riservato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ riservato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riservato trong Tiếng Ý.

Từ riservato trong Tiếng Ý có các nghĩa là dành riêng, dành trước, dè dặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ riservato

dành riêng

adjective

Ho riservato un tavolo per puntate alte per noi due.
Tôi đã dành riêng một bàn cược cao cho hai ta rồi.

dành trước

adjective

dè dặt

adjective

Vorrei ringraziarla e, con qualche riserva, esprimerle tutto il mio rispetto.
Tôi cám ơn ông và, với một chút dè dặt, xin tỏ lòng tôn trọng.

Xem thêm ví dụ

Perché il trattamento riservato alla vittima pasquale rafforza la nostra fiducia nelle profezie?
Làm sao cách Chúa Giê-su chết giúp chúng ta càng tin cậy các lời tiên tri trong Kinh Thánh?
Si mostrerà riservato, con lo sguardo basso, parlerà a bassa voce, farà delle pause, non controllerà i movimenti.
Người đó lúc thì lùi, thi thoảng lại nhìn xuống, hạ giọng. có khi bất chợt tạm dừng.
(Ricorda agli studenti che non hanno bisogno di condividere esperienze troppo personali o riservate).
(Nhắc nhở học sinh rằng họ không cần phải chia sẻ những kinh nghiệm quá cá nhân hoặc riêng tư).
FILE RISERVATI
Tài liệu mật
Nei cinque minuti riservati all’uditorio, dovrebbe essere possibile ascoltare i commenti di circa dieci persone.
Như vậy, trong vòng năm phút dành cho cử tọa, khoảng mười anh chị có thể đóng góp những lời bình luận đầy ý nghĩa.
Un weekend di tre giorni, devi trovare un posto sicuro e riservato.
3 ngày cuối tuần, cậu phải tìm 1 nơi an toàn, riêng tư.
Questa è la fine che è stata riservata loro.
Đó là kết cuộc đang chờ đợi họ.
Quegli ormeggi sono stati riservati ai nostri carichi d'olio.
Các cảng đó dùng cho các tàu chở dầu của chúng ta từ lúc nào ai mà biết, dẹp đi.
Verso la fine della sua vita terrena Paolo fece una valutazione positiva del suo ministero e disse: “Da ora in poi mi è riservata la corona della giustizia, che il Signore, il giusto giudice, mi darà come ricompensa in quel giorno”. — 2 Timoteo 4:8.
Vào cuối đời ông, Phao-lô đã có thái độ lạc quan khi nghĩ về thánh chức rao giảng của mình và ông nói: “Hiện nay mão triều-thiên của sự công-bình đã để dành cho ta; Chúa là quan án công-bình, sẽ ban mão ấy cho ta trong ngày đó” (II Ti-mô-thê 4:8).
8 Pertanto, voglio che tutti gli uomini si pentano, poiché sono tutti soggetti al apeccato, eccetto coloro che ho riservato a me, bsanti uomini che voi non conoscete.
8 Vậy nên, ta muốn mọi người phải hối cải, vì mọi người đều ở trong tình trạng atội lỗi, ngoại trừ những người mà ta đã dành riêng cho ta, là bnhững người thánh thiện mà các ngươi không biết đến.
Il Campionato Mondiale Femminile per Club, (inglese International Women's Club Championship), precedentemente conosciuta come Mobcast Cup ed oggi come Nestlé Cup per ragioni di sponsorizzazione, è un torneo internazionale riservato ai club di calcio femminili.
International Women's Club Championship (IWCC), trước đây còn có tên là mobcast Cup và giờ là Nestlé Cup vì lý do tài trợ, là giải đấu bóng đá quốc tế theo thể thức loại trực tiếp giữa các câu lạc bộ bóng đá nữ.
L’apostolo Pietro disse ai compagni di fede che avrebbero ricevuto “un’eredità incorruttibile e incontaminata e durevole . . . riservata nei cieli” per loro.
Cùng với Chúa Giê-su, những người này sẽ làm vua trong Nước Trời, tức chính phủ trên trời.
Nel 2004 il Ministro francese per l'Educazione, Claude Allegre, ha proposto che Poincaré sia sepolto nel Panthéon di Parigi, che è riservato solo ai francesi più importanti.
Vào năm 2004, Claude Allègre, cựu bộ trưởng giáo dục Pháp, đã đề nghị Poincaré được chôn cất tại điện Panthéon ở Paris, nơi an táng của những người có cống hiến lớn cho nước Pháp.
Come ha fatto mia figlia a far entrare delle persone eludendo la sicurezza in una struttura di Ricerca e Sviluppo nucleare riservata?
Làm thế nào mà con gái tôi đưa được người qua bộ phận an ninh trong một cơ sở Nghiên cứu Phát triển hạt nhân bí mật như vậy được?
" Una persona molto riservata con un gran cuore. "
Một người riêng tư với trái tim ấm áp.
Sono informazioni riservate per motivi di sicurezza.
Chỉ được biết là vì lý do an ninh.
Stanza di Gregor è rimasto riservato per lei.
Gregor của phòng vẫn dành cho cô ấy.
Per avvalorare questa idea citano 2 Pietro 3:7, 10, dove si legge: “Mediante la stessa parola i cieli e la terra che sono ora son custoditi per il fuoco e sono riservati al giorno del giudizio e della distruzione degli uomini empi. . . .
Họ dẫn chứng 2 Phi-e-rơ 3:7, 10: “Cũng bởi lời ấy mà trời đất hiện nay để dành lại cho lửa, được giữ cho đến ngày phán xét và hủy diệt những kẻ không tin kính...
Invitali a condividere alcune delle loro idee (ma accertati che comprendano che non devono condividere nulla di troppo personale o riservato).
Mời họ chia sẻ ý kiến (nhưng hãy chắc chắn rằng họ hiểu là họ không nên chia sẻ bất cứ điều gì quá cá nhân hoặc riêng tư).
L’argilla si lamenta forse dell’uso al quale è riservata?
Đất sét có phàn nàn về cách nó được dùng đến không?
Non sorprende che a quelli paragonati a queste cose sia stata “riservata l’oscurità delle tenebre”!
Không ngạc nhiên gì khi “sự tối-tăm mờ-mịt đã để dành” cho những kẻ giống như lời Phi-e-rơ miêu tả!
Avete riservato del tempo per lo studio della Bibbia?
Bạn có ấn định thời gian để học hỏi Kinh Thánh?
La tredicesima cassa era riservata alle offerte volontarie.
Tiền đóng góp tình nguyện bỏ vào thùng thứ 13.
Partecipiamo pienamente quindi all’opera di magnificare il nome di Geova e di aiutare altri a capire come anch’essi possono godere le benedizioni riservate a coloro che adorano unitamente il solo vero Dio.
Vậy nên chúng ta phải hết lòng ca ngợi danh của Đức Giê-hô-va và giúp đỡ người khác ý thức được rằng họ cũng có thể hưởng những ân-phước đặc biệt dành cho những người đoàn-kết trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời có một và thật.
I Paradise Papers sono un insieme di 13,4 milioni di documenti riservati relativi ad investimenti offshore che sono stati scoperti dal quotidiano tedesco Süddeutsche Zeitung.
Chỉ riêng ở Hoa Kỳ, hồ sơ Paradise đã nhắc đến danh tính của 31.000 cá nhân và doanh nghiệp liên quan đến đầu tư offshore (đầu tư ở hải ngoại, thường là qua những công ty tài chính môi giới) đã được tiết lộ qua báo Süddeutsche Zeitung của Đức.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riservato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.