riservatezza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ riservatezza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riservatezza trong Tiếng Ý.

Từ riservatezza trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự kín đáo, tính dè dặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ riservatezza

sự kín đáo

noun

tính dè dặt

noun

Xem thêm ví dụ

Bene, questa nostra tendenza che sembra essere una nostra naturale tendenza all'isolamento, alla riservatezza si scontra direttamente col nostro mondo moderno.
Được rồi, chúng ta có xu hướng, một xu hướng có vẻ tự nhiên, về sự biệt lập, về việc giữ riêng cho mình, lao vào thế giới hiện đại.
Ha firmato un accordo di riservatezza quando e'stata assunta, signorina Page.
Cô đã kí vào một thỏa thuận không tiết lộ vào cái ngày mà cô được thuê, cô Page.
Hanno firmato un accordo di riservatezza, quindi sono complici dell'accaduto.
Họ đều đã kí hợp đồng bảo mật, vậy nên họ sẽ là đồng lõa cho bất cứ việc gì xảy ra.
Forniamo un altissimo livello di riservatezza ai nostri clienti.
Khách hàng của chúng tôi được bảo mật ở mức cao nhất.
Riservatezza medico-paziente.
Sự bí mật giữa bệnh nhân-bác sĩ.
A tutela della riservatezza e della sicurezza dei dati bancari, l'Assistenza AdMob non può modificare né eliminare i dati che hai inserito.
Để bảo vệ tính riêng tư và bảo mật của thông tin ngân hàng của bạn, bộ phận Hỗ trợ AdMob không có quyền truy cập để chỉnh sửa hoặc xóa thông tin mà bạn đã nhập.
Di conseguenza, quando l'Irish Times il 12 aprile 2007 pubblicò il testo della lettera con cui l'arcivescovo Giuseppe Lazzarotto, nunzio apostolico in Irlanda, aveva consultato alcuni sacerdoti sulla scelta del loro vescovo successivo, affermò: "Tutti gli aspetti relativi al processo di nomina episcopale dovrebbero essere trattati con la massima riservatezza.
Theo đó, khi tờ Irish Times ngày 12 tháng 4 năm 2007 xuất bản văn bản của bức thư của Tổng Giám mục Giuseppe Lazzarotto, Sứ thần Tòa Thánh tại Ireland, đã hỏi ý kiến của các linh mục về việc chọn vị giám mục tiếp theo của họ, ông nói: "Tất cả các khía cạnh liên quan đến quá trình bổ nhiệm giám mục nên được giải quyết theo chế độ bảo mật nghiêm ngặt nhất, tôi tin tưởng rằng bạn sẽ hiểu rằng tôi không thể rời khỏi thực tiễn này."
Dovrai firmare e siglare un accordo di riservatezza.
Cậu cần kí tên vào thỏa thuận giữ bí mật này.
Mi dispiace doverla incontrare cosi', ma la riservatezza e'il fulcro del mio lavoro.
Tôi rất tiếc ta phải gặp nhau kiểu này, nhưng giữ bí mật là mấu chốt trong nghề tôi.
Una di esse è la riservatezza.
Một trong những thử thách này là việc giữ bí mật.
Chiamò il suo progetto Pretty Good Privacy (Riservatezza niente male), PGP per brevità.
Ông gọi dự án của mình là Pretty Good Privacy, hay viết tắt là PGP (Riêng tư tốt đẹp).
Non posso tradire la riservatezza dei miei compratori!
Tôi không thể tiết lộ danh tính khách hàng của mình!
Se ciò non è possibile, forse i due fratelli possono scegliere un momento adatto per incontrarla nella Sala del Regno, preferibilmente in una stanza che permetta una certa riservatezza.
Nếu không tiện, có lẽ chọn lúc thuận tiện để hai anh thảo luận với chị tại Phòng Nước Trời, tốt hơn nên dùng một phòng nào đó để có thể nói chuyện riêng được.
Forse la riservatezza non e'la strada migliore.
Có lẽ giữ yên không phải là cách tốt nhất.
Mi puo'parlare della riservatezza del paziente?
Bác sĩ có thể cho tôi biết về vấn đề giữ bí mật cho bệnh nhân không?
Mi sono reso conto che ero l’unico a cui poteva rivolgersi per una tale benedizione, dato che preferiva mantenere la riservatezza con la famiglia e con gli amici.
Tôi nhận biết rằng mình là người duy nhất mà chị có thể xin một phước lành như vậy, trong khi chị ấy muốn giữ kín tình huống của mình đối với gia đình và bạn bè.
Nella Bibbia l’amicizia è messa in relazione con l’amore, l’intimità, la riservatezza e la compagnia.
Trong Kinh-thánh, tình bạn được liên kết với sự yêu thương, quen thuộc, thân tín và khắng khít.
Questo cambio di abiti ha luogo nello spogliatoio, in cui a ognuno viene assegnato un armadietto e un luogo dove cambiarsi in tutta riservatezza.
Việc thay đổi quần áo này xảy ra trong phòng thay đồ là nơi mỗi người được sử dụng một ngăn tủ có khóa và một chỗ thay quần áo hoàn toàn riêng tư.
Tutta la pianificazione e la preparazione riguardo al trasporto e alla messa in funzione dei missili venne eseguita con la massima riservatezza e solo pochi conoscevano l'esatta natura della missione.
Tất cả các kế hoạch và chuẩn bị để chuyên chở và khai triển các tên lửa được tiến hành một cách tối mật, chỉ có một số rất ít người được thông báo về tính chất thật sự của sứ mệnh này.
Sentiamo i media globali e i leader politici parlare di come alcuni individui possano usare la riservatezza dei conti offshore per nascondere e mascherare i loro beni, un problema di cui parliamo e che mostriamo da dieci anni.
Các phương tiện truyền thông và các nhà lãnh đạo chính trị đang bàn về cách cá nhân dùng các tài khoản bí mật nước ngoài che dấu và ngụy trang tài sản của mình-- vấn đề mà chúng tôi đã lên tiếng và phanh phui suốt thập kỷ qua.
La rivista Vogue riassume così la loro preoccupazione: “Mentre una volta ci veniva insegnato che la modestia è una virtù, ora apprendiamo che la riservatezza può essere un handicap”.
Tạp chí Vogue bàn luận về sự lo lắng của họ: “Trong quá khứ chúng ta được dạy rằng sự khiêm tốn là một tính tốt, bây giờ chúng ta học được là sự dè dặt có thể là điều bất lợi”
Il modello Bell-LaPadula si concentra su riservatezza di dati e accesso a informazioni classificate, in contrasto con il Modello d'integrità BIBA che descrive regole per la protezione di integrità dei dati.
Các mô hình Bell-LaPadula tập trung vào bảo mật dữ liệu và kiểm soát truy cập thông tin mật, trái ngược với Biba Liêm mẫu trong đó mô tả các quy tắc cho việc bảo vệ toàn vẹn dữ liệu.
E siccome questi patteggiamenti sono sotto accordo di riservatezza, nessuno sa quali siano le condizioni.
Và bởi vì sự dàn xếp này được thực hiện theo một thỏa thuận bí mật, chẳng ai biết được những điều khoản là gì.
Pur riconoscendo l’importanza della riservatezza, gli anziani non fanno i misteriosi.
Dù ý thức tầm quan trọng của việc giữ kín một số vấn đề, nhưng họ không là những người luôn bí mật.
Non hanno neanche loro accordi di riservatezza.
Họ cũng không thuộc NDA.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riservatezza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.