al matrimonio.
Vá màng trinh là quá trình phẫu thuật giúp phục hồi trạng thái còn trinh trắng, cho phép cô đáp ứng được những kỳ vọng nhất định về văn hoá liên quan đến quan niệm trinh tiết và hôn nhân.
Chrome ripristina le impostazioni anche se non hai eseguito l'accesso.
Chrome sẽ vẫn đặt lại cài đặt của bạn nếu bạn chưa đăng nhập vào Chrome.
Il Regno annienta tutti i governi malvagi, ripristina il Paradiso ed eleva alla perfezione gli esseri umani fedeli.
Nước Trời sẽ tiêu diệt các chính phủ gian ác, biến trái đất thành địa đàng và đưa mọi người trung thành trở lại sự toàn thiện.
Esdra e il rimanente che fece ritorno a Gerusalemme per collaborare al ripristino della pura adorazione furono esemplari per la loro devozione a Dio.
Số người trở về để khôi phục sự thờ phượng thanh sạch tại thành Giê-ru-sa-lem và E-xơ-ra đều nêu gương về lòng tin kính đối với Đức Chúa Trời.
(Daniele 9:2) Sapeva che la ricostruzione del tempio a Gerusalemme e il relativo ripristino della vera adorazione avevano stretta relazione con il proposito di Geova per il Suo popolo e che tutto questo avrebbe preceduto la comparsa del Messia promesso.
(Đa-ni-ên 9:2) Ông biết rằng công việc tái thiết đền thờ ở Giê-ru-sa-lem và việc phục hồi sự thờ phượng thật tại đó có liên hệ mật thiết với ý định của Đức Giê-hô-va về dân sự của Ngài. Ông cũng biết tất cả những điều này phải xảy ra trước khi Đấng Mê-si, mà Kinh Thánh hứa, xuất hiện.
4 Il ripristino della giusta struttura direttiva rafforzò notevolmente la congregazione cristiana.
4 Việc tái lập sự quản lý chu đáo đã củng cố hội thánh Đấng Christ thêm rất nhiều.
Anche se alla fine Manasse si ravvide, il suo successore e figlio, Amon, ripristinò l’adorazione di Baal. — 2 Re 21:16, 19, 20.
Dù cuối cùng Ma-na-se đã sửa đổi, nhưng con trai kế tự ông là A-môn, đã phục hồi sự thờ phượng Ba-anh (II Các Vua 21:16, 19, 20).
Noi potremo usare quel calore per far evaporare più acqua di mare ed accrescere i benefici di ripristino.
Có thể tận dụng tất cả nhiệt lượng đó để làm nhiều nước biển hơn nữa bay hơi và nâng cao các lợi ích phục hồi hơn nữa.
Dopo i Secoli bui, e sotto la guida del Padre Celeste, Gesù Cristo ripristinò la Sua chiesa.
Sau Thời Kỳ Trung Cổ, và dưới sự hướng dẫn của Cha Thiên Thượng, Chúa Giê Su Ky Tô đã mang Giáo Hội của Ngài trở lại.
Con il ripristino dell'amministrazione bizantina, l'Impero divenne più ricco durante il XII secolo, e Costantinopoli tornò a essere la più grande metropoli del mondo cristiano.
Với sự phục hồi của triều đình trung ương, đế chế trở nên giàu có trong thế kỷ tiếp theo, và Constantinopolis một lần nữa lại trở thành thủ phủ của cả thế giới Kitô giáo.
I disordini iniziali iniziarono il 18 febbraio 2014, quando circa 20.000 manifestanti Euromaidan a Kiev avanzarono verso il parlamento dell'Ucraina a sostegno del ripristino della Costituzione dell'Ucraina alla sua forma del 2004, che era stata abrogata dalla Corte Costituzionale dell'Ucraina poco dopo che Viktor Yanukovych era stato eletto presidente nel 2010.
Những cuộc nổi loạn bắt đầu ngày 18.02.2014 khi khoảng 20.000 người biểu tình Euromaidan ở Kiev tiến tới quốc hội Ukraina đòi khôi phục lại hiến pháp của Ukraina vào năm 2004 mà đã bị hủy bỏ bởi tòa án hiến pháp sau khi Viktor Fedorovych Yanukovych được bầu làm tổng thống vào năm 2010.
La tariffa per il ripristino è determinata dal registry e varia in base ai suffissi di dominio (TDL).
Phí khôi phục được xác định bởi hệ thống tên miền và sẽ khác nhau đối với các đuôi miền (TLD) khác nhau.
La storia di Ezechia che ripristina i servizi del tempio e quella di Giosia che organizza una grande Pasqua devono essere state di grande incoraggiamento per gli ebrei desiderosi di vedere ristabilita l’adorazione di Geova a Gerusalemme.
Lời tường thuật về Vua Ê-xê-chia phục hồi các hoạt động của đền thờ và Vua Giô-si-a sắp đặt để cử hành một Lễ Vượt Qua trọng thể chắc hẳn đã là sự khích lệ lớn cho những người Do Thái chú ý đến việc tái lập sự thờ phượng Đức Giê-hô-va tại Giê-ru-sa-lem.
Similmente oggi possiamo essere certi che nulla, nemmeno l’accanita opposizione di potenti governi, può impedire il ripristino della pura adorazione.
Ngày nay cũng thế, chúng ta dám chắc rằng không gì—ngay cả sự chống đối kịch liệt của các chính phủ đầy thế lực—có thể cản trở việc khôi phục sự thờ phượng thanh sạch.
Lo studioso londinese David Daniell scrive: “I lettori di Tyndale dovettero rimanere profondamente colpiti dal ripristino del nome di Dio”.
Học giả ở Luân Đôn là David Daniell viết: “Chắc chắn, điều này gây ấn tượng mạnh mẽ đối với độc giả của Tyndale vì danh Đức Chúa Trời một lần nữa được tiết lộ”.
Sempre sotto la guida di Ieoiada, Ioas ripristinò il servizio del tempio e fece eseguire i lavori di riparazione, di cui c’era molto bisogno.
Cũng dưới sự hướng dẫn của Giê-hô-gia-đa, Giô-ách khôi phục những công việc đền thờ và đã thực hiện sự sửa sang cần thiết trong đền thờ.
Ripristino della proprietà (23-34)
Khôi phục sản nghiệp (23-34)

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ripristino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.